ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3747/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 9331/TTr-SXD-VP ngày 07 tháng 10
năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Quy trình cấp lần đầu/cấp điều chỉnh
hạng/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp cá nhân nộp hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ khi đã có kết quả
sát hạch)
|
2
|
Quy trình cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng/do lỗi của cơ quan cấp)
|
3
|
Quy trình cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá
nhân người nước ngoài
|
4
|
Quy trình cấp
lần đầu/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
5
|
Quy trình cấp gia hạn/cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng/do lỗi của
cơ quan cấp)
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, TP.HCM
|
20 ngày (tương đương 15 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí cấp lần đầu, điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ.
- Lệ phí điều chỉnh, bổ sung nội
dung, gia hạn: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ.
- Mức thu chi phí sát hạch cho một
lĩnh vực sát hạch là: 450.000 đồng/người.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí:
Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo BM 03
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM01
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Quản lý
nhà và Giám định xây dựng
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
|
Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thụ
lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
1,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết)
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực
hiện tiếp B4.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá
năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh
giá.
+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông
báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.
|
7,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết)
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết
|
B4.1
|
Xem
xét, trình ký hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết
quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
|
………………..
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
04
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu,
ban hành Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều
kiện cấp chứng chỉ;
- Lưu hồ sơ (nếu cần).
- Trung tâm Quản lý nhà và Giám định
xây dựng kiểm tra và in chứng chỉ (theo Quyết định cấp chứng chỉ) trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng
chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản
chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển
giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.
- Thống kê, theo dõi.
|
B7
|
Đăng
tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
|
Bộ
phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng)
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ
|
Thông
tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
|
Đăng tải thông tin về năng lực hoạt
động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng
thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp
trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
………………..
BM 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày...tháng.... năm...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): ……………………………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ……………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..
4. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………….. Ngày cấp:…………,
Nơi cấp ……………………………………………………………………………………..
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..
6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….
7. Đơn vị công tác:
……………………………………………………………………………..
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………
9. Thời gian kinh
nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.
10. Số chứng chỉ
hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng:……………………………………..
11. Quá trình hoạt động
chuyên môn trong xây dựng (2):
STT
|
Thời
gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng,
năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/công trình: …………
Nhóm dự án/cấp công
trình: ………
Loại công trình: ………
Chức danh/Nội dung công việc thực
hiện:……………
2. ……
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………
………………..
BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Trách nhiệm của người được cấp
chứng chỉ:
1. Chỉ được nhận và thực hiện các
công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.
2. Tuân thủ các quy định của pháp
luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.
3. Cấm cho người khác thuê, mượn
hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.
4. Cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ
này.
5. Xuất trình khi có yêu cầu của
các cơ quan có thẩm quyền.
(trang 4)
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số:
..........
(Ban hành theo Quyết định số: ...... ngày ........)
(Trang 1)
|
|
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Ảnh 4x6 của người được cấp
chứng chỉ
|
........
Chữ ký của người được cấp chứng
chỉ
|
Họ và Tên:
..........................................
Ngày tháng năm sinh:
.......................
Số CMTND (hoặc hộ chiếu)................
cấp ngày ....... tại ................................
Quốc tịch: ...........................................
Cơ sở đào tạo:
...................................
Hệ đào tạo:
......................................
Trình độ chuyên môn:
......................
(trang 2)
|
|
Nội dung được phép hành nghề
hoạt động xây dựng:
STT
|
Lĩnh vực hành nghề
|
Hạng
|
Thời hạn
|
|
|
|
Từ ......
đến ......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh/Thành
phố, ngày .........
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
(trang 3)
|
|
QUY TRÌNH 2
QUY TRÌNH CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (TRƯỜNG HỢP CHỨNG CHỈ MẤT, HƯ HỎNG/ DO LỖI CỦA CƠ
QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày …. tháng …. năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
01
|
Bản chính
|
2
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của
người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng
|
02
|
Bản chính và tệp tin ảnh
|
3
|
Chứng chỉ hành nghề còn thời hạn
nhưng bị hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin. Trường hợp bị mất chứng chỉ hành
nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại
|
01
|
Bản chính
|
Trường hợp cấp lại chứng chỉ nhưng lĩnh vực cấp có thay đổi nội dung theo quy định tại Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP
|
4
|
Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp
phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp;
Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo
nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực
theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin
chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
5
|
Các quyết định phân công công việc
(giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện
theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn
thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự
trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải
có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện
tiêu biểu đã kê khai
|
01
|
6
|
Giấy tờ hợp
pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam
cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài
|
01
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, TP.HCM
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng
chỉ.
|
………………..
B3
|
Thụ
lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
1,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết)
|
Theo
mục 1 BM 01 Hồ sơ trình
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực
hiện tiếp B4.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá
năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh
giá.
+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông
báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.
|
2 ngày
làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết)
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết
|
B4.1
|
Xem
xét, trình ký hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết
quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
|
B4.2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo danh
sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả
|
- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản;
- Lưu hồ sơ (nếu cần).
|
B4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi
bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
………………..
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi
bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển
giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.
- Thống kê, theo dõi.
|
B7
|
Đăng
tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
|
Chuyên
viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ
|
Thông
tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
|
Đăng tải thông tin về năng lực hoạt
động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của
Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt
động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ
Xây dựng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
6
|
//
|
Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng
chỉ.
|
7
|
//
|
Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)
|
………………..
BM 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày...tháng.... năm...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..
4. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ………………….. Ngày cấp:…………,
Nơi cấp
……………………………………………………………………………………..
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..
6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….
7. Đơn vị công tác:
……………………………………………………………………………..
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………
9. Thời gian kinh
nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.
10. Số chứng chỉ
hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng:……………………………………..
11. Quá trình hoạt động
chuyên môn trong xây dựng (2):
STT
|
Thời
gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng,
năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/công trình: …………
Nhóm dự án/cấp công
trình: ………
Loại công trình: ………
Chức danh/Nội dung công việc thực
hiện:……………
2. ……
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………
□ Cấp lần đầu
BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Trách nhiệm của người được cấp
chứng chỉ:
1. Chỉ được nhận và thực hiện các
công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.
2. Tuân thủ các quy định của pháp
luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.
3. Cấm cho người khác thuê, mượn
hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.
4. Cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ
này.
5. Xuất trình khi có yêu cầu của
các cơ quan có thẩm quyền.
(trang 4)
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số:
..........
(Ban hành theo Quyết định số: ...... ngày ........)
(Trang 1)
|
|
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Ảnh 4x6 của người được cấp
chứng chỉ
|
........
Chữ ký của người được cấp chứng
chỉ
|
Họ và Tên:
..........................................
Ngày tháng năm sinh:
.......................
Số CMTND (hoặc hộ chiếu)................
cấp ngày ....... tại ................................
Quốc tịch: ...........................................
Cơ sở đào tạo:
...................................
Hệ đào tạo:
......................................
Trình độ chuyên môn:
......................
(trang 2)
|
|
Nội dung được phép hành nghề
hoạt động xây dựng:
STT
|
Lĩnh vực hành nghề
|
Hạng
|
Thời hạn
|
|
|
|
Từ ......
đến ......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh/Thành
phố, ngày .........
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
(trang 3)
|
|
* Trường hợp cấp
lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần 1, lần 2,...)
QUY TRÌNH 3
CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG HẠNG II, III CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP
|
01
|
Bản chính
|
2
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được
chụp trong thời gian không quá 06 tháng
|
02
|
Bản chính và tệp tin ảnh
|
3
|
Văn bảng được đào tạo, chứng chỉ
hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch
ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt
Nam
|
01
|
Bản sao được hợp pháp hóa lãnh sự,
dịch ra tiếng Việt và được công chức, chứng thực theo
quy định của pháp luật Việt Nam
|
4
|
Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa
ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản
chính để đối chiếu.
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường
Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ[1]
|
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng
chỉ.
|
B3
|
Thụ
lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
1,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết)
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực
hiện tiếp B4.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá
năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh
giá.
+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông
báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.
|
7,5 ngày
làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết)
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết
|
B4.1
|
Xem
xét, trình ký hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết
quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
|
B4.2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo danh
sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả
|
- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản;
- Lưu hồ sơ (nếu cần).
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi
bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển
giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.
- Thống kê, theo dõi.
|
B7
|
Đăng
tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
|
Bộ
phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ
|
Thông
tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
|
Đăng tải thông tin về năng lực hoạt
động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng
thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp
trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
V. HỒ
SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
6
|
//
|
Phiếu trình Thông báo danh sách
chưa đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ, Quyết định chuyển đổi chứng chỉ
|
7
|
//
|
Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)
|
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kinh gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................
5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................
7. Đơn vị công
tác: ................................................................................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ...........................................
9. Thời gian kinh
nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề (năm, tháng): ...............................................
10. Chứng chỉ hành
nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơi cấp: ..........................................
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng ..........................................................................................
II. Quá trình hoạt động
chuyên môn trong xây dựng:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/công
trình: ...............
Nhóm dự án/Cấp công trình:...........
Loại công
trình:........................
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ...............................................
2. ...........
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................
Tôi xin chịu trách
nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề
hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ
các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
QUY TRÌNH 4
CẤP LẦN ĐẦU/ CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI
DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Quyết định thành lập tổ chức trong trường
hợp có quyết định thành lập
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
điện tử có giá trị pháp lý.
|
3
|
Quyết định công nhận phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết
thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực khảo sát địa chất công trình)
|
01
|
4
|
Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản kê
khai và tự xác định hạng chứng chỉ theo Mẫu số 05 Phụ lục
IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong
trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo
quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng
chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân
tham gia thực hiện công việc
|
01
|
5
|
Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu
công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức khảo sát xây dựng,
lập thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II)
|
01
|
6
|
Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn
thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận
công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực
hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức thi công xây dựng hạng I, hạng
II)
|
01
|
7
|
Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan
có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực
|
01
|
8
|
Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan
có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
|
01
|
Bản chính
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
|
Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thụ
lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
1,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết)
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo
Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết:
+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá
năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh
giá.
+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông
báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.
|
7,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết)
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết
|
B4.1
|
Xem
xét, trình ký hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết
quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết).
|
B4.2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo danh
sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.
|
|
|
|
|
|
- Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng
chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức; thu hồi
bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển
giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.
- Thống kê, theo dõi.
|
B7
|
Đăng
tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng
|
Bộ
phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ
|
Thông
tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
|
Đăng tải thông tin về năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng
thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp
trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên
môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
6
|
BM 06
|
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
V. HỒ
SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
BM 04
TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền).
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: .......................................................................................................
3. Số điện thoại:
............................................... Số
fax: .....................................................
4. Email: ......................................................... Website: ....................................................
5. Người đại diện
theo pháp luật(1):
Họ và tên:
................................ Chức vụ: ..........................................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết
định thành lập số: ..............................................................
Nơi cấp: .................................... Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh
doanh chính: ......................................................................................
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. Nơi cấp: ......................................
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng: ............................................................................................
9. Danh sách cá nhân
chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành
nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân
chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành
nghề:
STT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí/Chức danh
|
Số
chứng chỉ hành nghề
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân
tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí/chức danh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt
động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp
chứng chỉ:
STT
|
Nội
dung hoạt động xây dựng
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt động và vai trò: nhà thầu chính, nhà thầu phụ,
tổng thầu; Nội dung công việc thực hiện)
|
Thông
tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công
trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất,
vị trí xây dựng)
|
Chủ
đầu tư
(Tên chủ đầu tư, số điện thoại liên hệ)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................
3. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ............................................................
Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................
4. Trình độ chuyên
môn: ....................................................................................................
5. Thời gian có kinh
nghiệm nghề nghiệp (năm, tháng): ....................................................
6. Đơn vị công
tác: .............................................................................................................
7. Quá trình hoạt động
chuyên môn trong xây dựng:
STT
|
Thời
gian công tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
(Ghi rõ tên Dự
án/công trình; Nhóm dự án/Cấp công trình; Loại
công trình; Chức danh/Nội dung công việc thực hiện)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
8. Số Chứng chỉ hành
nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................
Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................
9. Tự xếp Hạng: .......................................................................................................... (2)
Tôi xin cam đoan nội
dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN,
TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (3)
(Ký, đóng dấu)
|
Tỉnh/thành
phố, ngày .../.../.......
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhân
dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
chính thức hoạt động.
(2) Cá nhân đối chiếu
kinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định
này để tự nhận Hạng
(3) Xác
nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6 (Cá nhân
tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này).
QUY TRÌNH 5
CẤP GIA HẠN/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (DO MẤT, HƯ HỎNG/ LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Chứng chỉ năng lực đã được cấp. Trường
hợp bị mất chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại
|
01
|
Bản
chính
|
I. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Noi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị
Sáu. Quận 3, TP.HCM
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
500.000 (năm trăm nghìn) đồng/chứng
chỉ.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng
dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo BM 03
|
|
|
|
|
BM
01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo
|
sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã duyệt
|
- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản;
- Lưu hồ sơ (nếu cần).
|
B4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi
bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển
giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.
- Thống kê, theo dõi. Kết thúc hồ
sơ
|
B5
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết
|
B5.1
|
Xem
xét, trình ký hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết
định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại
chứng chỉ
|
B5.2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1.5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả
|
Xem xét và ký duyệt Quyết định cấp
lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
2
ngày làm việc
|
Hồ sơ
đã được phê duyệt
|
- Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng
dấu, ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông
báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ;
- Lưu hồ sơ (nếu cần).
- Trung tâm Quản
lý
|
V. HỒ SƠ
CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
6
|
|
Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng
chỉ.
|
7
|
|
Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08
tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối
với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo
sát xây dựng)
STT
|
Loại
máy móc, thiết bị phục vụ thi công
|
Số
lượng
|
Công
suất
|
Tính
năng
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Sở
hữu của tổ chức hay đi thuê
|
Chất
lượng sử dụng hiện nay
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ………………………………..Hạng: ………………………………….
□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ năng lực
□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………………………………………………
□ Gia hạn chứng chỉ năng lực
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung
kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Thay
thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ
trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh
nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
[1]
Theo quy định là 25 ngày (tương đương 19 ngày làm việc), đơn vị
rút ngắn còn 15 ngày làm việc.