Các tội nào áp dụng hình phạt tù chung thân theo quy định của Bộ luật Hình sự?

Cho tôi hỏi các tội nào áp dụng hình phạt tù chung thân? Câu hỏi từ chị Linh (Đắk Nông)

Tù chung thân được quy định như thế nào?

Căn cứ Điều 39 Bộ luật Hình sự 2015 quy định tù chung thân:

Tù chung thân
Tù chung thân là hình phạt tù không thời hạn được áp dụng đối với người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng, nhưng chưa đến mức bị xử phạt tử hình.
Không áp dụng hình phạt tù chung thân đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.

Như vậy, tù chung thân là hình phạt tù không thời hạn được áp dụng đối với người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng, nhưng chưa đến mức bị xử phạt tử hình.

Không áp dụng hình phạt tù chung thân đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.

Các tội nào áp dụng hình phạt tù chung thân theo quy định của Bộ luật Hình sự?

Các tội nào áp dụng hình phạt tù chung thân theo quy định của Bộ luật Hình sự? (Hình từ Internet)

Các tội nào áp dụng hình phạt tù chung thân theo quy định của Bộ luật Hình sự?

- Tội phản bội Tổ quốc quy định tại Điều 108 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân quy định tại Điều 109 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội gián điệp quy định tại Điều 110 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ quy định tại Điều 111 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội bạo loạn quy định tại Điều 112 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 20 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân quy định tại Điều 113 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 21 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017.

- Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định tại Điều 114 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội chống phá cơ sở giam giữ quy định tại Điều 119 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội giết người quy định tại Điều 123 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác quy định tại Điều 134 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 22 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội hiếp dâm quy định tại Điều 141 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 23 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi quy định tại Điều 142 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi quy định tại Điều 144 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 26 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội cố ý truyền HIV cho người khác quy định tại Điều 149 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi bởi điểm e khoản 2 Điều 2 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội mua bán người dưới 16 tuổi quy định tại Điều 151 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 28 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người quy định tại Điều 154 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội cướp tài sản quy định tại Điều 168 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản quy định tại Điều 169 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 33 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội cướp giật tài sản quy định tại 171 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản quy định tại 174 Bộ luật Hình sự 2015 bởi điểm c khoản 3 Điều 2 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại 193 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi điểm a khoản 43 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh quy định tại 194 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi điểm a khoản 44 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả quy định tại 207 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội sản xuất trái phép chất ma túy quy định tại 248 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 65 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội tàng trữ trái phép chất ma túy quy định tại 249 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 66 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội vận chuyển trái phép chất ma túy quy định tại 250 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 67 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội mua bán trái phép chất ma túy quy định tại Điều 251 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 68 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chiếm đoạt chất ma túy quy định tại Điều 252 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 69 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy quy định tại Điều 253 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 70 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy quy định tại Điều 255 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy quy định tại Điều 257 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy quy định tại Điều 258 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội tổ chức đua xe trái phép quy định tại Điều 265 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 77 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy quy định tại Điều 282 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 94 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội khủng bố quy định tại Điều 299 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội cướp biển quy định tại Điều 302 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 104 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia quy định tại Điều 303 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 105 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự quy định tại Điều 304 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 106 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ quy định tại Điều 305 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 107 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân quy định tại Điều 309 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 111 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc quy định tại Điều 311 Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bởi khoản 113 Điều 1 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chứa mại dâm quy định tại Điều 327 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội tham ô tài sản quy định tại Điều 353 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội nhận hối lộ quy định tại Điều 354 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản quy định tại Điều 355 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi quy định tại Điều 358 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội dùng nhục hình quy định tại Điều 373 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội bức cung quy định tại Điều 374 Bộ luật Hình sự 2015 bổ sung bởi điểm t khoản 1 Điều 2 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

- Tội chống mệnh lệnh quy định tại Điều 394 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội đầu hàng địch quy định tại Điều 399 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự quy định tại Điều 413 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược quy định tại Điều 421 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội chống loài người quy định tại Điều 422 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội phạm chiến tranh quy định tại Điều 423 Bộ luật Hình sự 2015

- Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê quy định tại Điều 424 Bộ luật Hình sự 2015

Có áp dụng hình phạt tù chung thân cho người dưới 18 tuổi không?

Tại khoản 5 Điều 91 Bộ luật Hình sự 2015 quy định nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội:

Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
...
5. Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.
...

Như vậy, người phạm tội dưới 18 tuổi thì không áp dụng hình phạt tù chung thân hoặc tử hình.

Trân trọng!

Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Vũ Hiền Mai
359 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào