Mẫu Hợp đồng thuê đất mới nhất 2023? Nội dung của mẫu hợp đồng thuê đất bao gồm những gì?
Mẫu Hợp đồng thuê đất mới nhất 2023?
Hợp đồng thuê đất là một loại hợp đồng dùng để ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên. Người sử dụng và người thuê đất sẽ phải thực hiện quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận được ghi trong bản hợp đồng thuê đất và quy định của pháp luật đất đai.
Mẫu số 04 ban hành theo Thông tư 30/2014/TT-BTNMT (được sửa đổi bởi điểm d khoản 1 Điều 1 Thông tư 11/2022/TT-BTNM) quy định về mẫu hợp đồng thuê đất.
Tham khảo mẫu hợp đồng thuê đất như sau:
Tải về mẫu Hợp đồng thuê đất mới nhất 2023 :Tại đây.
Nội dung của mẫu hợp đồng thuê đất bao gồm những gì?
Theo Điều 501 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về nội dung của mẫu hợp đồng cho thuê về quyền sử dụng đất cụ thể như sau:
Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất
1. Quy định chung về hợp đồng và nội dung của hợp đồng thông dụng có liên quan trong Bộ luật này cũng được áp dụng với hợp đồng về quyền sử dụng đất, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất không được trái với quy định về mục đích sử dụng, thời hạn sử dụng đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất không được trái với quy định về mục đích sử dụng, thời hạn sử dụng đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Theo điều 398 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về nội dung của hợp đồng như sau:
Nội dung của hợp đồng
1. Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về nội dung trong hợp đồng.
2. Hợp đồng có thể có các nội dung sau đây:
a) Đối tượng của hợp đồng;
b) Số lượng, chất lượng;
c) Giá, phương thức thanh toán;
d) Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng;
đ) Quyền, nghĩa vụ của các bên;
e) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
g) Phương thức giải quyết tranh chấp.
Theo đó, có thể thấy hợp đồng thuê đất gồm có những nội dung sau:
- Quốc hiệu tiêu ngữ, số của hợp đồng;
- Tên hợp đồng, đối tượng của hợp đồng;
- Các căn cứ để lập ra hợp đồng thuê đất
- Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng cho thuê đất
- Thông tin của các bên liên quan tới hợp đồng thuê đất;
- Nội dung thỏa thuận ký hợp đồng cho thuê đất
- Các bên cam kết về việc thực hiện theo hợp đồng đã ghi nhận trường hợp có phát sinh cần bồi thường
- Phương thức giải quyết tranh chấp về hợp đồng thuê đất;
- Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng;
- Cam kết khác;
- Hiệu lực hợp đồng thuê đất;
- Các bên liên quan tới hợp đồng thuê đất ký và ghi rõ họ tên kèm đóng dấu (nếu có)
Mẫu Hợp đồng thuê đất mới nhất 2023? Nội dung của mẫu hợp đồng thuê đất bao gồm những gì? (Hình từ Internet)
Có cần công chứng Hợp đồng cho thuê đất không?
Theo điểm b khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013 quy định như sau:
Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất
3.Việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau:
...
“b) Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;”
Như vậy, Khi các các bên có nhu cầu công chứng hợp đồng cho thuê đất thì mới cần công chứng. Các bên sau khi lập Hợp đồng cho thuê đất thì không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Việt Nam có mấy Viện kiểm sát nhân dân tối cao? Địa chỉ Viện kiểm sát nhân dân tối cao ở đâu?
- Hướng dẫn thủ tục xóa đăng ký tạm trú từ 10/01/2025?
- Lịch âm dương tháng 12 năm 2024: Đầy đủ, chi tiết, mới nhất?
- Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở từ 10/1/2025?
- Những đối tượng nào được miễn đào tạo nghề công chứng?