Quy định về chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định ra sao?

Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định như thế nào ak? Mong nhận phản hồi?

 Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnhđược quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phân bổ

Chỉ tiêu được xác định

Chỉ tiêu được xác định bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

x

0

x

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

x

0

x

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

x

0

x

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0

x

0

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

x

0

x

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

x

0

x

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

x

0

x

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

x

0

x

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

x

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

x

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

x

0

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

x

0

0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

x

0

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

x

0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

x

0

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

x

0

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

x

x

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

x

x

0

-

Đất thủy lợi

DTL

0

x

0

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

x

x

0

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

x

x

0

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

x

x

0

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

x

x

0

-

Đất công trình năng lượng

DNL

x

x

0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

x

x

0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

x

0

0

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

x

0

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

x

0

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

x

x

0

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

x

x

0

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

x

0

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

x

0

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0

x

0

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

x

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

x

0

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

x

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

x

0

0

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

x

0

0

2

Đất khu kinh tế

KKT

x

0

0

3

Đất đô thị

KDT

x

0

0

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

0

x

0

5

Khu lâm nghiệp

KLN

0

x

0

6

Khu du lịch

KDL

0

x

0

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0

x

0

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

0

x

0

9

Khu đô thị

DTC

0

x

0

10

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

0

x

0

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

0

x

0

Ghi chú: x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.

0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Trân trọng.

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
1,128 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào