Theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Lan Anh.
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 22 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Chú giải mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 từ ngày 15/7/2023
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 được thực hiện theo Chương 31 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2023). Cụ thể như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31.01 (bao gồm phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật) được quy định như sau:
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật (mã hàng 3101.00.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học (mã hàng 3101.00.92) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3101.00.99) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31.02 (bao gồm phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ) được quy định như sau:
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (mã hàng 3102.10.00) thuế suất là 6%.
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
+ Amoni sulphat (mã hàng 3102.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3102.29.00) thuế suất là 0%.
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước (mã hàng 3102.30.00) thuế suất là 3%.
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón (mã hàng 3102.40.00) thuế suất là 0%.
- Natri nitrat (mã hàng 3102.50.00) thuế suất là 0%.
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat (mã hàng 3102.60.00) thuế suất là 0%.
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac (mã hàng 3102.80.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước (mã hàng 3102.90.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31.03 (bao gồm phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)) được quy định như sau:
- Supephosphat:
+ Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng (mã hàng 3103.11):
++ Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (mã hàng 3103.11.10) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3103.11.90) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3103.19):
++ Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (mã hàng 3103.19.10) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3103.19.90) thuế suất là 6%.
- Loại khác (mã hàng 3103.90):
+ Phân phosphat đã nung (mã hàng 3103.90.10) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3103.90.90) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31.04 (bao gồm phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali) được quy định như sau:
- Kali clorua (mã hàng 3104.20.00) thuế suất là 0%.
- Kali sulphat (mã hàng 3104.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 3104.90.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31.05 (bao gồm phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg) được quy định như sau:
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg (mã hàng 3105.10):
+ Supephosphat và phân phosphat đã nung (mã hàng 3105.10.10) thuế suất là 6%.
+ Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali (mã hàng 3105.10.20) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng 3105.10.90) thuế suất là 0%.
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali (mã hàng 3105.20.00) thuế suất là 6%.
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) (mã hàng 3105.30.00) thuế suất là 6%.
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) (mã hàng 3105.40.00) thuế suất là 0%.
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:
+ Chứa nitrat và phosphat (mã hàng 3105.51.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3105.59.00) thuế suất là 0%.
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali (mã hàng 3105.60.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 3105.90.00) thuế suất là 0%.