PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 39 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 được tiếp tục quy định như sau:
- Từ xenlulo tái sinh (mã hàng 3920.71):
+ Màng xenlophan (mã hàng 3920.71.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Dạng phiến (sheets) đã in (mã hàng 3920.71.91) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.71.99) thuế suất là 6%.
- Từ xenlulo axetat (mã hàng 3920.73.00) thuế suất là 6%.
- Từ các dẫn xuất xenlulo khác (mã hàng 3920.79):
+ Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) (mã hàng 3920.79.10) thuế suất là 6%.
+ Từ sợi lưu hóa (mã hàng 3920.79.20) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.79.91) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.79.99) thuế suất là 6%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Từ poly (vinyl butyral) (mã hàng 3920.91):
+ Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m (mã hàng 3920.91.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.91.91) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.91.99) thuế suất là 6%.
- Từ các polyamide (mã hàng 3920.92):
+ Từ polyamide-6 (mã hàng 3920.92.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.92.91) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.92.99) thuế suất là 6%.
- Từ nhựa amino (mã hàng 3920.93):
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.93.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3920.93.90) thuế suất là 6%.
- Từ nhựa phenolic (mã hàng 3920.94):
+ Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) (mã hàng 3920.94.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.94.91) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.94.99) thuế suất là 6%.
- Từ plastic khác (mã hàng 3920.99):
+ Từ protein đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3920.99.10) thuế suất là 6%.
+ Từ các polyme trùng hợp:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.99.21) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.99.29) thuế suất là 6%.
+ Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3920.99.31) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3920.99.39) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3920.99.90) thuế suất là 6%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.21 (bao gồm tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic) được quy định như sau:
Từ các polyme từ styren (mã hàng 3921.11):
- Cứng:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.11.21) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.11.29) thuế suất là 6%.
- Loại khác:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.11.91) thuế suất là 6%.
+ Dạng màng (mã hàng 3921.11.92) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.11.99) thuế suất là 6%.
Từ các polyme từ vinyl clorua (mã hàng 3921.12.00) thuế suất là 6%.
Từ các polyurethan (mã hàng 3921.13):
- Cứng:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.13.11) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.13.19) thuế suất là 6%.
- Loại khác:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.13.91) thuế suất là 6%.
+ Dạng màng (mã hàng 3921.13.92) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.13.99) thuế suất là 6%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)