Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy PIAGGIO (phần cuối)
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
PIAGGIO |
VESPA LX 125 MY 2010 |
Việt Nam |
64.700.000 |
2 |
PIAGGIO |
VESPA LX 150 MY 2010 |
Việt Nam |
78.000.000 |
3 |
PIAGGIO |
VESPA S 125 |
Việt Nam |
67.500.000 |
4 |
PIAGGIO |
VESPA S 150 |
Việt Nam |
79.500.000 |
5 |
PIAGGIO |
VESPA LX 125 |
Việt Nam |
61.000.000 |
6 |
PIAGGIO |
VESPA LX 150 |
Việt Nam |
74.500.000 |
7 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 125 510 |
Việt Nam |
82,800,000 |
8 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 300-710 |
Việt Nam |
112,900,000 |
9 |
PIAGGIO |
FLY 125 3V ie-510 |
Việt Nam |
39,800,000 |
10 |
PIAGGIO |
LIBERTY 125 3V ie-130 |
Việt Nam |
54,600,000 |
11 |
PIAGGIO |
LIBERTY 125 3V ie-401 |
Việt Nam |
54,600,000 |
12 |
PIAGGIO |
LIBERTY 150 3V ie-500 |
Việt Nam |
71,500,000 |
13 |
PIAGGIO |
LIBERTY 125 3V ie-110 |
Việt Nam |
56,500,000 |
14 |
PIAGGIO |
MEDLEY 125 ABS-100 |
Việt Nam |
71,000,000 |
15 |
PIAGGIO |
MEDLEY 150 ABS-200 |
Việt Nam |
82,400,000 |
16 |
PIAGGIO |
VESPA GTS 125 3V ie - 312 |
Việt Nam |
79,800,000 |
17 |
PIAGGIO |
VESPA GTS 125 3V ie-310 |
Việt Nam |
74,200,000 |
18 |
PIAGGIO |
VESPA GTS 150 3V ie-410 |
Việt Nam |
91,000,000 |
19 |
PIAGGIO |
VESPA LX 125 3V ie-500 |
Việt Nam |
65,000,000 |
20 |
PIAGGIO |
VESPA LX 125 3V ie-700 |
Việt Nam |
63,100,000 |
21 |
PIAGGIO |
VESPA LX 125-110 |
Việt Nam |
64,700,000 |
22 |
PIAGGIO |
VESPA LXV 125 3V ie-502 |
Việt Nam |
68,700,000 |
23 |
PIAGGIO |
VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-100 |
Việt Nam |
64,000,000 |
24 |
PIAGGIO |
VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-500 |
Việt Nam |
66,000,000 |
25 |
PIAGGIO |
VESPA PRIMA VERA 125 ABS-510 |
Việt Nam |
69,300,000 |
26 |
PIAGGIO |
VESPA PRIMAVERA 150 3V ie-200 |
Việt Nam |
82,600,000 |
27 |
PIAGGIO |
VESPA SPRINT 125 3V ie-111 |
Việt Nam |
66,800,000 |
28 |
PIAGGIO |
VESPA SPRINT 125 ABS-511 |
Việt Nam |
69,300,000 |
29 |
PIAGGIO |
VESPA SPRINT 150 3V ie-211 |
Việt Nam |
81,400,000 |
30 |
PIAGGIO |
ZIP 100-411 | Việt Nam | 34,200,000 |
31 |
PIAGGIO |
ZIP 100-310 |
Việt Nam |
32,300,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy PIAGGIO. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Dự kiến khi nào dự án đường sắt tốc độ cao Bắc Nam hoàn thành?
- Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng là gì? Gồm những dự án nào?
- Yêu cầu đối với các hoạt động khai thác cát sỏi trong hồ theo Nghị định 53?
- Doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi Chủ tịch HĐQT khi chưa được Bộ Tài chính chấp thuận phạt đến 180 triệu?
- 02 hình thức công khai mức thu tiền học thêm trước khi tuyển sinh dạy thêm ngoài nhà trường từ 14/02/2025?