Danh mục 35 thủ tục hành chính tại công an xã khi không còn công an huyện theo Hướng dẫn 08?
Danh mục 35 thủ tục hành chính tại công an xã khi không còn công an huyện theo Hướng dẫn 08?
Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết bộ công an thực hiện phân cấp tại công an cấp tỉnh, cấp xã ban hành kèm theo Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 quy định danh mục 35 thủ tục hành chính tại công an xã khi không còn công an huyện như sau:
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh (A08) | |
1 | 1.010385 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông |
2 | 1.011727 | Trình báo mất thẻ ABTC |
3 | 1.010054 | Trình báo mất giấy thông hành |
4 | 1.012679 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào |
II | Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06) | |
II.1 | Cấp và Quản lý căn cước | |
5 | 1.010099 | Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
6 | 1.010100 | Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
7 | 1.012552 | Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
8 | 1.012553 | Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
9 | 1.012554 | Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
10 | 1.012555 | Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
11 | 1.012556 | Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước |
12 | 2.001177 | Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
13 | 1.012557 | Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi |
14 | 2.000408 | Cấp đổi thẻ căn cước |
15 | 2.000377 | Cấp lại thẻ căn cước |
16 | 2.000677 | Cấp xác nhận sổ chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân |
17 | 1.012561 | Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước |
18 | 1.012562 | Cấp lại giấy chứng nhận căn cước |
19 | 1.012559 | Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước |
20 | 1.012560 | Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch |
II.2 | Định danh và xác thực điện tử | |
21 | 3.000278 | Cấp tài khoản định danh điện tử cho cơ quan, tổ chức |
III.3 | Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự | |
22 | 2.000569 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
23 | 2.000556 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
24 | 2.000485 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
IV | Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
25 | 1.012575 | Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
26 | 1.013066 | Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu |
27 | 1.013067 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp |
28 | 1.013076 | Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) |
29 | 1.013079 | Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
30 | 1.013080 | Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
31 | 1.013082 | Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
32 | 1.013083 | Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
33 | 1.013086 | Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
34 | 1.013065 | Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình |
35 | 1.013123 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
Danh mục 35 thủ tục hành chính tại công an xã khi không còn công an huyện theo Hướng dẫn 08? (Hình từ Internet)
Nguyên tắc thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến tại công an xã là gì?
Theo Mục 1 Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 quy định nguyên tắc thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến tại công an xã như sau:
- Bảo đảm việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến phù hợp với quy định của pháp luật; bảo đảm cơ sở pháp lý cho hoạt động bình thường, liên tục, thông suốt của Công an các cấp;
- Bảo đảm không làm gián đoạn công việc, không để chồng chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót chức năng, thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến, lĩnh vực và địa bàn quản lý của lực lượng Công an các cấp;
- Bảo đảm không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.
Tổ chức thực hiện Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 như thế nào?
Theo Mục 4 Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 quy định tổ chức thực hiện như sau:
- Giao các đơn vị A05, A08, H05, C06, C08 chủ trì, phối hợp với V01, V03 xây dựng Danh mục Công an cấp xã đủ điều kiện phân cấp giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến theo từng lĩnh vực; chủ trì, hướng dẫn Công an các đơn vị, địa phương thực hiện các nhiệm vụ có liên quan tới việc phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện.
- Giao V03 chủ trì, phối hợp với V01, C06, C07, C08, A08 hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ này đối với Công an các địa phương, bảo đảm việc tiếp nhận, xử lý, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện đúng quy định, không gây khó khăn, phiền hà cho người dân và doanh nghiệp; không làm phát sinh hồ sơ, giấy tờ, yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính.
- Thủ trưởng, Giám đốc Công an các đơn vị, địa phương khẩn trương quán triệt, chỉ đạo thực hiện Hướng dẫn này đến khi hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực quản lý nhà nước về an ninh trật tự thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an.
- Quá trình triển khai thực hiện phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ Công an (qua V03) để kịp thời tháo gỡ.










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- Ngày 15 tháng 3 là ngày gì 2025? Ngày 15 tháng 3 năm 2025 là ngày bao nhiêu âm?
- Đề thi giữa kì 2 Vật Lý 10 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 2025?
- Đề thi giữa kì 2 lớp 8 môn Hoá có đáp án và lời giải chi tiết năm 2025?
- Mẫu viết đoạn văn kể lại diễn biến của một hoạt động ngoài trời lớp 3 hay nhất 2025?
- Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Global Success 2025 kèm đáp án tải về?