Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2023 là bao nhiêu?
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2023 là bao nhiêu?
Theo Mục 1 Thông báo 4982/TB-KBNN năm 2023 của Kho bạc Nhà nước thông báo về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2023 giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) như sau:
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2023 là 1 USD = 23.876 đồng.
Đồng thời tại Phụ lục Thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2023 kèm theo Thông báo 4982/TB-KBNN năm 2023 như sau:
STT | Tên ngoại tệ | Ngoại tệ | Tỷ giá Ngoại tệ/VNĐ |
1 | UAE DIRHAM | AED | 6.493 |
2 | AFGHAN AFGHANI | AFN | 295 |
5 | LEK | ALL | 242 |
4 | ARMENIAN DRAM | AMD | 62 |
5 | NETH.ANTILLIAN GUILDER | ANG | 13.413 |
6 | ANGOLAN KWANZA | AOA | 29 |
7 | KWANZA REAJUSTADO | AOR | 29 |
8 | ARGENTINE PESO | ARS | 68 |
9 | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15.558 |
10 | ARUBAN GUILDER | AWG | 13.413 |
11 | AZERBAIJANIAN MANAT | AZN | 14.045 |
12 | CONVERTIBLE MARKS | BAM | 13.339 |
13 | BARBADOS DOLLAR | BBD | 11.938 |
14 | TAKA | BDT | 219 |
15 | LEV | BGN | 13.339 |
16 | BAHARAINI DINAR | BHD | 62.832 |
17 | BURUNDI FRANC | BIF | 8 |
18 | BERMUDIAN DOLLAR | BMD | 23.876 |
19 | BRUNEI DOLLAR | BND | 17.686 |
20 | BOLIVIANO | BOB | 3.486 |
21 | MVDOL | BOV | 3.486 |
22 | BRAZILIAN REAL | BRL | 4.874 |
23 | BAHAMIAN DOLLAR | BSD | 23.876 |
24 | NGULTRUM | BTN | 289 |
25 | PULA | BWP | 1.771 |
26 | BELARUSIAN RUBLE | BYB | 1 |
27 | BELIZE DOLLAR | BZD | 11.998 |
28 | CANADIAN DOLLAR | CAD | 17.767 |
29 | FRANC CONGOLAIS | CDF | 10 |
30 | UNIDADES DE FOMENTO | CLF | 28 |
31 | CHILEAN PESO | CLP | 28 |
32 | YAN RENMINBI | CNY | 3.296 |
33 | COLOMBIAN PESO | COP | 6 |
34 | COSTA RICAN COLON | CRC | 44 |
35 | CZECH KORUNA | CZK | 1.083 |
36 | CUBAN PESO | CUP | 995 |
37 | CAPE VERDE ESCUDO | CVE | 236 |
38 | CZECH KORUNA | CZK | 1.083 |
39 | SWISS FRANC | CHF | 27.234 |
40 | EAST GERMAN MARK | DDM | 10.755 |
41 | DEUTSCH MARK | DEM | 10.755 |
42 | DJIBOUTI FRANC | DJF | 134 |
43 | DANISH KRONE | DKK | 3.502 |
44 | DOMINICAN PESO | DOP | 421 |
45 | ALGERIAN DINAR | DZD | 176 |
46 | SUCRE | ECS | 1 |
47 | UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) | ECV | 1 |
48 | EGYPTIAN POUND | EGP | 774 |
49 | NAKFA | ERN | 1.592 |
50 | ETHIOPIAN BIRR | ETB | 434 |
51 | EURO | EUR | 26.094 |
52 | FIJI DOLLAR | FJD | 10.426 |
53 | FALKLAND ISLANDS POUND | FKP | 18.949 |
54 | FRENCH FRANC | FRF | 3.213 |
55 | POUND STERLING | GBP | 30.429 |
56 | LARI | GEL | 9.148 |
57 | CEDI | GHC | 3 |
58 | DALASI | GMD | 379 |
59 | GUINEA FRANC | GNF | 3 |
60 | QUETZAL | GTQ | 3.042 |
61 | GUINEA BISSAU PESO | GWP | 0 |
62 | GUYANA DOLLAR | GYD | 115 |
63 | GIBRALTAR POUND | GIP | 18.949 |
64 | HONGKONG DOLLAR | HKD | 3.050 |
65 | LEMPIRA | HNL | 972 |
66 | KUNA | HRK | 3.391 |
67 | GOURDE | HTG | 177 |
68 | FORINT | HUF | 69 |
69 | RUPIAH | IDR | 2 |
70 | NEW ISRAELI SHEKEL | ILS | 6.316 |
71 | INDIAN RUPEE | INR | 288 |
72 | IRAQI DINAR | IQD | 18 |
73 | IRANIAN RIAL | IRR | 1 |
74 | ICELAND KRONA | ISK | 183 |
75 | JAMACAN DOLLAR | JMD | 155 |
76 | JORDANIAN DINAR | JOD | 33.628 |
77 | YEN | JPY | 166 |
