Tổng hợp các hàm trong Excel phổ biến?

Hàm trong Excel được sử dụng để thực hiện các phép toán, xử lý dữ liệu và tự động hóa các tác vụ. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các hàm trong Excel phổ biến.

Các hàm trong Excel dùng để làm gì?

Excel là một phần mềm bảng tính thuộc bộ Microsoft Office, được sử dụng rộng rãi để thực hiện các tác vụ liên quan đến dữ liệu như tính toán, phân tích, và trình bày thông tin. Excel cho phép người dùng tạo bảng, biểu đồ, và sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu.

Các hàm trong Excel là các công thức được định nghĩa sẵn, giúp thực hiện các phép toán và xử lý dữ liệu một cách tự động.

Tổng hợp các hàm trong Excel phổ biến?

Tổng hợp các hàm trong Excel phổ biến? (Hình từ Internet)

Tổng hợp các hàm trong Excel phổ biến?

* Các hàm cơ bản trong Excel về tính toán

(1) Hàm SUM

Hàm SUM dùng để tính tổng tất cả các số có trong dãy ô mà người dùng chọn.

Công thức tính của hàm SUM:

=SUM(Number1, Number2,…)

(2) Hàm AVERAGE

Hàm AVERAGE tính giá trị trung bình của một chuỗi số được chọn trong trang tính.

Công thức: =AVERAGE(number1, number2,…)

(3) Hàm MIN/MAX trong Excel

Hàm MIN/MAX trong Excel để tìm giá trị nhỏ nhất (min) và lớn nhất (max) trong một phạm vi dữ liệu hoặc toàn bộ trang tính được chọn.

Công thức hàm Min: =MIN(Number1,Number2,...)

Công thức hàm Max: =MAX(Number1,Number2,...)

(4) Hàm COUNT/COUNTA trong Excel

Hàm Count các tác dụng đếm số ô trong phạm vi dữ liệu có chứa số, còn hàm Counta có tác dụng đếm số ô không trống trong chuỗi dữ liệu.

Công thức hàm Count: =COUNT(Value1,...)

Công thức hàm Counta: =COUNTA(Value1,...)

(5) Hàm ODD/EVEN

Hàm ODD giúp làm tròn số thập phân lên số nguyên là số lẻ gần nhất, hàm EVEN giúp làm tròn số thập phân lên số nguyên là số chẵn gần nhất.

Công thức hàm ODD: =ODD(Number)

Công thức hàm EVEN: =EVEN(Number)

(6) Hàm PRODUCT

Hàm PRODUCT thực hiện phép nhân các đối số đã chọn và trả về kết quả là tích của chúng.

Công thức hàm PRODUCT:

=PRODUCT(number1, number2,…)

Trong đó:

- number1 (Bắt buộc): Đây là số đầu tiên, tham chiếu ô hoặc phạm vi mà bạn muốn tính tích.

- number2,… (Tùy chọn): Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn tính tích, tối đa là 255.

* Các hàm cơ bản trong Excel về điều kiện

(1) Hàm COUNTIF

Hàm COUNTIF để đếm ô trong một vùng dữ liệu được chọn thỏa mãn điều kiện, ta dùng hàm COUNTIF.

Công thức tính của hàm COUNTIF:

=COUNTIF(Range, Criteria)

(2) Hàm IF trong Excel

Hàm IF trong Excel để tạo so sánh logic giữa một giá trị và một giá trị dự kiến bằng cách kiểm tra điều kiện, rồi trả về kết quả nếu True hay False.

Công thức: =IF(Logical_test;Value_if_true;Value_if_false)

(3) Hàm SUMIF trong Excel

Hàm SUMIF trong Excel dùng để tính tổng một dãy dữ liệu số nếu thỏa mãn một điều kiện đã đặt ra.

Công thức: =SUMIF(range,criteria,[sum_range])

* Các hàm trong Excel để tìm kiếm dữ liệu

(1) Hàm VLOOKUP trong Excel

Công dụng: Tìm, đối chiếu và trả về dữ liệu tương ứng theo hàng ngang.

Công thức: =VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_ num, Range_lookup)

(2) Hàm HLOOKUP trong Excel

Hàm HLOOKUP dùng để tìm, đối chiếu và trả về dữ liệu tương ứng theo hàng dọc. HLOOKUP sử dụng tìm, đối chiếu và trả dữ liệu tương ứng theo phạm vi bạn chọn.

Công thức: =HLOOKUP(Lookup_value, Table_ array, Row_index_Num, Range_lookup)

(3) Hàm INDEX trong Excel

Hàm INDEX trong Excel dùng để trả về giá trị hoặc tham chiếu đến giá trị khác trong bảng hoặc phạm vi mà bạn lựa chọn.

Công thức: =INDEX(array, row_num, column_num)

(4) Hàm MATCH trong Excel

Hàm MATCH trong Excel dùng để tìm kiếm và xác định vị trí tương đối của một giá trị trong một ô hoặc một phạm vi được xác định.

Công thức: =Match(Lookup_value, Lookup_array, Match_type)

Trong đó:

- Lookup_value: Giá trị bạn cần tìm kiếm.

- Lookup_array: Phạm vi hoặc một chuỗi ô cần tra cứu của các giá trị bạn cần tìm kiếm ở trên. Bạn chỉ có thể chọn phạm vi dữ liệu là 1 hàng hoặc 1 cột.

- Match_type: Chỉ định kiểu so khớp là -1; 0 và 1.

* Các hàm cơ bản trong Excel sử dụng cho văn bản

(1) Hàm LEFT/RIGHT/MID

- Để cắt ký tự bên trái chuỗi văn bản mà mình chọn, ta sử dụng hàm LEFT.

Công thức tính của hàm LEFT:

=LEFT(text,[num_chars])

- Để cắt ký tự bên phải chuỗi văn bản mà mình chọn, ta sử dụng hàm RIGHT.

Công thức hàm RIGHT: =RIGHT(text,[num_chars])

- Hàm MID dùng để lấy một số ký tự từ một chuỗi văn bản từ vị trí bạn chỉ định và lấy số ký tự bạn chỉ định.

Công thức hàm MID: =MID(text, start_num, num_chars)

(2) Hàm LEN trong Excel

Hàm LEN trong Excel dùng để đếm các ký tự trong một chuỗi hoặc một ô chứa chuỗi (đếm cả khoảng trắng).

Công thức: =LEN(chuỗi ký tự) hoặc =LEN(ô chứa chuỗi ký tự)

(3) Hàm CONCATENATE trong Excel

Hàm CONCATENATE trong Excel dùng để nối hai hoặc nhiều ô thành thành một văn bản.

Công thức: =CONCATENATE(text 1, text 2, text 3, …)

* Các hàm cơ bản trong Excel về ngày tháng

(1) Hàm NOW

Hàm NOW được dùng để hiển thị ngày và giờ hiện tại trên hệ thống hiện tại hoặc nếu bạn muốn tính toán giá trị dựa trên ngày/giờ hiện tại và update lại mỗi khi mở trang tính.

Công thức tính của hàm NOW:

=NOW()

(2) Hàm DATE

Hàm DATE đưa ra kết quả số cho ngày cụ thể.

Công thức tính của hàm DATE:

=DATE(Year,Month,Day)

Trong đó, Year là Năm, Month là Tháng, Day là Ngày.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Hàm trong Excel

Phan Thị Huyền Trân

lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Hàm trong Excel Giá trị trung bình Hàm cơ bản Số thập phân Tìm kiếm dữ liệu

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào