Biểu mẫu thuế GTGT,TNDN Tính trên Doanh thu

Kính gửi Luật Sư .Tôi là Phan Doãn Thư hiện đang làm việc tại huyện Thuận An tỉnh Bình Dương.Tôi có mở một cơ sở may thời trang và công nghiệp bắt đầu hoạt động từ tháng 06/07.nghành nghề đăng ký kinh doanh là:' 'Gia công và buôn bán các mặt hàng may mặc''.công việc của chúng tôi là chuyên cung cấp các "trang đồng phục ,bảo hộ lao động và Vải lau "cho các công ty dưới hình thức là tự gia công hoặc mua về và bán lại .từ tháng 06/07 đến 06/08 chúng tôi nộp thuế là thuế khoán. bắt đầu từ tháng 07/08 chúng tôi chuyển sang đăng ký và nộp thuế GTGT và TNDN theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.khi làm tờ khai thuế ban thuế xã hướng dẫn chúng tôi lập tờ khai mỗi loại thuế làm hai bản và ấn định tỷ lệ GTGT và tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu cụ thể như sau:    I.Thuế GTGT :      1.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân ra thành(Dịch vụ may mặc).và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 50%.      2.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân thành (Bán Lẻ).và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 11%.     II.Thuế TNDN:      1.Tờ khai thuế TNDN (theo mẫu 04/TNDN) và được phân ra thành(Dịch vụ may mặc).và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 29%.      2.Tờ khai thuế TNDN (mẫu 04/TNDN) và cũng được phân ra(Bán Lẻ) và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 7%. (tất cả các mẫu trên ở phần dưới)   Xin cho hỏi : 1.tỷ lệ GTGT trên doanh thu và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu trên địa bàn huyện Thuận An là bao nhiêu? 2. việc ban thuế xã phân chia và ấn định mức tỷ lệ cho cơ sở chúng tôi như trên đã đúng chưa? 3.Trường hợp kinh doanh và hoạt động của cơ sở chúng tôi sẽ áp dụng theo biểu mẫu nào(biểu mẫu bán lẻ hay Dịch vụ như ban thuế xã áp dụng?  Xin làm ơn giải đáp và kính mong Luật Sư nhiệt tình giúp đỡ và sớm hồi âm.   1. TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Tháng  07 năm 2008 (Hoặc ngày phát sinh thuế GTGT) (Dịch Vụ May Mặc) [02] Người nộp thuế : [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ:  ........,An Phú [05] Quận/huyện: Thuận An  [06] Tỉnh/Thành phố: Bình Dương [07] Điện thoại:   [08] Fax: ........[09] Email: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% 1 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT                                                      [10]   2 Tỷ lệ GTGT trên doanh thu [12] 50% 3 Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [14]= [12]x[10]; [15]=[13]x[11] [14]   4 Thuế GTGT phải nộp [16]=[14]x5%; [17]=[15]x10% [16]      2. TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Tháng  07 năm 2008 (Hoặc ngày phát sinh thuế GTGT) (Bán Lẻ) [02] Người nộp thuế : [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ: ..........,An Phú. [05] Quận/huyện: Thuận An  [06] Tỉnh/Thành phố: Bình Dương [07] Điện thoại: ….[08] Fax: ........[09] Email: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% 1 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT                                                      [10]   2 Tỷ lệ GTGT trên doanh thu [12] 11% 3 Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [14]= [12]x[10]; [15]=[13]x[11] [14]   4 Thuế GTGT phải nộp [16]=[14]x5%; [17]=[15]x10% [16]               Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [18]=[16]+[17]: 3. TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Tháng07 năm 2008. (Bán Lẻ) [02] Người nộp thuế : [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ:  ............ ,An Phú.  [05] Quận/huyện: Thuận An  [06] Tỉnh/Thành phố: Bình Dương [07] Điện thoại: [08] Fax: ........[09] Email: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Hàng hoá tồn kho đầu kỳ       2 Hàng hoá, dịch vụ mua trong kỳ             3 Doanh thu tính thuế   4 Tỷ lệ % thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu 7% 5 Thu nhập chịu thuế [14]=[12]x[13]   6 Thuế suất thuế TNDN (%) 28% 7 Số thuế TNDN phải nộp [16]=[14]x[15]   Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. 4. TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Tháng07 năm 2008. (Dịch Vụ May Mặc) [02] Người nộp thuế : Cơ Sở May TT&CN Lộc Phát Thiên Thanh [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ:  ........,An Phú.  [05] Quận/huyện: Thuận An  [06] Tỉnh/Thành phố: Bình Dương [07] Điện thoại:… [08] Fax: ........[09] Email: …. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Hàng hoá tồn kho đầu kỳ       2 Hàng hoá, dịch vụ mua trong kỳ             3 Doanh thu tính thuế   4 Tỷ lệ % thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu 29% 5 Thu nhập chịu thuế [14]=[12]x[13]   6 Thuế suất thuế TNDN (%) 28% 7 Số thuế TNDN phải nộp [16]=[14]x[15]     Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. Thay mặt cơ sở: Doãn Thư: Mobile:0979 429729 Xin chân thành cảm ơn.chúc các Luật Sư một ngày làm việc hiệu quả và hạnh phúc!

