Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 chính xác nhất?

Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 chính xác nhất? Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội 2024? Sinh viên muốn tốt nghiệp đại học phải học tối thiểu bao nhiêu tín chỉ?

Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 chính xác nhất?

Ngày 17/8/2024, Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học 2024.

Dưới đây là Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn đại học 2024 chính xác nhất như sau:

Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 chính xác nhất?

Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024 chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội 2024 là bao nhiêu?

Căn cứ Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội Tải về thì năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

xét tuyển

Mã ngành

phương thức

xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã THXT

1. Lĩnh vực Nghệ thuật: 210







1.1

Thiết kế đồ hoạ

7210403

301, 405

90

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ

văn;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00

H01

H06

406

70






1.2

Thiết kế thời trang

7210404

301, 405

30



406

20






2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075







2.1

Kế toán

7340301

100,

500

260

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

2.2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100, 500

300

Toán, Vật lý, Hóa học;

Tiếng Anh, Toán, Vật lý;

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

A00

A01

D01

Q00

K00

402

50






2.3

Quản trị kinh doanh

7340101

100, 500

240



402

50






2.4

Thương mại điện tử

7340122

100, 500

80



402

20






2.5

Bảo hiểm

7340204

100, 500

75

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

3. Lĩnh vực Pháp luật: 540







3.1

Luật

7380101

100, 500

220

(THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

A00

D01

C00

3.2

Luật quốc tế

7380108

100, 500

100

(THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70)



3.3

Luật kinh tế

7380107

100, 500

180

(THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

A00

D01

C00

Q00

K00

Luật kinh tế

402

40





4. Lĩnh vực Khoa học sự sống: 150







4.1

Công nghệ sinh học

7420201

100, 301,

500

90

Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

B00

A00

D07

Q00

K00

200

50






402

10






5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380







5.1

Công nghệ thông tin

7480201

100, 301,

500

330

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

A00

A01

D01

Q00

K00

402

50






6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445







6.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

100, 500

200

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

A00

A01

D01

Q00

K00

402

35






6.2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

100, 500

180



402

30






7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150







7.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

100, 301,

500

90

Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA (Đại học Quốc gia Hà Nội);

Sử dụng kết quả bài thi TSA (Đại học Bác Khoa Hà Nội)

B00

A00

D07

Q00

K00

200

50






402

10






8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170







8.1

Kiến trúc

7580101

405

60

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh.

V00

V01

V02

406

40






8.2

Thiết kế nội thất

7580108

301, 405

50

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ

văn;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00

H01

H06

406

20






9. Lĩnh vực Nhân văn: 580







9.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

100, 301,

500

300

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn.

D01

9.2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

100, 301,

500

280

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;

TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn.

D01

D04

10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400







10.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100, 500

200

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn.

D01

10.2

Quản trị khách sạn

7810201

100, 500

200



*Mã tổ hợp xét tuyển Q00, K00 quy ước như sau:

- Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

Sinh viên muốn tốt nghiệp đại học phải học tối thiểu bao nhiêu tín chỉ?

Căn cứ Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:

Điều 7. Khối lượng học tập
[...]
2. Khối lượng học tập tối thiểu của một chương trình đào tạo phải phù hợp với yêu cầu của Khung trình độ quốc gia Việt Nam, cụ thể như sau:
a) Chương trình đào tạo đại học: 120 tín chỉ, cộng với khối lượng giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định hiện hành;
b) Chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7: 150 tín chỉ, cộng với khối lượng giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định hiện hành; hoặc 30 tín chỉ đối với người có trình độ đại học thuộc cùng nhóm ngành;
[...]
3. Khối lượng học tập tối thiểu đối với các chương trình đào tạo song ngành phải cộng thêm 30 tín chỉ, đối với chương trình đào tạo ngành chính - ngành phụ phải cộng thêm 15 tín chỉ so với chương trình đào tạo đơn ngành tương ứng.

Theo đó, sinh viên muốn tốt nghiệp đại học thì phải hoàn thành chương trình đào tạo đại học với tối thiểu 120 tín chỉ cộng với khối lượng giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh.

Đối với sinh viên học các ngành chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 muốn tốt nghiệp đại học thì phải hoàn thành ít nhất 150 tín chỉ cộng với khối lượng giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh hoặc 30 tín chỉ đối với người có trình độ đại học thuộc cùng nhóm ngành.

Lưu ý: Nếu sinh viên học chương trình đào tạo song ngành thì phải cộng thêm 30 tín chỉ, đối với chương trình đào tạo ngành chính - ngành phụ phải cộng thêm 15 tín chỉ so với chương trình đào tạo đơn ngành tương ứng.

Tuyển sinh Đại học
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Tuyển sinh Đại học
Hỏi đáp Pháp luật
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường Đại học Quy Nhơn xét tuyển bổ sung 556 chỉ tiêu năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Học phí Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2024 - 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Học phí Trường Đại học Công Thương TPHCM năm 2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Học phí Trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Học phí Trường Đại học Sài Gòn năm 2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Trúng tuyển đại học nhưng không nhập học có sao không?
Hỏi đáp Pháp luật
Chi tiết lịch nhập học các trường đại học năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển bổ sung đại học năm 2024?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Tuyển sinh Đại học
Tạ Thị Thanh Thảo
182 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Tuyển sinh Đại học

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tuyển sinh Đại học

CHỦ ĐỀ VĂN BẢN
Tuyển sinh đại học, cao đẳng 2024: tổng hợp văn bản về quy chế tuyển sinh
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào