Mẫu văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng như thế nào?
Mẫu văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP mẫu văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng như sau:
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../...... |
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ......................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
1. Tên cơ quan, đơn vị: ................................................................................
2. Điện thoại: ...............................................................................
3. Thư điện tử (Email): ...............................................................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
Đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp sau khi bị TNLĐ, BNN cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Thông tư số ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, cụ thể như sau:
1. Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
2. Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ............................................................ đồng.
Bằng chữ ...............................................................................................................
|
CHỈ HUY CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Mẫu Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp.
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP Mẫu Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp như sau:
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số ............. ngày .... tháng.... năm... của ......................)
Tên cơ quan, đơn vị (cấp trung đoàn và tương đương)..................................................................
..........................................................................................................................................
Số TT |
Họ và tên |
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Số sổ BHXH/Mã số BHXH |
Công việc khi bị TNLĐ/BNN |
Công việc sau khi chuyển đổi nghề |
Kinh phí đào tạo nghề |
Mức kinh phí đào tạo nghề được hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách này lập theo từng đầu mối cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?