Đất thương mại dịch vụ là gì? Có được xây dựng nhà ở không?

Đất thương mại dịch vụ là gì? Đất thương mại dịch vụ có được xây dựng nhà ở không? Đất thương mại dịch vụ là đất sử dụng ổn định lâu dài đúng không?

Đất thương mại dịch vụ là gì?

Căn cứ tại điểm đ khoản 2 Điều 9 Luật Đất đai 2024 có quy định về nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất như sau:

Điều 9. Phân loại đất
[...]
3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
[...]
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
[...]

Căn cứ tại khoản 1 Điều 206 Luật Đất đai 2024 quy định về đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp như sau:

Điều 206. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1. Đất thương mại, dịch vụ bao gồm đất xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, thương mại, dịch vụ.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp bao gồm đất xây dựng các cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
[...]

Như vậy, đất thương mại dịch vụ là loại đất thuộc nhóm đất sản xuất, kinh doanh có mục đích sử dụng để xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại.

Đất thương mại dịch vụ là gì? Có được xây dựng nhà ở không?

Đất thương mại dịch vụ là gì? Có được xây dựng nhà ở không? (Hình từ Internet)

Đất thương mại dịch vụ có được xây dựng nhà ở không?

Căn cứ tại khoản 1 Điều 2 Luật Nhà ở 2023 quy định như sau:

Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nhà ở là công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ nhu cầu sinh hoạt của gia đình, cá nhân. Nhà ở được sử dụng vào mục đích để ở và mục đích không phải để ở mà pháp luật không cấm là nhà ở có mục đích sử dụng hỗn hợp.
[...]

Căn cứ tại khoản 1 Điều 31 Luật Đất đai 2024 quy định về nghĩa vụ chung của người sử dụng đất như sau:

Điều 31. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất, đúng quy định về sử dụng độ sâu trong lòng đất và chiều cao trên không, bảo vệ các công trình công cộng trong lòng đất và tuân thủ quy định khác của pháp luật có liên quan.
[...]

Căn cứ tại khoản 2 Điều 206 Luật Đất đai 2024 quy định về đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp như sau:

Điều 206. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
[...]
2. Việc sử dụng đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường.
[...]

Theo đó, đất thương mại dịch vụ thuộc nhóm đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. (Căn cứ tại điểm đ khoản 2 Điều 9 Luật Đất đai 2024)

- Đất thương mại dịch vụ để sản xuất kinh doanh thì chỉ được xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, thương mại, dịch vụ.

- Việc sử dụng đất thương mại dịch vụ phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường.

Như vậy, không được xây dựng nhà ở trên đất thương mại, dịch vụ, thay vào đó nhà ở phải xây dựng trên đất ở (đất thổ cư).

Đất thương mại dịch vụ là đất sử dụng ổn định lâu dài đúng không?

Căn cứ tại khoản 4 Điều 171 Luật Đất đai 2024 quy định về đất sử dụng ổn định lâu dài như sau:

Điều 171. Đất sử dụng ổn định lâu dài
1. Đất ở.
2. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng quy định tại khoản 4 Điều 178 của Luật này.
3. Đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ; đất rừng sản xuất do tổ chức quản lý.
4. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của cá nhân đang sử dụng ổn định được Nhà nước công nhận mà không phải là đất được Nhà nước giao có thời hạn, cho thuê.
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan quy định tại khoản 1 Điều 199 của Luật này; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại khoản 2 Điều 199 của Luật này.
6. Đất quốc phòng, an ninh.
7. Đất tín ngưỡng.
8. Đất tôn giáo quy định tại khoản 2 Điều 213 của Luật này.
9. Đất sử dụng vào mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh.
10. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt.
11. Đất quy định tại khoản 3 Điều 173 và khoản 2 Điều 174 của Luật này.

Theo đó, đất thương mại dịch vụ là đất sử dụng ổn định lâu dài khi là của cá nhân đang sử dụng ổn định được Nhà nước công nhận mà không phải là đất được Nhà nước giao có thời hạn, cho thuê.

Đất phi nông nghiệp
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Đất phi nông nghiệp
Hỏi đáp Pháp luật
Đất thương mại dịch vụ là gì? Có được xây dựng nhà ở không?
Hỏi đáp Pháp luật
Đất thương mại dịch vụ có phải là đất sử dụng ổn định lâu dài không?
Hỏi đáp Pháp luật
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ có thời hạn sử dụng trong bao lâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng do ai quản lý, chịu trách nhiệm trước Nhà nước về việc sử dụng đất?
Hỏi đáp Pháp luật
Đất xây dựng bệnh viện tư nhân sử dụng loại đất nào? Có thời hạn sử dụng đất là bao lâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Sử dụng đất phi nông nghiệp vào mục đích khác mà không được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thì bị phạt bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Cơ quan nào quy định các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất? Việc định giá đất phải dựa vào căn cứ nào?
Hỏi đáp Pháp luật
07 yếu tố ảnh hưởng đến giá đất phi nông nghiệp từ ngày 01/08/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất nào theo Luật Đất đai mới?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất đối với đất phi nông nghiệp từ ngày 01/01/2025?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Đất phi nông nghiệp
Lê Nguyễn Minh Thy
214 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào