PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 từ ngày 15/7/2023
Căn cứ Chương 21 Phần IV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21.02 (bao gồm men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế) được quy định như sau:
- Men sống (mã hàng 2102.10.00) thuế suất là 10%.
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết (mã hàng 2102.20):
+ Loại dùng trong chăn nuôi động vật (mã hàng 2102.20.10) thuế suất là 7%.
+ Loại khác (mã hàng 2102.20.90) thuế suất là 7%.
- Bột nở đã pha chế (mã hàng 2102.30.00) thuế suất là 7%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21.03 (bao gồm nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến) được quy định như sau:
- Nước xốt đậu tương (mã hàng 2103.10.00) thuế suất là 32%.
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác (mã hàng 2103.20.00) thuế suất là 35%.
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến (mã hàng 2103.30.00) thuế suất là 35%.
- Loại khác (mã hàng 2103.90):
+ Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
++ Tương ớt (mã hàng 2103.90.11) thuế suất là 30%.
++ Nước mắm (mã hàng 2103.90.12) thuế suất là 32%.
++ Nước xốt loại khác (mã hàng 2103.90.13) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 2103.90.19) thuế suất là 20%.
+ Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:
++ Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (mã hàng 2103.90.21) thuế suất là 30%.
++ Loại khác (mã hàng 2103.90.29) thuế suất là 30%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21.04 (bao gồm súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất) được quy định như sau:
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt (mã hàng 2104.10):
+ Chứa thịt:
++ Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (mã hàng 2104.10.11) thuế suất là 40%.
++ Loại khác (mã hàng 2104.10.19) thuế suất là 40%.
+ Loại khác:
++ Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (mã hàng 2104.10.91) thuế suất là 40%.
++ Loại khác (mã hàng 2104.10.99) thuế suất là 40%.
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất (mã hàng 2104.20):
+ Chứa thịt:
++ Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (mã hàng 2104.20.11) thuế suất là 40%.
++ Loại khác (mã hàng 2104.20.19) thuế suất là 40%.
+ Loại khác:
++ Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (mã hàng 2104.20.91) thuế suất là 40%.
++ Loại khác (mã hàng 2104.20.99) thuế suất là 40%.
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao (mã hàng 2105.00.00) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 21 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)