Khung giá đất nuôi trồng thủy sản là bao nhiêu?
Mức giá đất nuôi trồng thủy sản hiện tại là bao nhiêu?
Khung giá đất nuôi trồng thủy sản quy định tại Điều IV Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
22,0 |
60,0 |
20,0 |
85,0 |
8,0 |
70,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
30,0 |
212,0 |
28,0 |
165,0 |
21,0 |
95,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
6,0 |
115,0 |
4,0 |
95,0 |
3,0 |
70,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
7,0 |
120,0 |
6,0 |
85,0 |
4,0 |
70,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
4,0 |
60,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
10,0 |
250,0 |
9,0 |
110,0 |
8,0 |
160,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
12,0 |
250,0 |
|
|
|
Khung giá đất làm muối hiện nay là bao nhiêu?
Khung giá đất làm muối quy định tại Điều IV Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất làm muối như sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
8,0 |
75,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
16,0 |
80,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
5,0 |
100,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
10,0 |
135,0 |
5. Vùng Đông Nam bộ |
18,0 |
135,0 |
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
12,0 |
142,0 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?