Khám chữa bệnh từ xa là gì? Phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa theo quy định mới nhất như thế nào?
Khám chữa bệnh từ xa là gì?
Căn cứ theo khoản 19 Điều 2 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 có giải thích khám bệnh, chữa bệnh từ xa là hình thức khám bệnh, chữa bệnh không trực tiếp tiếp xúc giữa người hành nghề và người bệnh mà việc khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện thông qua thiết bị, công nghệ thông tin.
Khám chữa bệnh từ xa là gì? Phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa theo quy định mới nhất như thế nào?
Phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa theo quy định mới nhất như thế nào?
Căn cứ Điều 80 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 quy định khám bệnh, chữa bệnh từ xa và hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa như sau:
Khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa người hành nghề với người bệnh phải thực hiện theo phạm vi hành nghề của người hành nghề; việc chữa bệnh từ xa phải theo danh mục bệnh, tình trạng bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Dẫn chiếu đến danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa ban hành kèm theo Thông tư 30/2023/TT-BYT có nêu ra phạm vi 50 bệnh được phép khám chữa bệnh từ xa bao gồm:
STT | Chuyên khoa | Bệnh, tình trạng bệnh | Mã ICD-10 |
1. | Dinh dưỡng | Béo phì | E66 |
2. | Tai Mũi Họng | Viêm mũi họng cấp tính | J00 |
3. | Tai Mũi Họng | Viêm mũi họng mạn tính | J31.1 |
4. | Răng Hàm Mặt | Viêm lợi/miệng áp tơ | K12.0 |
5. | Răng Hàm Mặt | Viêm lưỡi bản đồ | K14.1 |
6. | Răng Hàm Mặt | Viêm lợi do mọc răng | K06.9 |
7. | Cơ Xương Khớp | Đau vai gáy | M25.5 |
8. | Cơ Xương Khớp | Hội chứng cánh tay cổ | M53.1 |
9. | Cơ Xương Khớp | Đau thắt lưng | M54.5 |
10. | Cơ Xương Khớp | Viêm khớp dạng thấp | M05.0 |
11. | Cơ Xương Khớp | Thoái hóa khớp gối | M17 |
12. | Cơ Xương Khớp | Thoái hóa cột sống | M47 |
13. | Cơ Xương Khớp | Loãng xương (không gãy xương) | M81 |
14. | Ngoại khoa | Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật | Z09. |
15. | Ung thư | Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ | Z08 |
16. | Tim mạch | Tăng huyết áp | I10 |
17. | Tim mạch | Giãn tĩnh mạch chi dưới | I83 |
18. | Tim mạch | Suy tĩnh mạch | I87.2 |
19. | Tim mạch | Bệnh động mạch chi dưới mạn tính | I74.3 |
20. | Nội tiết | Đái tháo đường | E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9 |
21. | Nội tiết | Rối loạn Lipid máu | E78 |
22. | Nội tiết | Suy giáp | E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07 |
23. | Thận - tiết niệu | Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo | N18.1 |
24. | Hô hấp | Hen phế quản | J45 |
25. | Hô hấp | Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn | J44 |
26. | Tâm thần | Rối loạn tâm thần | F28.8 |
27. | Tâm thần | Rối loạn lo âu, trầm cảm | F41.2 |
28. | Da liễu | Bệnh da nhiễm khuẩn | L01, L02 L66 |
29. | Da liễu | Bệnh da do nấm - ký sinh trùng | B86, B35 B36.0 |
30. | Da liễu | Bệnh da do vi rút | B01 B02 |
31. | Da liễu | Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm | L20, L23 L28.2 L50 |
32. | Thần kinh | Bệnh Parkinson | G20 |
33. | Thần kinh | Alzeimer | F00.- |
34. | Thần kinh | Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch | F01.- |
35. | Thần kinh | Đau nửa đầu | G43 |
36. | Thần kinh | Đau đầu do căng thẳng | G44.2 |
37. | Thần kinh | Rối loạn tiền đình | H81 |
38. | Truyền nhiễm | Nhiễm HIV/AIDS | B24 |
39. | Lao và bệnh phổi | Tái khám Bệnh lao | Z76.0 + A15-A19 |
40. | Truyền nhiễm | Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo | A97.0 |
41. | Truyền nhiễm | Cúm | J19; J10; J10.1 |
42. | Truyền nhiễm | COVID-19 | U07.1 |
43. | Tiêu hóa | Viêm dạ dày - tá tràng | K29,- |
44. | Tiêu hóa | Táo bón | K59 |
45. | Tiêu hóa | Trào ngược dạ dày - thực quản | K21.- |
46. | Truyền nhiễm | Viêm gan virus B, C | B16; B18.1 |
47 | Mắt | Viêm kết mạc | H10 |
48. | Mắt | Viêm giác mạc | H16 |
49 | Mắt | Loạn đường võng mạc di truyền | H35.5 |
50. | Phục hồi chức năng | Vật lý trị liệu | Z50.1 |
Điều kiện thực hiện khám bệnh chữa từ xa là gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 87 Nghị định 96/2023/NĐ-CP có nêu rõ điều kiện thực hiện khám chữa bệnh từ xa như sau:
- Được thực hiện bởi người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các hình thức tổ chức quy định tại Điều 39 Nghị định 96/2023/NĐ-CP
- Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
- Có đủ người hành nghề theo phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
- Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
- 2 phương án tăng mức lương trong năm 2025 cho toàn bộ đối tượng cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang mức độ khả thi thế nào?
- Sau đợt tăng lương hưu 15%, mức tăng lương hưu mới trong đợt tăng tiếp theo đã có chưa?
- Bắt đầu điều chỉnh mức lương cơ sở 2.34 triệu đồng/tháng của các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước nếu thỏa mãn điều kiện gì?
- Tiếp tục tăng lương hưu vào 2025 cho 09 đối tượng CBCCVC và LLVT khi đáp ứng điều kiện gì?
- Chỉ áp dụng lương cơ sở 2.34 triệu để tính lương đến khi đề xuất 05 bảng lương mới lên Trung ương được thông qua đúng không?