Tờ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

Tôi vừa bán được nhà và đất, có phát sinh tiền thuế thu nhập cá nhân, tôi đang làm hồ sơ khai thuế nhưng chưa có mẫu tờ khai. Nhờ ban biên tập hỗ trợ cung cấp mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân giúp, xin cảm ơn!

Căn cứ Mẫu 03/BĐS-TNCN Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC quy định mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản như sau:

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

 

[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:

 A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế (nếu có):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..

         [06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..

[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): ……………………………

[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu  có):……………………….......................

           [09] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[11] Quận/huyện: ................... [12] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[13] Điện thoại: .....................  [14] Fax: .......................... [15] Email: ......................

[16] Tên đại lý thuế (nếu  có):……………………….................................................

           [17] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[21] Điện thoại: .....................  [22] Fax: .......................... [23] Email: ......................

[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................

[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..

       Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....

[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………………….. Số………………………..Ngày:………………………………………………………

[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi):

Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:...............................................................................................

Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: ................................................

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[28] Họ và tên: ...............................................................................................................................

[29] Mã số thuế (nếu có):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….

[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:.............................. Ngày lập:.........................................

Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ..............................................     

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

 

[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

 

[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước

 

[35] Bất động sản khác

 

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[36] Đất

        [36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ..........................................................................................

        [36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ................................................................

        [36c] Loại đất, diện tích :

Loại đất

Diện tích

Loại đất 1:.....

…………..

Loại đất 2:……

……

….

 

 

[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng

[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

        [39a] Cấp nhà: ....................................................................................................................

        [39b] Loại nhà: ....................................................................................................................

        [39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ..................................................................................

        [39d] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng   

       

 

[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….

 

Chuyển nhượng

 

 

[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….

 

[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[40] Loại thu nhập

        [40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

        [40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng

[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………………………………………………..

[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….

[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng

[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp

(đồng)

Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:                                                                              

-

-

           Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………

Chứng chỉ hành nghề số:.......

……,ngày ......tháng….....năm…....

NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU (nếu có)) hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tên người nộp thuế: ..................................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

I. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

 

2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở

 

3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước

 

4. Các bất động sản khác

 

II. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................

      Số nhà, đường phố.............................................................................................

      Thôn, xóm...................................................................………………...........

      Phường/xã:....................................................................................................

      Quận/huyện......................................................................................................

      Tỉnh/ thành phố................................................................................................

2. Loại đất:..........................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................

6. Hạng nhà:............................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.....................................................................

8. Diện tích nhà, Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:

      8.1. Diện tích (m2):.............................................................................................................

      8.2. Đơn giá (đồng/m2):.......................................................................................

      8.3. Tổng giá trị nhà:…………………………………………………………………….

9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị đất:

Loại đất

[9.1]

Diện tích

[9.2]

Đơn giá

[9.3]

Giá trị đất

(=diện tích x Đơn giá)

[9.4]

Loại đất 1: …..

 

 

 

Loại đất 2:….

 

 

 

 

 

 

Tổng

[9.5]

 

III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN  

1. Căn cứ xác định số thuế phải nộp

1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng [A1]

1.2. Giá đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân quy định (=[8.3]+[9.5]):……… ………………………………………………………………………………..đồng [A2]

1.3. Thu nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)

2. Cách xác định số thuế phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản

- Trường hợp 1: [A1] > [A2]

              Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%        

-Trường hợp 2: [A1] < [A2]

              Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%                                                            

3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản

               Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% = ………………………………………………………………………….x10%                               

4. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng

(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)

          Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp (đồng)

Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.

 

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

           …….,ngày tháng…. năm.…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Thuế thu nhập cá nhân
Hỏi đáp mới nhất về Thuế thu nhập cá nhân
Hỏi đáp Pháp luật
Khoản tiền đóng phí bảo hiểm sức khỏe ở nước ngoài không phải tính thuế TNCN trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiền thuê xe đưa đón nhân viên có tính thuế thu nhập cá nhân không?
Hỏi đáp Pháp luật
Tải mẫu 04/cnv-tncn theo Thông tư 80? Thu nhập từ chuyển nhượng vốn nào phải chịu thuế TNCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Cấp thẻ đỗ xe miễn phí cho nhân viên có tính thuế TNCN không? Khoản phụ cấp, trợ cấp nào không chịu thuế TNCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu Phụ lục 05-1/PBT-KK-TNCN theo Thông tư 80? Cách kê khai phụ lục 05-1/PBT-KK-TNCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Hướng dẫn phân bổ thuế thu nhập cá nhân của người lao động năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Nhận lợi nhuận từ đầu tư vốn ra nước ngoài thì nộp thuế thu nhập cá nhân với thuế suất bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Cách tính thuế TNCN cho người làm 2 công ty trong 1 năm như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Hướng dẫn tính thuế TNCN đối với chi phí cho cá nhân người nước ngoài hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng tại Việt Nam?
Hỏi đáp Pháp luật
Các khoản chi phí phúc lợi cho nhân viên nào không tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thuế thu nhập cá nhân
Thư Viện Pháp Luật
270 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thuế thu nhập cá nhân
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào