PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
Căn cứ Chương 3 Phần I Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 được tiếp tục quy định như sau:
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.42):
+ Sống:
++ Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng 0307.42.11) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0307.42.19) thuế suất là 3%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh:
++ Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng 0307.42.21) thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng 0307.42.29) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0307.43):
+ Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng 0307.43.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 0307.43.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0307.49):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
++ Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng 0307.49.21) thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng 0307.49.29) thuế suất là 10%.
+ Hun khói:
++ Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng 0307.49.31) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 0307.49.39) thuế suất là 15%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.51):
+ Sống (mã hàng 0307.51.10) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.51.20) thuế suất là 10%.
- Đông lạnh (mã hàng 0307.52.00) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 0307.59):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.59.20) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0307.59.30) thuế suất là 25%.
- Sống (mã hàng 0307.60.10) thuế suất là 0%.
- Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh (mã hàng 0307.60.20) thuế suất là 0%.
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.60.40) thuế suất là 10%.
- Hun khói (mã hàng 0307.60.50) thuế suất là 10%.
Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.71):
+ Sống (mã hàng 0307.71.10) thuế suất là 3%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.71.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0307.72.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0307.79):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.79.30) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0307.79.40) thuế suất là 10%.
Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
- Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.81):
+ Sống (mã hàng 0307.81.10) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.81.20) thuế suất là 0%.
- Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.82):
+ Sống (mã hàng 0307.82.10) thuế suất là 3%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.82.20) thuế suất là 0%.
- Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh (mã hàng 0307.83.00) thuế suất là 0%.
- Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh (mã hàng 0307.84.00) thuế suất là 0%.
- Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác (mã hàng 0307.87):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.87.10) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0307.87.20) thuế suất là 10%.
- Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác (mã hàng 0307.88):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.88.10) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0307.88.20) thuế suất là 10%.
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.91):
+ Sống (mã hàng 0307.91.10) thuế suất là 3%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0307.91.20) thuế suất là 0%.
- Đông lạnh (mã hàng 0307.92.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0307.99):
+ Khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã hàng 0307.99.30) thuế suất là 10%.
+ Hun khói (mã hàng 0307.99.40) thuế suất là 10%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)