PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
Căn cứ Chương 3 Phần I Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03.08 (bao gồm động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói) được quy định như sau:
(i) Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.11):
+ Sống (mã hàng 0308.11.10) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.11.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0308.12.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0308.19):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0308.19.20) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0308.19.30) thuế suất là 25%.
(ii) Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.21):
+ Sống (mã hàng 0308.21.10) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.21.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0308.22.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0308.29):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0308.29.20) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0308.29.30) thuế suất là 25%.
(iii) Sứa (Rhopilema spp.) (mã hàng 0308.30):
- Sống (mã hàng 0308.30.10) thuế suất là 0%.
- Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.30.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0308.30.30) thuế suất là 0%.
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0308.30.40) thuế suất là 10%.
- Hun khói (mã hàng 0308.30.50) thuế suất là 25%.
(iv) Loại khác (mã hàng 0308.90):
- Sống (mã hàng 0308.90.10) thuế suất là 0%.
- Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0308.90.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0308.90.30) thuế suất là 0%.
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0308.90.40) thuế suất là 10%.
- Hun khói (mã hàng 0308.90.50) thuế suất là 25%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03.09 (bao gồm bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người) được quy định như sau:
- Của cá (mã hàng 0309.10.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 0309.90):
+ Của động vật giáp xác:
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0309.90.11) thuế suất là 20%.
++ Đông lạnh (mã hàng 0309.90.12) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0309.90.19) thuế suất là 10%.
+ Của động vật thân mềm:
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0309.90.21) thuế suất là 0%.
++ Đông lạnh (mã hàng 0309.90.22) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0309.90.29) thuế suất là 15%.
+ Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác (mã hàng 0309.90.90) thuế suất là 0%.
Căn cứ Điều 7 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016, thuế đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan được quy định như sau:
- Hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất, mức thuế tuyệt đối theo quy định tại khoản 3 Điều 5 và Điều 6 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016.
- Hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất, mức thuế tuyệt đối ngoài hạn ngạch do cơ quan có thẩm quyền tại khoản 1 Điều 11 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại phần đầu tiên.