Chào bạn.

Qua trình bày của bạn, xin được có ý kiến như sau:

1. Cơ quan thuế đã tính:

Thuế GTGT :

     1.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân ra thành (Dịch vụ may mặc) và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 50%.

     2.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân thành (Bán Lẻ) và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 11%.

Thuế TNDN:

     1.Tờ khai thuế TNDN (theo mẫu 04/TNDN) và được phân ra thành (Dịch vụ may mặc) và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 29%.

     2.Tờ khai thuế TNDN (mẫu 04/TNDN) và cũng được phân ra (Bán Lẻ) và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 7%.

Như vậy, cơ quan thuế đã xếp hộ kinh doanh của bạn vào hai dạng ngành nghề:

-         Bán lẻ: Tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 11% và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 7%.

-         Kinh doanh dịch vụ khác:tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 50% và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 29%.

Vì : nghành nghề đăng ký kinh doanh của bạn vừa ''Gia công” và vừa “buôn bán”.  Theo trình bày của bạn, cơ sở của bạn kinh doanh “dưới hình thức là tự gia công hoặc mua về và bán lại” (bán lẻ).  So sánh với Biểu tỷ lệ GTGT trên doanh thu và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu được ban hành kèm theo Quyết định số : 173/CT-QĐ, ngày 12/01/2004 của UBND Tỉnh Bình Dương thì việc áp tỷ lệ tính thuế nêu trên tại khu vực Thuận An – Bình Dương là phù hợp.

2. Xin gởi kèm theo cho bạn “Biểu tỷ lệ GTGT và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu” trên địa bàn Tỉnh Bình Dương để bạn tham khảo.  Qua đó, bạn có thể so sánh và tự sắp xếp việc kinh doanh của mình, nếu được thì bạn xin điều chỉnh lại giấy phép đăng ký kinh doanh từ: Gia công sang sản xuất hàng may mặc và hoạt động bán lẻ sang bán buôn để có cơ sở tính lại tỷ lệ chịu thuế.

Chào bạn và chúc bạn thành công.

BIỂU TỶ LỆ GTGT, TNCT TRÊN DOANH THU

******

( Ban hành kèm theo quyết định số : 173/CT-QĐ, ngày 12/01/2004)

 

 

STT

 

Ngành nghề

(%) GTGT/DT

(%) TNCT/DT

Hộ khoán

DN và hộ SSKT

KVI

KVII

KVI

KVII

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Ngành sản xuất

 

 

 

 

 

1

Khai thác tài nguyên, khoáng sản

45

42

14

14

23

2

Sản xuất máy móc thiết bị y tế

23

20

10

9

11

3

Sản xuất SP cơ khí

23

20

12

11

14

 

