PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 26 Phần V Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 26.16 bao gồm: Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Quặng bạc và tinh quặng bạc (mã hàng 2616.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 2616.90.00) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 26.17 bao gồm: Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Quặng antimon và tinh quặng antimon (mã hàng 2617.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 2617.90.00) với mức thuế suất 0%.
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.18 - Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép (mã hàng 2618.00.00) với mức thuế suất 10%.
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.19 - Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép (mã hàng 2619.00.00) với mức thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 26.20 bao gồm: Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Chứa chủ yếu là kẽm:
+ Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) (mã hàng 2620.11.00) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2620.19.00) với mức thuế suất 10%.
- Chứa chủ yếu là chì:
+ Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nô (mã hàng 2620.21.00) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2620.29.00) với mức thuế suất 10%.
- Chứa chủ yếu là đồng (mã hàng 2620.30.00) với mức thuế suất 10%.
- Chứa chủ yếu là nhôm (mã hàng 2620.40.00) với mức thuế suất 10%.
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng (mã hàng 2620.60.00) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác:
+ Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng (mã hàng 2620.91.00) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2620.99):
++ Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc (mã hàng 2620.99.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 2620.99.90) với mức thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 26.21 bao gồm: Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị (mã hàng 2621.10.00) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác (mã hàng 2621.90):
+ Các muối kali thô thu được từ cặn mật củ cải đường trong công nghiệp sản xuất đường (mã hàng 2621.90.10) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2621.90.90) với mức thuế suất 10%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.