PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 39 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 được tiếp tục quy định như sau:
Từ xenlulo tái sinh (mã hàng 3921.14):
- Cứng:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.14.21) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.14.29) thuế suất là 6%.
- Loại khác:
+ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.14.91) thuế suất là 6%.
+ Dạng màng (mã hàng 3921.14.92) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.14.99) thuế suất là 6%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Từ plastic khác (mã hàng 3921.19):
- Dạng tấm và phiến từ các sản phẩm polyme trùng hợp:
+ Từ polypropylen (mã hàng 3921.19.11) thuế suất là 6%.
+ Từ polyetylen (mã hàng 3921.19.12) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.19.19) thuế suất là 6%.
- Dạng tấm và phiến từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
+ Từ các polycarbonat (mã hàng 3921.19.31) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.19.39) thuế suất là 6%.
- Dạng tấm và phiến từ xenlulo hoặc từ các dẫn xuất hóa học của chúng, hoặc từ sợi lưu hóa (mã hàng 3921.19.40) thuế suất là 6%.
- Dạng tấm và phiến từ các protein được làm cứng, hoặc từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3921.19.50) thuế suất là 6%.
- Dạng màng và lá :
+ Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) (mã hàng 3921.19.61) thuế suất là 6%.
+ Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3921.19.62) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.19.69) thuế suất là 6%.
- Loại khác:
+ Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) (mã hàng 3921.19.93) thuế suất là 6%.
+ Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3921.19.94) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.19.99) thuế suất là 6%.
- Loại khác (mã hàng 3921.90):
+ Từ sợi lưu hóa (mã hàng 3921.90.10) thuế suất là 6%.
+ Từ các protein đã được làm cứng (mã hàng 3921.90.20) thuế suất là 6%.
+ Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3921.90.30 ) thuế suất là 6%.
+ Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
++ Dạng tấm và phiến (mã hàng 3921.90.41) thuế suất là 6%.
++ Dạng màng (mã hàng 3921.90.42) thuế suất là 6%.
++ Dạng dải có ép vật liệu dệt (mã hàng 3921.90.43) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3921.90.49) thuế suất là 6%.
+ Từ xenlulo tái sinh (mã hàng 3921.90.50) thuế suất là 6%.
+ Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nó (mã hàng 3921.90.60) thuế suất là 6%.
+ Từ các polyme trùng hợp (mã hàng 3921.90.70) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3921.90.90) thuế suất là 6%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.22 (bao gồm bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic) được quy định như sau:
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa (mã hàng 3922.10):
+ Bồn tắm:
++ Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) (mã hàng 3922.10.11) thuế suất là 22%.
++ Loại khác (mã hàng 3922.10.19) thuế suất là 22%.
+ Loại khác (mã hàng 3922.10.90) thuế suất là 22%.
- Bệ và nắp xí bệt (mã hàng 3922.20.00) thuế suất là 22%.
- Loại khác (mã hàng 3922.90):
+ Bệ rửa, bình xả nước và bệ tiểu:
++ Bộ phận của bình xả nước (mã hàng 3922.90.11) thuế suất là 22%.
++ Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ phận (mã hàng 3922.90.12) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 3922.90.19) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 3922.90.90) thuế suất là 25%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)