Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định năm 2018
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Khu vực |
Tên thôn (thôn/ấp/tổ/khu/xóm/bản/buôn...) đặc biệt khó khăn |
|
I |
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
Xã An Toàn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
|
Xã An Nghĩa |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
|
Xã An Vinh |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
6 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
7 |
Thôn 7 |
|
|
Xã An Quang |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 6 |
|
|
Xã An Dũng |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
Xã An Hưng |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
|
Xã An Trung |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
6 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
7 |
Thôn Tmang gheng |
|
|
Xã An Tân |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Gò Đồn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Thuận Hòa |
|
|
|
|
3 |
Thôn Thuận An |
|
|
|
|
4 |
Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
5 |
Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
6 |
Thôn Tân An |
|
|
Xã An Hòa |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Xuân Phong Tây |
|
|
|
|
2 |
Thôn Vạn Xuân |
|
|
|
|
3 |
Thôn Trà Cong |
|
|
|
|
4 |
Thôn Long Hòa |
|
|
|
|
5 |
Thôn Vạn Khánh |
|
|
|
|
6 |
Thôn Vạn Long |
|
|
|
|
7 |
Thôn Hưng Nhượng |
|
|
Thị trấn An Lão |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn Gò Bùi |
|
|
|
|
4 |
Thôn Hưng Nhơn Bắc |
|
|
|
|
5 |
Thôn Hưng Nhơn |
II |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Sơn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn K2 |
|
|
|
|
2 |
Thôn K3 |
|
|
|
|
3 |
Thôn K4 |
|
|
|
|
4 |
Thôn K8 |
|
|
|
|
5 |
Thôn Suối Đá |
|
|
|
|
6 |
Thôn Suối Cát |
|
|
Xã Vĩnh Kim |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn O2 |
|
|
|
|
2 |
Thôn O3 |
|
|
|
|
3 |
Thôn O5 |
|
|
|
|
4 |
Thôn K6 |
|
|
|
|
5 |
Thôn Đắk Tra |
|
|
|
|
6 |
Thôn Kông Trú |
|
|
Xã Vĩnh Thuận |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng 1 |
|
|
|
|
2 |
Làng 2 |
|
|
|
|
3 |
Làng 3 |
|
|
|
|
4 |
Làng 4 |
|
|
|
|
5 |
Làng 5 |
|
|
|
|
6 |
Làng 6 |
|
|
|
|
7 |
Làng 7 |
|
|
|
|
8 |
Làng 8 |
|
|
Xã Vĩnh Hòa |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn M6 |
|
|
|
|
2 |
Thôn M7 |
|
|
|
|
3 |
Thôn M8 |
|
|
|
|
4 |
Thôn M9 |
|
|
|
|
5 |
Thôn M10 |
|
|
|
|
6 |
Thôn Tiên An |
|
|
Xã Vĩnh Hiệp |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thạnh Quang |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tà Lét |
|
|
|
|
3 |
Thôn Hà Ri |
|
|
|
|
4 |
Thôn Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
5 |
Thôn Vĩnh Khương |
|
|
|
|
6 |
Thôn Vĩnh Thọ |
|
|
|
|
7 |
Thôn Vĩnh Cửu |
|
|
Xã Vĩnh Hảo |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tà Điệk |
|
|
|
|
2 |
Thôn Định Nhất |
|
|
|
|
3 |
Thôn Định Tam |
|
|
|
|
4 |
Thôn Định Trị |
|
|
Xã Vĩnh Thịnh |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn M2 |
|
|
|
|
2 |
Thôn M3 |
|
|
|
|
3 |
Thôn Vĩnh Trường |
|
|
|
|
4 |
Thôn Vĩnh Định |
|
|
|
|
5 |
Thôn Vĩnh Thái |
|
|
|
|
6 |
Thôn An Nội |
|
|
|
|
7 |
Thôn Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
8 |
Thôn Vĩnh Bình |
|
|
|
|
9 |
Thôn An Ngoại |
|
|
Xã Vĩnh Quang |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Định Xuân |
|
|
|
|
2 |
Thôn Định Trường |
|
|
|
|
3 |
Thôn Định Trung |
|
|
|
|
4 |
Thôn Định Thái |
|
|
|
|
5 |
Thôn Định Quang |
|
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Hà Rơn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Klot Pok |
|
|
|
|
3 |
Thôn Định Tố |
|
|
|
|
4 |
Thôn Định Bình |
|
|
|
|
5 |
Thôn Định Thiền |
III |
HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
|
|
|
Xã Canh Liên |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Cát |
|
|
|
|
2 |
Làng Canh Tiến |
|
|
|
|
3 |
Làng Kà Nâu |
|
|
|
|
4 |
Làng Kà Bông |
|
|
|
|
5 |
Làng Kà Bưng |
|
|
|
|
6 |
Làng Chồm |
|
|
|
|
7 |
Làng Kon Lót |
|
|
|
|
8 |
Làng Hà Giao |
|
|
Xã Canh Hòa |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Canh Phước |
