-
Viên chức
-
Lương viên chức
-
Hệ số lương viên chức
-
Phụ cấp lương viên chức
-
Nâng bậc lương viên chức
-
Nâng bậc lương viên chức trước thời hạn
-
Mức lương viên chức
-
Hợp đồng làm việc
-
Chức danh nghề nghiệp viên chức
-
Đánh giá viên chức
-
Thăng hạng viên chức
-
Viên chức quản lý
-
Tuyển dụng viên chức
-
Xử lý kỷ luật đối với viên chức
-
Biệt phái viên chức
-
Chế độ nghỉ hưu của viên chức
-
Chế độ thôi việc của viên chức
-
Tinh giản biên chế viên chức
-
Đào tạo bồi dưỡng viên chức
-
Thay đổi vị trí việc làm của viên chức
-
Viên chức chuyên ngành công tác xã hội
Mức lương của viên chức loại C từ ngày 01/7/2019
Căn cứ theo quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị quyết 70/2018/QH14 thì mức lương cơ sở mới từ ngày 01/7/2019 là 1,49 triệu đồng.
Và theo Bảng 3 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước do Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP thì mức lương của viên chức loại C từ ngày 01/7/2019 sẽ được tính như sau:
Hệ số lương | Nhóm 1 (C1) | Mức lương từ ngày 01/7/2019 (Đơn vị tính: VND) |
Nhóm 2 (C2) |
Mức lương từ ngày 01/7/2019 |
Nhóm 3 (C3) |
Mức lương từ ngày 01/7/2019 |
Bậc 1 | 1.65 | 2.458.500 | 2.00 | 2.980.000 | 1.50 | 2.235.000 |
Bậc 2 | 1.83 | 2.726.700 | 2.18 | 3.248.200 | 1.68 | 2.503.200 |
Bậc 3 | 2.01 | 2.994.900 | 2.36 | 3.516.400 | 1.86 | 2.771.400 |
Bậc 4 | 2.19 | 3.263.100 | 2.54 | 3.784.600 | 2.04 | 3.039.600 |
Bậc 5 | 2.37 | 3.531.300 | 2.72 | 4.052.800 | 2.22 | 3.307.800 |
Bậc 6 | 2.55 | 3.799.500 | 2.90 | 4.321.000 | 2.40 | 3.576.000 |
Bậc 7 | 2.73 | 4.067.700 | 3.08 | 4.589.200 | 2.58 | 3.844.200 |
Bậc 8 | 2.91 | 4.335.900 | 3.26 | 4.857.400 | 2.76 | 4.112.400 |
Bậc 9 | 3.09 | 4.604.100 | 3.44 | 5.125.600 | 2.94 | 4.380.600 |
Bậc 10 | 3.27 | 4.872.300 | 3.62 | 5.393.800 | 3.12 | 4.648.800 |
Bậc 11 | 3.45 | 5.140.500 | 3.80 |
5.662.000 |
3.30 | 4.917.000 |
Bậc 12 | 3.63 | 5.408.700 | 3.98 | 5.930.200 | 3.48 | 5.185.200 |
Mức lương trên áp dụng đối với viên chức loại C nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3 dưới đây:
- Nhóm 1 (C1):
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Quan trắc viên sơ cấp |
2 |
Y tá |
3 |
Nữ hộ sinh |
4 |
Kỹ thuật viên y |
5 |
Hộ lý |
6 |
Dược tá |
7 |
Kỹ thuật viên dược |
8 |
Công tác xã hội viên sơ cấp |
9 |
Hộ sinh sơ cấp |
10 |
Kỹ thuật viên sơ cấp y |
11 |
Điều dưỡng sơ cấp |
12 |
Dân số viên sơ cấp |
13 |
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
- Nhóm 2 (C2): Ngạch nhân viên nhà xác
- Nhóm 3 (C3): Ngạch Y công
Trên đây là nội dung quy định về mức lương của viên chức loại C từ ngày 01/7/2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật
- Luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý tiết lộ thông tin về vụ việc mà mình trợ giúp bị xử phạt hành chính bao nhiêu tiền?
- Những công việc nào người lao động chưa đủ 13 tuổi có thể làm? Thủ tục đề nghị sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc được thực hiện như thế nào?
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có được quyền thu hồi giấy phép phổ biến phim phóng sự không?
- Điều kiện để cá nhân được phép hành nghề khám chữa bệnh tại Việt Nam từ 01/01/2024?
- Mẫu đơn đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước theo quy định mới nhất 2023?