PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 14 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 12 Phần II Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 được quy định như sau:
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12.03 - Cùi (cơm) dừa khô (mã hàng 1203.00.00) với mức thuế suất 10%.
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12.04 - Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã hàng 1204.00.00) với mức thuế suất 10%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 12.05 bao gồm: Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp (mã hàng 1205.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 1205.90.00) với mức thuế suất 5%.
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12.06 - Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã hàng 1206.00.00)với mức thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 12.07 bao gồm: Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Hạt cọ và nhân hạt cọ (mã hàng 1207.10):
+ Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (mã hàng 1207.10.10) với mức thuế suất 5%.
+ Nhân hạt cọ (mã hàng 1207.10.30) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 1207.10.90) với mức thuế suất 5%.
- Hạt bông:
+ Hạt giống (mã hàng 1207.21.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 1207.29.00) với mức thuế suất 5%.
- Hạt thầu dầu (mã hàng 1207.30.00) với mức thuế suất 10%.
- Hạt vừng (mã hàng 1207.40):
+ Loại ăn được (mã hàng 1207.40.10) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 1207.40.90) với mức thuế suất 5%.
- Hạt mù tạt (mã hàng 1207.50.00) với mức thuế suất 5%.
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) (mã hàng 1207.60.00) với mức thuế suất 10%.
- Hạt dưa (melon seeds) (mã hàng 1207.70.00) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác:
+ Hạt thuốc phiện (mã hàng 1207.91.00) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 1207.99):
++ Hạt illipe (quả hạch illipe) (mã hàng 1207.99.40) với mức thuế suất 10%.
++ Chùm quả tươi của cây cọ dầu (mã hàng 1207.99.50) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 1207.99.90) với mức thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 12.08 bao gồm: Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Từ đậu tương (mã hàng 1208.10.00) với mức thuế suất 8%.
- Loại khác (mã hàng 1208.90.00) với mức thuế suất 25%.
Mặt hàng Nhóm 12.09 bao gồm: Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Hạt củ cải đường (sugar beet) (mã hàng 1209.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
+ Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) (mã hàng 1209.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) (mã hàng 1209.22.00) với mức thuế suất 0%.
+ Hạt cỏ đuôi trâu (mã hàng 1209.23.00) với mức thuế suất 0%.
+ Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) (mã hàng 1209.24.00) với mức thuế suất 0%.
+ Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) (mã hàng 1209.25.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1209.29):
++ Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) (mã hàng 1209.29.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1209.29.90) với mức thuế suất 0%.
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa (mã hàng 1209.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Hạt rau (mã hàng 1209.91):
++ Hạt hành tây (mã hàng 1209.91.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1209.91.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1209.99):
++ Hạt cây cao su (mã hàng 1209.99.20) với mức thuế suất 0%.
++ Hạt cây kenaf (mã hàng 1209.99.30) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1209.99.90) với mức thuế suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)