78 | KENYAN SHILING | KES | 164 |
79 | SOM | KGS | 271 |
80 | COMORO FRANC | KMF | 53 |
81 | NORTH KOREAN WON | KPW | 184 |
82 | WON | KRW | 18 |
83 | KUWAITI DINAR | KWD | 77.019 |
84 | CAYMAN ISLANDS DOLLAR | KYD | 28.766 |
85 | TENGE | KZT | 52 |
86 | RIEL | KHR | 6 |
87 | KIP | LAK | 1 |
88 | LIBIAN POUND | LBP | 2 |
89 | SRILANCA RUPEE | LKR | 75 |
90 | LIBERIAN DOLLAR | LRD | 129 |
91 | LOTI | LSL | 1.277 |
92 | LITHUANIAN LITAS | LTL | 8.378 |
93 | LUXEMBOURG FRANC | LUF | 523 |
94 | LEBANESE DINAR | LYD | 4.964 |
95 | MOROCCAN DIRHAM | MAD | 2.357 |
96 | MOLDOVAN LEU | MDL | 1.346 |
97 | MALAGASY ARIARY | MGA | 5 |
98 | DENAR | MKD | 425 |
99 | KYAT | MMK | 11 |
100 | TUGRIK | MNT | 7 |
101 | PATACA | MOP | 2.963 |
102 | OUGUIYA | MRO | 67 |
103 | MAURITUS RUPEE | MUR | 527 |
104 | RUFIYAA | MVR | 1.548 |
105 | KWACHA | MWK | 23 |
106 | MAXICAN PESO | MXN | 1.425 |
107 | MEX.UNIDAD DE INVERSIOR | MXV | 1.425 |
108 | MALAYSIAN RINGGIT | MYR | 5.187 |
109 | MOZAMBICAN METICAL | MZN | 378 |
110 | NAMIBIA DOLLAR | NAD | 1.276 |
111 | CORDOBA ORO | NIO | 660 |
112 | NORWEGIAN KRONE | NOK | 2.301 |
113 | NEPALESE RUPEE | NPR | 180 |
114 | NEWZELAND DOLLAR | NZD | 14.398 |
115 | NAIRA | NGN | 31 |
116 | RIAL OMANI | OMR | 62.832 |
117 | BALBOA | PAB | 23.876 |
118 | NUEVO SOL | PEN | 6.488 |
119 | KINA | PGK | 6.418 |
120 | PAKISTAN RUPEE | PKR | 79 |
121 | ZLOTY | PLN | 5.854 |
122 | GUARANI | PYG | 3 |
123 | PHILIPINE PESO | PHP | 421 |
124 | QATARI RIAL | QAR | 6.559 |
125 | RUP CHUYỂN NHƯỢNG | RCN | 23.876 |
126 | LEU | RON | 5.282 |
127 | RUSSIAN RUBLE (NEW) | RUB | 252 |
128 | RWANDA FRANC | RWF | 20 |
129 | SAUDI RYAL | SAR | 6.367 |
130 | SOLOMON ISLANDS DOLLAR | SBD | 2.674 |
131 | SEYCHELLESS RUPEE | SCR | 1.725 |
132 | SUDANESE DINAR | SDD | 119 |
133 | SDR | SDR | 0 |
134 | SWEDISH KRONA | SEK | 2.222 |
135 | SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17.698 |
136 | ST. HELENA POUND | SHP | 18.800 |
137 | SLOVAKKORUNA | SKK | 1.108 |
138 | LEONE | SLL | 1 |
139 | SOMA SIBLING | SOS | 42 |
140 | SURINAME DOLLAR | SRD | 632 |
141 | DOBRA | STD | 1 |
142 | EL SALVADOR COLON | SVC | 2.729 |
143 | SYRIAN POUND | SYP | 2 |
144 | LILANGENI | SZL | 1.276 |
145 | TAJIK RUBLE | TJR | 10 |
146 | MANAT | TMM | 2 |
147 | TUNISIAN DINAR | TND | 7.727 |
148 | PAANGA | TOP | 9.826 |
149 | TRINIDAD &TOBACO DOLLAR | TTD | 3.532 |
150 | NEW TAIWAN DOLLAR | TWD | 751 |
151 | TANZANIAN SHILLING | TZS | 10 |
152 | BAHT | THB | 684 |
153 | NEW TURKISH LIRA | TRY | 882 |
154 | HRYVNIA | UAH | 647 |
155 | UGANDA SMILING | UGX | 6 |
156 | RUP XO VIET | USR | 251 |
157 | PESO URUGUAYO | UYU | 632 |
158 | UZBEKISTAN SUM | UZS | 2 |
159 | BOLIVAR | VEF | 0 |
160 | VATU | VUV | 200 |
161 | TALA | WST | 8.407 |
162 | CFA FRANC BEAC | XAF | 40 |
163 | EAST CARIBEAN DOLLAR | XCD | 8.843 |
164 | CFA FRANC BEAC | XAF | 40 |
165 | CFP FRANC | XPF | 219 |
166 | YEMENI RIAL | YER | 96 |
167 | RAND | ZAD | 1.276 |
168 | RAND | ZAR | 1.276 |
169 | KWACHA | ZMK | 5 |
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2023 là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Mục đích của việc quy đổi tỷ giá hạch toán ngoại tệ là gì?