|
|
|
|
2 |
Làng Canh Thành |
|
|
|
|
3 |
Làng Canh Lãnh |
|
|
Xã Canh Thuận |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Kà Bưng |
|
|
|
|
2 |
Làng Hòn Mẻ |
|
|
|
|
3 |
Làng Kà Te |
|
|
|
|
4 |
Làng Kà Xim |
|
|
|
|
5 |
Thôn Kinh Tế |
|
|
|
|
6 |
Làng Hà Văn Dưới |
|
|
|
|
7 |
Làng Hà Lũy |
|
|
|
|
8 |
Làng Hà Văn Trên |
|
|
Thị trấn Vân Canh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Hiệp Hà |
|
|
|
|
2 |
Làng Hiệp Hội |
|
|
|
|
3 |
Thôn Thịnh Văn II |
|
|
|
|
4 |
Làng Hiệp Giao |
|
|
|
|
5 |
Làng Canh Tân |
|
|
|
|
6 |
Làng Đắk Đưm |
|
|
|
|
7 |
Làng Suối Mây |
|
|
|
|
8 |
Thôn Tân Thuận |
|
|
|
|
9 |
Thôn Thịnh Văn I |
|
|
|
|
10 |
Thôn 2 |
|
|
Xã Canh Hiệp |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Canh Giao |
|
|
|
|
2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
3 |
Làng Hiệp Tiến |
|
|
|
|
4 |
Làng Suối Đá |
|
|
|
|
5 |
Làng Hiệp Hưng |
|
|
Xã Canh Hiển |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tân Quang |
|
|
|
|
2 |
Thôn Hiển Đông |
|
|
|
|
3 |
Thôn Thanh Minh |
|
|
|
|
4 |
Thôn Chánh Hiển |
|
|
Xã Canh Vinh |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Kinh Tế |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tân Vinh |
|
|
|
|
3 |
Thôn Bình Long |
|
|
|
|
4 |
Thôn Tăng Lợi |
|
|
|
|
5 |
Thôn Hiệp Vinh 2 |
|
|
|
|
6 |
Thôn Hiệp Vinh 1 |
|
|
|
|
7 |
Thôn Tăng Hòa |
|
|
|
|
8 |
Thôn An Long 1 |
|
|
|
|
9 |
Thôn An Long 2 |
IV |
HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Sơn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
Xã Đăk Mang |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn O10 |
|
|
|
|
2 |
Thôn O11 |
|
|
|
|
3 |
Thôn T6 |
|
|
|
|
4 |
Thôn O6 |
|
|
Xã Bok Tới |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn T1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn T2 |
|
|
|
|
3 |
Thôn T4 |
|
|
|
|
4 |
Thôn T5 |
|
|
|
|
5 |
Thôn T6 |
|
|
Xã Ân Nghĩa |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Phú Ninh |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nghĩa Điền |
|
|
|
|
3 |
Thôn Nghĩa Nhơn |
|
|
|
|
4 |
Thôn Hương Quang |
|
|
Xã Ân Hảo Tây |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Vạn Trung |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tân Xuân |
|
|
|
|
3 |
Thôn Châu Sơn |
|
|
Xã Ân Hữu |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Phú Văn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn Hà Đông |
|
|
|
|
3 |
Thôn Hội Nhơn |
|
|
Xã Ân Tường Đông |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thạch Long II |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tân Thành |
|
|
|
|
3 |
Thôn Diêu Tường |
|
|
|
|
4 |
Thôn Vĩnh Viễn |
|
|
|
|
5 |
Thôn Trí Tường |
V |
HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh An |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Kon Giọt 1 |
|
|
|
|
2 |
Làng Kon Giọt 2 |
|
|
|
|
3 |
Làng Kon Giang |
|
|
|
|
4 |
Làng Xà Tang |
|
|
|
|
5 |
Làng Kon Mon |
|
|
Xã Tây Xuân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồng Sim |
|
|
Xã Bình Tân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn M6 |
|
|
|
|
2 |
Thôn Thuận Ninh |
|
|
Xã Tây Giang |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Nam Giang |
|
|
Xã Tây Phú |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Phú Lâm |
VI |
HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Châu |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Vạn Lương |
|
|
|
|
2 |
Thôn Vạn Thiện |
|
|
|
|
3 |
Thôn Quang Nghiễm |
VII |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Sơn |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn La Vuông |
Trên đây là tư vấn về danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Hướng dẫn cách viết CV, hồ sơ xin việc mới nhất năm 2025? Trọn bộ hồ sơ xin việc mới nhất năm 2025?
- Lời chúc phụ huynh dành cho cô giáo mầm non ngày 20 11 ý nghĩa?
- Cung cầu là gì? Mối quan hệ cung cầu như thế nào? Vai trò của cung cầu là gì?
- Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hiện nay?
- Thực hiện kiểm tra yếu tố hình thành giá được quy định như thế nào?