VINATABA có những ngành nghề kinh doanh nào?
Theo quy định tại Phụ lục 2 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định 13692/QĐ-BCT năm 2015 thì VINATABA có những ngành nghề kinh doanh sau:
STT |
Ngành nghề Kinh doanh |
Mã ngành |
1 |
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
0115 |
2 |
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
1200 |
3 |
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
2825 |
4 |
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
4634 |
5 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4711 |
6 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 |
7 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá lưu động hoặc tại chợ |
4781 |
8 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
7210 |
9 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7490 |
10 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Chi tiết: - Đầu tư trồng, sơ chế, chế biến nguyên liệu thuốc lá. - Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá và thực phẩm |
8299 |
11 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác: Chi tiết: Kinh doanh, mua bán máy móc, thiết bị thuốc lá |
4659 |
12 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật: Chi tiết: Dịch vụ phân tích, giám định và thử nghiệm đối với ngành thuốc lá |
7120 |
13 |
Xử lý hạt giống để nhân giống Chi tiết: Lưu giữ, bảo tồn, tuyển chọn, chọn tạo, sản xuất và kinh doanh hạt giống thuốc lá (Nhân chăm sóc giống cây thuốc lá; Xử lý hạt giống để nhân giống) |
0164 |
14 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Kinh doanh hạt giống thuốc lá |
4620 |
15 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
16 |
Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản |
1020 |
17 |
Chế biến và bảo quản rau quả |
1030 |
18 |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1040 |
19 |
Xay xát và sản xuất bột thô |
1061 |
20 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1062 |
21 |
Sản xuất các loại bánh từ bột |
1071 |
22 |
Sản xuất đường |
1072 |
23 |
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1073 |
24 |
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1074 |
25 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1075 |
26 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1079 |
27 |
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
1101 |
28 |
Sản xuất rượu vang |
1102 |
29 |
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1103 |
30 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1104 |
31 |
Bán buôn thực phẩm |
4632 |
32 |
Bán buôn đồ uống |
4633 |
33 |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 |
34 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 |
35 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4721 |
36 |
- Giáo dục nghề nghiệp Chi tiết: - Dạy nghề ngắn hạn (dưới một năm), dạy nghề dài hạn (1 - 3 năm) các ngành nghề thuộc lĩnh vực trồng, chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc lá điếu, công nghiệp thực phẩm; - Đào tạo bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng về: chuyên môn nghiệp vụ, quản lý, kinh doanh, kỹ thuật, công nghệ, chính sách và pháp luật của Nhà nước, tin học, ngoại ngữ |
8532 |
37 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4931 |
38 |
Vận tải hành khách đường bộ khác |
4932 |
39 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
4933 |
40 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5210 |
41 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Chi tiết: Trồng trọt, chăn nuôi |
0150 |
42 |
Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm hoạt động tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7020 |
43 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8560 |
44 |
Giáo dục khác chưa phân vào đâu Chi tiết: Huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng tay nghề công nhân |
8559 |
45 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu (đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5229 |
46 |
Cung ứng lao động tạm thời |
7820 |
47 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8230 |
48 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7320 |
Trên đây là nội dung quy định về những ngành nghề kinh doanh của VINATABA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 13692/QĐ-BCT năm 2015.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thủ tướng yêu cầu bảo đảm công chức viên chức, người lao động được chi trả đầy đủ lương, tiền thưởng dịp Tết Nguyên đán 2025?
- Vòng chung kết cuộc thi Festival Trạng nguyên Tiếng Anh 2025 diễn ra vào ngày nào?
- Đã có thông báo thu hồi đất, có được mua bán đất nữa không?
- Đơn đề nghị tập huấn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe mới nhất hiện nay?
- Nút ấn báo cháy được lắp ở đâu? Mẫu tem kiểm định nút ấn báo cháy là mẫu nào?