Theo Mục 3 Thông báo 4982/TB-KBNN năm 2023 thì tỷ giá hạch toán ngoại tệ sẽ được áp dụng trong các nghiệp vụ sau:
(1) Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.
(2) Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Nguyên tắc khi xác định tỷ giá hạch toán ngoại tệ là gì và có bao nhiêu cách thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ?
Căn cứ theo điểm đ khoản 1 Điều 8 Thông tư 328/2016/TT-BTC được sửa đổi bởi điểm b khoản 8 Điều 1 Thông tư 72/2021/TT-BTC quy định về thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ như sau:
Thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ
1. Nguyên tắc quản lý:
...
đ. Bộ trưởng Bộ Tài chính ủy quyền cho Tổng Giám đốc KBNN xác định và thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ hàng tháng. Cụ thể:
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam và đồng đô la Mỹ được tính bình quân theo tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trong thời gian 30 ngày trước ngày thông báo.
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ khác được tính bình quân theo tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với các loại ngoại tệ khác do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trong thời gian 30 ngày trước ngày thông báo. Đối với các ngoại tệ chưa được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá tính chéo thì được tính thông qua đông đô la Mỹ theo tỷ giá thống kê quy đổi giữa đô la Mỹ và các ngoại tệ khác do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam cung cấp vào ngày làm việc cuối cùng của tháng.
...
Theo đó, việc thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ hằng tháng sẽ do Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước thực hiện theo sự ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Tài chính theo quy định như sau:
(1) Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam và đồng đô la Mỹ được tính bình quân theo tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố;
(2) Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ khác được tính bình quân theo tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với các loại ngoại tệ khác do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố;
(3) Đối với các ngoại tệ chưa được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá tính chéo thì được tính thông qua đông đô la Mỹ theo tỷ giá thống kê quy đổi giữa đô la Mỹ và các ngoại tệ khác.
Theo khoản 2 Điều 8 Thông tư 328/2016/TT-BTC được sửa đổi bởi điểm c khoản 8 Điều 1 Thông tư 72/2021/TT-BTC quy định về thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ như sau:
Thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ
...
2. Quy trình thu NSNN bằng ngoại tệ:
a) Thu ngoại tệ bằng chuyển khoản: Được thực hiện tương tự như quy trình thu NSNN bằng chuyển khoản đối với đồng Việt Nam. Căn cứ chứng từ thu NSNN do ngân hàng gửi đến, KBNN các cấp xử lý:
- KBNN cấp tỉnh hạch toán tăng tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại ngân hàng, ghi thu NSNN bằng ngoại tệ; đồng thời, quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán ngoại tệ để hạch toán thu NSNN bằng đồng Việt Nam.
- KBNN thực hiện ghi thu quỹ ngoại tệ của NSNN (khoản thu NSNN tại KBNN và khoản ngoại tệ do KBNN cấp tỉnh chuyển về); đồng thời, quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán ngoại tệ (chỉ bao gồm số ngoại tệ thu tại KBNN) để hạch toán thu NSNN.
b) Thu ngoại tệ bằng tiền mặt qua ngân hàng: Được thực hiện tương tự như quy trình thu NSNN bằng tiền mặt đối với đồng Việt Nam tại NHTM nơi KBNN mở tài khoản. Căn cứ chứng từ thu NSNN do ngân hàng gửi đến, KBNN các cấp xử lý theo quy trình nêu tại Điểm a Khoản 2 Điều này.
c) Thu ngoại tệ bằng tiền mặt qua cơ quan thu hoặc thu trực tiếp vào KBNN:
...
Như vậy, hiện nay có 03 cách thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ là:
(1) Thu ngoại tệ bằng chuyển khoản;
(2) Thu ngoại tệ bằng tiền mặt qua ngân hàng;
(3)Thu ngoại tệ bằng tiền mặt qua cơ quan thu hoặc thu trực tiếp vào Kho bạc Nhà nước.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Các bước đăng nhập vnEdu.vn cho giáo viên đơn giản, nhanh nhất 2024?
- Điều lệ đảng hiện hành được thông qua năm nào?
- Festival hoa Đà Lạt 2024 ngày nào? Festival hoa đà lạt ở đâu? Festival Hoa Đà Lạt có những hoạt động gì?
- Lịch âm 2024 - Lịch vạn niên 2024: Chi tiết? Còn mấy ngày nữa đến Tết âm lịch 2025?
- Tỉnh Hưng Yên có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Tỉnh Hưng Yên giáp tỉnh nào?