Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025?

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025? Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm gồm những gì?

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025?

Căn cứ theo Phụ lục 8 Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) ban hành kèm theo Nghị định 161/2024/NĐ-CP quy định như sau:

Dưới đây là Mẫu bảng thông tin mô tả chất lượng dữ liệu của siêu dữ liệu địa chính:

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025?

Tải về Mẫu bảng thông tin mô tả chất lượng dữ liệu của siêu dữ liệu địa chính:

Tải về

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp.

(2) Tên cơ quan cấp giấy phép.

(3) Tên loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.

(4) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép.

(5) Chức vụ của người ký.

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025?

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025? (Hình từ Internet)

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo các bước như thế nào?

Căn cứ tại khoản 1 Điều 16 Nghị định 161/2024/NĐ-CP quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1: Nộp hồ sơ

Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 15 Nghị định 161/2024/NĐ-CP đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

Bước 2: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu tại Phụ lục 7 hoặc Phụ lục 8 kèm theo Nghị định 161/2024/NĐ-CP;

Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm gồm những gì?

Căn cứ tại khoản 1 Điều 13 Nghị định 161/2024/NĐ-CP quy định về nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm như sau:

Điều 13. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng, người vận tải hàng hóa nguy hiểm phải cung cấp thêm thông tin về phương tiện và người lái xe, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo Phụ lục VII hoặc Phụ lục VIII kèm theo Nghị định này.
3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.

Như vậy, nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm:

- Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;

- Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;

- Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);

- Thời hạn của giấy phép.

Lưu ý: Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng, người vận tải hàng hóa nguy hiểm phải cung cấp thêm thông tin về phương tiện và người lái xe, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).

Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Hỏi đáp Pháp luật
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo chuyến trên đường bộ (Áp dụng cho nhiều chuyến) năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
04 trường hợp bị thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ 1/1/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu số PC05 Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy nổ mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải mang theo những gì trong quá trình vận chuyển?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Lê Nguyễn Minh Thy
63 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào