Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy

Tôi và một số người bạn có mở một cựa hàng cung cấp phụ tùng xe gắn máy. Đáp ứng các yêu cầu quy định của pháp luật, tôi có thắc mắc sau tôi mong nhận phản hồi. Cụ thể: Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bao gồm các phụ tùng nào? 

Danh mục phụ tùng phương tiện giao thông phải được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bao gồm các phụ tùng quy định tại Phụ lục II của Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn/ tiêu chuẩn  Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh  

E

Phụ tùng

 

 

 

1.

Khung xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 30:2010/BGTVT

8714.10.30

TT 36/2010/TT-BGTVT

2.

Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 28:2010/BGTVT

7009.10.00

TT 36/2010/TT-BGTVT

3.

Vành thép xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 44:2012/BGTVT

8714.10.50

TT 52/2012/TT-BGTVT

4.

Vành hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 46:2012/BGTVT

8714.10.50

TT 52/2012/TT-BGTVT

5.

Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 47:2012/BGTVT

8507

TT 52/2012/TT-BGTVT

6.

Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 36:2010/BGTVT

4011.40.00

TT 39/2010/TT-BGTVT

7.

Ắc quy xe đạp điện

QCVN 76:2014/BGTVT

8507

TT 40/2014/TT-BGTVT

8.

Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy điện

QCVN 91:2015/BGTVT

8507

TT 82/2015/TT-BGTVT

9.

Đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giới

QCVN 35:2017/BGTVT

8512.20

TT 31/2017/TT-BGTVT

10.

Gương chiếu hậu xe ô tô

QCVN 33:2011/BGTVT

7009.10.00

TT 57/2011/TT-BGTVT

11.

Kính an toàn xe ô tô

QCVN 32:2017/BGTVT

70.07

TT 31/2017/TT-BGTVT

12.

Lốp hơi xe ô tô

QCVN 34:2017/BGTVT

4011.10.00; 4011.20

TT 31/2017/TT-BGTVT

13.

Vật liệu nội thất xe ô tô

QCVN 53:2013/BGTVT

8708.99.80

TT 40/2013/TT-BGTVT

14.

Vành hợp kim xe ô tô

QCVN 78:2014/BGTVT

8708.70

TT 25/2014/TT-BGTVT

15.

Thùng nhiên liệu xe ô tô

QCVN 52:2013/BGTVT

8708.99

TT 40/2013/TT-BGTVT

16.

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy

QCVN 37:2010/BGTVT

84.07

TT 39/2010/TT-BGTVT

17.

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

QCVN 90:2015/BGTVT

85.01

TT 82/2015/TT-BGTVT

18.

Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

QCVN 75:2014/BGTVT

85.01

TT 40/2014/TT-BGTVT

Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
996 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào