Định mức vật liệu trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức vật liệu trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.3 Khoản 2 Chương I Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
Định mức vật liệu: tính cho 01 báo cáo (01 sản phẩm)
2.3.1. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
a) Định mức vật liệu xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 25 điểm này.
Bảng 25. Quy định mức vật liệu để sản xuất 01 sản phẩm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Mực photocopy |
hộp |
0,08 |
2 |
Bút bi |
chiếc |
2,00 |
3 |
Sổ ghi chép |
quyển |
2,00 |
4 |
Giấy A4 |
ram |
0,50 |
5 |
Ghim dập |
hộp |
1,00 |
6 |
Kẹp sắt |
hộp |
5,00 |
7 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
10,00 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
9 |
Mực in laser A4 |
hộp |
0,02 |
b) Mức vật liệu cho từng hạng mục công việc xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.3.2. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
a) Mức vật liệu cho quy định cho 01 lần thu thập tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu được quy định tại Bảng 26 điểm này.
Bảng 26. Quy định mức vật liệu cho 01 lần thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Băng dính màu 5 cm |
cuộn |
10,00 |
2 |
Băng dính trắng 1cm |
cuộn |
5,00 |
3 |
Mực photocopy |
hộp |
1,60 |
4 |
Bút bi |
chiếc |
20,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
quyển |
4,00 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
10,00 |
7 |
Ghim dập |
hộp |
5,00 |
8 |
Ghim vòng |
hộp |
10,00 |
9 |
Kẹp sắt |
hộp |
5,00 |
10 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
50,00 |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
10,00 |
12 |
Mực in laser A4 |
hộp |
0,40 |
b) Mức vật liệu cho từng hạng mục công việc thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu cho báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 10 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức vật liệu theo các hình thức thu thập thông tin khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 13 Mục 1 Chương này.
2.3.3. Xây dựng dự thảo báo cáo
a) Định mức vật liệu xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường theo quy định tại Bảng 27 điểm này.
Bảng 27. Quy định mức vật liệu để sản xuất 01 sản phẩm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Băng dính trắng 5 cm |
cuộn |
10,00 |
2 |
Mực photocopy |
hộp |
2,50 |
3 |
Mực in laser A4 |
hộp |
0,50 |
4 |
Bút bi |
chiếc |
20,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
quyển |
5,00 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
15,00 |
7 |
Ghim dập |
hộp |
10,00 |
8 |
Ghim vòng |
hộp |
10,00 |
9 |
Kẹp sắt |
hộp |
10,00 |
10 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
30,00 |
11 |
Bìa màu |
cái |
20,00 |
12 |
Bút nhớ dòng |
cái |
10,00 |
13 |
Bút xóa |
cái |
10,00 |
14 |
Đĩa DVD |
cái |
10,00 |
b) Mức vật liệu cho từng hạng mục công việc xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 12 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức vật liệu cho xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương này.
2.3.4. Tham vấn các bên liên quan
a) Định mức vật liệu tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 28 điểm này.
Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho 01 lần tham vấn
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Băng dính màu 5 cm |
cuộn |
2,00 |
2 |
Băng dính trắng 1 cm |
cuộn |
1,00 |
3 |
Mực photocopy |
hộp |
0,55 |
4 |
Mực in laser A4 |
hộp |
0,15 |
5 |
Bút bi |
chiếc |
10,00 |
6 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,00 |
7 |
Giấy A4 |
ram |
3,50 |
8 |
Ghim dập |
hộp |
1,00 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
15,00 |
10 |
Bút nhớ dòng |
cái |
1,00 |
11 |
Bút xóa |
cái |
1,00 |
b) Mức vật liệu cho các hình thức tham vấn các bên liên quan khác nhau cho dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.3.5. Trình và phê duyệt báo cáo
a) Định mức vật liệu trình và phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 29 điểm này.
Bảng 29. Quy định mức vật liệu để sản xuất 01 sản phẩm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Băng dính trắng 5 cm |
cuộn |
1,00 |
2 |
Mực photocopy |
hộp |
0,04 |
3 |
Bút bi |
chiếc |
1,00 |
4 |
Giấy A4 |
ram |
0,20 |
5 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
1,00 |
6 |
Bìa màu |
cái |
2,00 |
b) Mức vật liệu trình và duyệt báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.3.6. Cung cấp, công khai báo cáo
a) Định mức vật liệu cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 30 điểm này.
Bảng 30. Quy định mức vật liệu để sản xuất 01 sản phẩm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Băng dính trắng 5 cm |
cuộn |
10,00 |
2 |
Mực photocopy |
hộp |
2,40 |
3 |
Bút bi |
chiếc |
10,00 |
4 |
Giấy A4 |
ram |
12,00 |
5 |
Kẹp sắt |
hộp |
10,00 |
6 |
Túi nylon đựng tài liệu |
chiếc |
30,00 |
7 |
Bìa màu |
cái |
50,00 |
b) Mức sử dụng vật liệu cho các bước công việc của cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.3 Mục 2 Chương này.
Trên đây là nội dung quy định về định mức vật liệu trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?