Riêng cơ khí tiêu dùng

25

22

12

11

16

4

Sản xuất sản phẩm hoá chất

30

27

12

11

14

5

Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu

28

25

12

9

12

6

Sản xuất gốm, tô chén, dĩa…

25

23

14

12

14

7

Sản xuất chậu bông, hàng mỹ nghệ XK

30

28

17

15

17

8

Sản xuất gốm sứ khác

28

26

14

12

14

9

Sản xuất hàng sơ mài

30

28

14

12

14

10

Sản xuất đồ chơi trẻ em

30

28

14

12

14

11

Sản xuất thức ăn gia súc

30

28

12

9

14

12

Sản xuất vật liệu xây dựng

30

28

14

12

16

13

Chế biến lâm sản

30

28

14

12

16

14

Chế biếnlương thực, thực phẩm

22

20

14

12

14

 

Riêng SXCB đường và phụ phẩm

30

28

14

12

14

15

Xay xát gia công

60

58

23

21

23

16

SX thuốc phòng, chữa bệnh, SP hoá dược liệu

28

25

12

10

12

17

Sản xuất hàng may mặc, da, giả da

30

28

15

12

15

18

Gia công các mặt hàng

60

58

23

21

27

19

Sản xuất khác

30

28

15

12

17

20

SXCB mặt hàng chịu thuế TTĐB

30

28

13

10

13

II

Ngành xây dựng

 

 

 

 

 

1

Có bao thầu vật tư

22

22

11

11

12

2

Không bao thầu vật tư

37

37

18

18

20

III

Ngành vận tải

 

 

 

 

 

1

Vận tải hành khách

38

32

14

13

15

2

Vận tải hàng hoá

32

24

12

11

14

IV

Ngành ăn uống

 

 

 

 

 

1

Ăn uống bình dân

32

30

17

17

20

2

KD bếp ăn tập thể ( ph/vu CN trong DN)

22

22

7

7

9

3

Ăn uống cao cấp, đặc sản

50

46

26

26

31

V

Kinh doanh Thương nghiệp

 

 

 

 

 

1

Bán buôn

6

6

2.5

2.5

2.5

2

Buôn chuyến

14

14

7

7

7

3

Bán lẻ

11

9

7

7

8

4

Kinh doanh xe máy

2

2

2

2

2

5

Kinh doanh xe ô tô các loại

6

6

4.5

4.5

4.5

6

Kinh doanh vàng, bạc, đá quý

2.5

2.5

1.5

1.5

1.5

7

Kinh doanh xăng, dầu, nhớt

11

11

4

4

4

8

Đại lý bán hưởng hoa hồng

5

5

44

42

44

9

Kinh doanh hàng nông sản

4

4

2

2

4

10

Kinh doanh hàng vật liệu xây dựng

11

9

7

7

8

VI

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa cơ khí

37

35

24

24

29

2

Bốc xếp hàng hoá

50

48

29

25

29

3

Khách sạn, du lịch, phòng nghĩ

70

65

40

40

46

4

Dịch vụ khám chữa bệnh

 

 

31

31

31

5

Dịch vụ dạy học, dạy nghề

 

 

25

25

29

6

Dịch vụ tang lễ

 

 

31

31

31

7

Các loại dịch vụ KHKT chịu TS GTGT 5%

40

40

25

25

31

8

Cắt tóc, gội đầu, sơn, sửa móng tay…

50

48

25

23

29

9

Cho thuê nhà, cửa hàng

60

58

35

35

46

 

Riêng nhà trọ cho công nhân thuê

35

32

23

21

25

10

Cho thuê p/tiện VT và các loại tài sản khác

50

48

35

35

46

11

May mặc, giặt là, nhuộm quần áo

40

40

23

21

29

12

Mô giới

85

85

70

70

75

13

Dịch vụ khác ( kể cả DV chịu thuế TTĐB)

50

48

29

27

31

 

 

 

Ghi chú :

 

 

 

* Cột (5),(6) : áp dụng cho hộ cá thể khoán theo định kỳ, hộ ấn định thuế sử dụng hoá đơn và hộ kê khai doanh thu, khoán chi phí.

* Cột (7) : áp dụng cho các DN, hộ giữ SSKT gồm : hộ khấu trừ thuế, hộ TT/GTGT.

* KVI : TX.TDM, Thuận An, Dĩ An.

* KVII : Bến cát, Dầu Tiếng, Tân Uyên, Phú Giáo

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

 

 

 

 

LÊ VĂN TRANG

( đã ký)

 
Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào