Học phí Đại học Y dược Huế 2024-2025? Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Huế 2024?
Học phí Đại học Y dược Huế 2024-2025 là bao nhiêu?
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Y dược - Đại học Huế, theo đó học phí Trường Đại học Y dược - Đại học Huế 2024-2025 như sau:
(1) Tuyển sinh chính quy đại học
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
Ngoài ra, Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Y dược - Đại học Huế cho biết để nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên trong thời gian đến, đảm bảo người học sau khi tốt nghiệp có thể đáp ứng tốt yêu cầu ngày càng cao về chăm sóc sức khỏe người dân, có trình độ hội nhập với quốc tế thì cần có cải cách tăng kinh phí đào tạo (để chi cho người dạy nâng cao trình độ và đời sống, chi cho mua trang thiết bị dạy học và nghiên cứu khoa học tiên tiến, chi cho hóa chất, sinh vật phẩm, dụng cụ giảng dạy tại phòng thí nghiệm và tại bệnh viện...).
Qua tính toán, chi phí hợp lý cho đào tạo đến năm 2025 khoảng 42 - 44 triệu đồng/sinh viên/năm.
(2) Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
Xem thêm tại Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Y dược - Đại học Huế: Tải về
Học phí Đại học Y dược Huế 2024-2025? Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Huế 2024? (Hình từ Internet)
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Huế 2024 là bao nhiêu?
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Y dược - Đại học Huế thì chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Huế như sau:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đại học | 7720101 | Y khoa | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 400 |
2 | Đại học | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | Phương thức 2 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 40 |
3 | Đại học | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 140 |
4 | Đại học | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | Phương thức 2 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 20 |
5 | Đại học | 7720110 | Y học dự phòng | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 70 |
6 | Đại học | 7720115 | Y học cổ truyền | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 150 |
7 | Đại học | 7720201 | Dược học | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 190 |
8 | Đại học | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | Phương thức 2 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 20 |
9 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 270 |
10 | Đại học | 7720302 | Hộ sinh | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 50 |
11 | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 170 |
12 | Đại học | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 100 |
13 | Đại học | 7720701 | Y tế công cộng | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 20 |
14 | Đại học | 7720401 | Dinh dưỡng | Phương thức 1 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 50 |
Tổng cộng | 1690 |
Sinh viên học ngành nào được miễn học phí?
Theo Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định ngành học được miễn học phí đối với sinh viên bao gồm:
- Ngành Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Ngành Lao, Phong, Tâm thần, Giám định pháp Y, Pháp y tâm thần và Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo nhân lực y tế công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà nước.
Ngoài ra, sinh viên còn được miễn học phí khi học các trình độ trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014.
- Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?