Người lao động nghỉ điều trị bệnh nghề nghiệp có được trả lương không?

Cho tôi hỏi Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 bệnh nghề nghiệp là gì? Người lao động nghỉ điều trị bệnh nghề nghiệp có được trả lương không? Câu hỏi từ anh Lưu (Huế)

Bệnh nghề nghiệp là gì?

Căn cứ khoản 9 Điều 3 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 quy định như sau:

Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
8. Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động.
9. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động.
10. Quan trắc môi trường lao động là hoạt động thu thập, phân tích, đánh giá số liệu đo lường các yếu tố trong môi trường lao động tại nơi làm việc để có biện pháp giảm thiểu tác hại đối với sức khỏe, phòng, chống bệnh nghề nghiệp.

Theo quy định trên, bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động.

Người lao động nghỉ điều trị bệnh nghề nghiệp có được trả lương không?

Người lao động nghỉ điều trị bệnh nghề nghiệp có được trả lương không? (Hình từ Internet)

Người lao động nghỉ điều trị bệnh nghề nghiệp có được trả lương không?

Căn cứ Điều 38 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 quy định trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:

Điều 38. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Người sử dụng lao động có trách nhiệm đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như sau:
1. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu cho người lao động bị tai nạn lao động và phải tạm ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu và điều trị cho người lao động bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp;
2. Thanh toán chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định cho người bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp như sau:
a) Thanh toán phần chi phí đồng chi trả và những chi phí không nằm trong danh mục do bảo hiểm y tế chi trả đối với người lao động tham gia bảo hiểm y tế;
b) Trả phí khám giám định mức suy giảm khả năng lao động đối với những trường hợp kết luận suy giảm khả năng lao động dưới 5% do người sử dụng lao động giới thiệu người lao động đi khám giám định mức suy giảm khả năng lao động tại Hội đồng giám định y khoa;
c) Thanh toán toàn bộ chi phí y tế đối với người lao động không tham gia bảo hiểm y tế;
3. Trả đủ tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động;
...

Theo quy định trên, người sử dụng lao động có trách nhiệm phải trả đủ tiền lương cho người lao động đang phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động.

Các bệnh nghề nghiệp nào được hưởng bảo hiểm xã hội?

Căn cứ Điều 3 Thông tư 15/2016/TT-BYT bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 02/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội, bao gồm:

1. Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp

2. Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp

3. Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp

4. Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp

5. Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp

6. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp

7. Bệnh hen nghề nghiệp

8. Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp

9. Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng

10. Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp

11. Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp

12. Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp

13. Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp

14. Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp

15. Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp

16. Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp

17. Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp

18. Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn

19. Bệnh giảm áp nghề nghiệp

20. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân

21. Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ

22. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp

23. Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp

24. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp

25. Bệnh sạm da nghề nghiệp

26. Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm

27. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài

28. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên, hóa chất phụ gia cao su

29. Bệnh Leptospira nghề nghiệp

30. Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp

31. Bệnh lao nghề nghiệp

32. Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

33. Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp

34. Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp

35. Bệnh COVID - 19 nghề nghiệp

Trân trọng!

Bệnh nghề nghiệp
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Bệnh nghề nghiệp
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp gồm những giấy tờ gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động hiện nay là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu 03C-HSB quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu 05B-HSB văn bản đề nghị giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật từ 1/7/2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Viêm phế quản mạn tính có phải là bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội không?
Hỏi đáp Pháp luật
Năm 2024 hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp gồm những gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp là gì? Một năm khám mấy lần?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp bao gồm những gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Bệnh nghề nghiệp
Phan Vũ Hiền Mai
623 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào