PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 59 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 59 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Nghị định 26/2023/NĐ-CP về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan được Chính phủ ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 29 Phần VI Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 29.33 bao gồm: Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.33 được quy định như sau:
- Levorphanol (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2933.41.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2933.49):
+ Dextromethorphan (mã hàng hóa: 2933.49.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2933.49.90) mức thuế suất là 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó (mã hàng hóa: 2933.52.00) mức thuế suất là 0%.
- Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng (mã hàng hóa: 2933.53.00) mức thuế suất là 0%.
- Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng (mã hàng hóa: 2933.54.00) mức thuế suất là 0%.
- Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng (mã hàng hóa: 2933.55.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2933.59):
+ Diazinon (mã hàng hóa: 2933.59.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2933.59.90) mức thuế suất là 0%.
- Melamin (mã hàng hóa: 2933.61.00 ) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2933.69.00) mức thuế suất là 0%.
- 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) (mã hàng hóa: 2933.71.00) mức thuế suất là 0%.
- Clobazam (INN) và methyprylon (INN) (mã hàng hóa: 2933.72.00) mức thuế suất là 0%.
- Lactam khác (mã hàng hóa: 2933.79.00) mức thuế suất là 0%.
- Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng (mã hàng hóa: 2933.91.00) mức thuế suất là 0%.
- Azinphos-methyl (ISO) (mã hàng hóa: 2933.92.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2933.99):
+ Mebendazole và parbendazole (mã hàng hóa: 2933.99.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2933.99.90) mức thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 29.34 bao gồm: Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.34 được quy định như sau:
- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc (mã hàng hóa: 2934.10.00) mức thuế suất là 0%.
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm (mã hàng hóa: 2934.20.00) mức thuế suất là 0%.
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm (mã hàng hóa: 934.30.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng (mã hàng hóa: 2934.91.00) mức thuế suất là 0%.
+ Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng (mã hàng hóa: 2934.92.00) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2934.99):
++ Các axit nucleic và muối của chúng (mã hàng hóa: 2934.99.10) mức thuế suất là 10%.
++ Sultones; sultams; diltiazem (mã hàng hóa: 2934.99.20) mức thuế suất là 5%.
++ Axit 6-Aminopenicillanic (mã hàng hóa: 2934.99.30) mức thuế suất là 0%.
++ 3-Azido-3-deoxythymidine (mã hàng hóa: 2934.99.40) mức thuế suất là 5%.
++ Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94% (mã hàng hóa: 2934.99.50) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 2934.99.90) mức thuế suất là 5%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)