PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
Ngày 31/5/2023, Nghị định 26/2023/NĐ-CP về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan được Chính phủ ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 29 Phần VI Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 29.38 bao gồm: Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.38 được quy định như sau:
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó (mã hàng hóa: 2938.10.00) mức thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2938.90.00) mức thuế suất là 3%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 15)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 29.39 bao gồm Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.39 được quy định như sau:
- Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng (mã hàng hóa: 2939.11):
+ Cao thuốc phiện và muối của chúng (mã hàng hóa: 2939.11.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2939.11.90) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.19.00) mức thuế suất là 0%.
Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng (mã hàng hóa: 2939.20):
- Quinine và các muối của nó (mã hàng hóa: 2939.20.10) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.20.90) mức thuế suất là 0%.
Cafein và các muối của nó (mã hàng hóa: 2939.30.00) mức thuế suất là 0%.
- Ephedrine và muối của nó (mã hàng hóa: 2939.41.00) mức thuế suất là 0%.
- Pseudoephedrine (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2939.42.00) mức thuế suất là 0%.
- Cathine (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2939.43.00) mức thuế suất là 0%.
- Norephedrine và muối của nó (mã hàng hóa: 2939.44.00) mức thuế suất là 0%.
- Levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate và muối của chúng (mã hàng hóa: 2939.45.00 ) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.49.00) mức thuế suất là 0%.
- Fenetylline (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2939.51.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.59.00) mức thuế suất là 0%.
- Ergometrine (INN) và các muối của nó (mã hàng hóa: 2939.61.00) mức thuế suất là 0%.
- Ergotamine (INN) và các muối của nó (mã hàng hóa: 2939.62.00) mức thuế suất là 0%.
- Axit lysergic và các muối của nó (mã hàng hóa: 2939.63.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.69.00) mức thuế suất là 0%.
- Cocaine, ecgonine; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng (mã hàng hóa: 2939.72.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2939.79.00) mức thuế suất là 0%.
Loại khác (mã hàng hóa: 2939.80.00) mức thuế suất là 0%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/20233 (Phần 16)