PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 35)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 32)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.66 (bao gồm bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay) được quy định như sau:
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở (mã hàng 8466.10):
+ Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 (mã hàng 8466.10.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8466.10.90) thuế suất là 0%.
- Bộ phận kẹp sản phẩm (mã hàng 8466.20):
+ Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 (mã hàng 8466.20.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8466.20.90) thuế suất là 0%.
- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy (mã hàng 8466.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 (mã hàng 8466.91.00) thuế suất là 0%.
+ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 (mã hàng 8466.92.00) thuế suất là 0%.
+ Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61 (mã hàng 8466.93):
++ Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71 (mã hàng 8466.93.30) thuế suất là 0%.
++ Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00 (mã hàng 8466.93.40) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8466.93.90) thuế suất là 0%.
+ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 (mã hàng 8466.94.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.67 (dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện) được quy định như sau:
- Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) (mã hàng 8467.11.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8467.19.00) thuế suất là 0%.
- Khoan các loại (mã hàng 8467.21.00) thuế suất là 10%.
- Cưa (mã hàng 8467.22.00) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8467.29.00) thuế suất là 10%.
- Cưa xích (mã hàng 8467.81.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8467.89.00) thuế suất là 0%.
- Của cưa xích (mã hàng 8467.91):
+ Của loại cơ điện (mã hàng 8467.91.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8467.91.90) thuế suất là 0%.
- Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén (mã hàng 8467.92.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8467.99):
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00 (mã hàng 8467.99.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8467.99.90) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 35)