Thông tin trên Thẻ quân nhân chuyên nghiệp bao gồm những gì?

Thông tin trên Thẻ quân nhân chuyên nghiệp bao gồm những gì? Xin chào Ban biên tập, tôi là Ngọc Quân hiện đang sống và làm việc tại Long An. Tôi đang tìm hiểu về Thẻ quân nhân chuyên nghiệp. Tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được Ban biên tập giải đáp giúp. Thắc mắc của tôi cụ thể như sau: Thông tin trên Thẻ quân nhân chuyên nghiệp bao gồm những gì? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập. 

Thông tin trên Thẻ quân nhân chuyên nghiệp được quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 25 Thông tư 218/2016/TT-BQP quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, theo đó: 

1. Mặt trước Thẻ quân nhân chuyên nghiệp dự bị

a) Số: Gồm 06 chữ số do Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện quản lý;

b) Họ tên: Ghi họ, chữ đệm, tên theo giấy khai sinh, chữ in hoa, đủ dấu;

c) Giới tính: Ghi nam hoặc nữ;

d) Ngày, tháng, năm sinh: Ghi theo giấy khai sinh;

đ) Cấp bậc: Ghi cấp bậc quân hàm hiện tại;

e) Chức vụ: Ghi chức vụ hiện tại;

g) Ngày, tháng, năm: Ghi ngày, tháng, năm cấp Thẻ;

h) Ảnh: Quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

2. Mặt sau Thẻ quân nhân chuyên nghiệp dự bị

a) Đơn vị dự bị động viên: Ghi ký hiệu quân sự được sắp xếp, biên chế đơn vị cấp c, d, e, f và tương đương;

b) Đơn vị khi thôi phục vụ tại ngũ: Ghi ký hiệu quân sự đơn vị tại thời điểm thôi phục vụ tại ngũ cấp c, d, e, f và tương đương;

c) Chuyên nghiệp quân sự: Ghi theo quyết định nghỉ hưu, phục viên, chuyển ngành hoặc sau khi huấn luyện chuyển loại chuyên nghiệp quân sự;

d) Nơi công tác hiện tại: Ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác;

đ) Nơi thường trú: Ghi nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của gia đình; địa danh hành chính cấp xã ghi thôn, bản, ấp, xã trở lên; thị xã, thành phố ghi số nhà, ngõ, ngách, đường phố, phường trở lên;

e) Số Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

Trên đây là tư vấn về thông tin trên Thẻ quân nhân chuyên nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 218/2016/TT-BQP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
139 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào