Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất Long An 2020 2024
Số hiệu:
48/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Long An
Người ký:
Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành:
18/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
48/2022/QĐ-UBND
Long An, ngày 18
tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY
31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021
CỦA UBND TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày
19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày
31/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
17/8/2021 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
của HĐND tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày
21/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại
đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5111/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
của UBND tỉnh Long An, như sau:
Tại phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai,
hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/9/2022 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của
UBND tỉnh và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Nguyên.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh
Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
CHN
CLN
NTS
CHN
CLN
NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường khác
1
Phường 1
18
Đường Bạch Văn Tư
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết
đường
250.000
250.000
250.000
19
Nguyễn Văn Bé
Lê Anh Xuân - đến cuối đường
250.000
250.000
250.000
Các nhánh
250.000
250.000
250.000
20
Hẻm 49 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân -đến cuối đường
250.000
250.000
250.000
23
Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân-đến ranh Phường 1 và phường 3
250.000
250.000
250.000
25
Lê Anh Xuân
Thủ Khoa Huân- đến cuối đường
250.000
250.000
250.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
CHN
CLN
NTS
CHN
CLN
NTS
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường khác
1
Phường 1
24
Hẻm 85 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân-cuối đường
250.000
250.000
250.000
2
Phường 2
29
Đường chui cầu Tân An
Hoàng Hoa Thám-Lê Văn Tao đến hết đường
250.000
250.000
250.000
5
Phường 5
17
Trần Văn Thiện
250.000
250.000
250.000
7
Phường 7
11
Đường vành đai
170.000
190.000
170.000
8
Phường Tân Khánh
7
Đường vành đai
Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định
210.000
230.000
210.000
9
Phường Khánh Hậu
8
Đường vành đai
Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu
210.000
230.000
210.000
9
Đường Rạch Giồng
210.000
230.000
210.000
12
Xã An Vĩnh Ngãi
14
Đường vành đai
Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim
170.000
190.000
170.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
*
CÁC KHU DÂN CƯ
20
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu
Đường vành đai thành phố Tân An
250.000
250.000
250.000
Đường Cù Khắc Kiệm
250.000
250.000
250.000
21
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi
Đường vành đai thành phố Tân An
250.000
250.000
250.000
Đường Phạm Văn Điền
250.000
250.000
250.000
Đường Trần Văn Ngà
250.000
250.000
250.000
Đường N1, N2, N3
210.000
210.000
210.000
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06
210.000
210.000
210.000
22
Khu dân cư Thanh Tiến
Đường số 1, 2, 3
250.000
250.000
250.000
23
Khu dân cư Tấn Đồ
Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ
250.000
250.000
250.000
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
210.000
210.000
210.000
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. bãi bỏ vị trí
STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường
khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1)
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội
dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
4
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I
(phía Mỹ Hạnh)
250.000
250.000
250.000
142.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN
2
Đường Đức Hòa Thượng
Cách 150m ĐT 824-ĐT 824
250.000
250.000
250.000
142.000
27
Đường kênh Tây
Đoạn 825- Kênh 1
250.000
250.000
250.000
142.000
Kênh 1- Kênh 5
250.000
250.000
250.000
142.000
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung nội
dung sau:
Tại mục C và D phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
b
Xã Đức Tân
3
Đường Nguyễn Thành Thuộc
150.000
165.000
150.000
4
Đường Võ Văn Nhường
150.000
165.000
150.000
5
Đường Lê Văn Bụi
150.000
165.000
150.000
c
Xã Bình Tịnh
11
Đường Nguyễn Thị Niệm
150.000
165.000
150.000
12
Đường Huỳnh Văn Chọn
150.000
165.000
150.000
13
Đường Tạ Thành Cát
150.000
165.000
150.000
f
Xã Tân Phước Tây
5
Đường Huỳnh Văn Giò
150.000
165.000
150.000
6
Đường Phạm Văn Tiên
150.000
165.000
150.000
7
Đường Lê Văn Tám
150.000
165.000
150.000
8
Đường Nguyễn Thị Cần
150.000
165.000
150.000
9
Đường Trần Thị Trâm
150.000
165.000
150.000
10
Đường Nguyễn Thị Nhứt
150.000
165.000
150.000
11
Đường Nguyễn Văn Nghê
150.000
165.000
150.000
12
Đường Nguyễn Thị Dợi
150.000
165.000
150.000
g
Xã Bình Lãng
4
Đường Trần Văn Đức
150.000
165.000
150.000
5
Đường Nguyễn Thị Tầm
150.000
165.000
150.000
6
Đường Nguyễn Văn Dư
150.000
165.000
150.000
7
Đường Trần Văn Năm
150.000
165.000
150.000
8
Đường Ngô Thị Nở
150.000
165.000
150.000
9
Đường Võ Văn Lương
150.000
165.000
150.000
10
Đường Trần Văn Thiệp
150.000
165.000
150.000
D
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn
Tiếp giáp đường ĐT833
200.000
220.000
200.000
Tiếp giáp đường ĐT833B
200.000
220.000
200.000
Các đường còn lại
200.000
220.000
200.000
2
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ
(khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)
Đường số 1
200.000
220.000
200.000
Đường số 2
200.000
220.000
200.000
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
*
Thị trấn
6
Đường vào bờ cảng
Phan Văn Tình- Chùa Hư Không
210.000
230.000
210.000
142.000
*
Các xã còn lại
2
Lộ đê Vàm Cỏ Tây
UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An
210.000
230.000
210.000
142.000
III
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải
đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
210.000
230.000
210.000
142.000
2
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
200.000
220.000
200.000
132.000
IV
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến
<3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
170.000
185.000
170.000
142.000
2
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
160.000
175.000
160.000
132.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường chưa có tên
*
Thị trấn
6
Đường vào bờ cảng
Chùa Hư Không - Bờ Cảng
210.000
230.000
210.000
142.000
8
Đoạn đường
Mố cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam)
210.000
230.000
210.000
142.000
*
Các xã còn lại
19
Lộ Đăng Mỹ
170.000
185.000
170.000
142.000
E
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
25
Khu dân cư thị trấn (giai
đoạn 2)
Đường số 4A
210.000
230.000
210.000
142.000
5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Bổ sung nội
dung sau:
Tại mục D và mục E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
13
Đường liên xã Long Trạch - Long Khê
210.000
230.000
210.000
142.000
28
Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21
Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21
250.000
250.000
250.000
29
Đường Cầu Bà Cai
ĐT 826 - Cầu Bà Cai
250.000
250.000
250.000
30
Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy Quốc lộ 50 - Khu dân cư
Minh Huy
Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy
250.000
250.000
250.000
31
Đường Liên xã Tân Ân - Tân Chánh
210.000
230.000
210.000
32
Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân
210.000
230.000
210.000
33
Đường Liên xã Tân Ân - Phước Tuy
210.000
230.000
210.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
31
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3,
D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại
250.000
250.000
250.000
32
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp)
(Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)
ĐT 830B
250.000
250.000
250.000
Đường N1,N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1,
D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại
250.000
250.000
250.000
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
CHN
CLN
NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
28
Thị trấn Cần Giuộc
28.19
Đường Lê Thị Cẩn
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
210.000
231.000
210.000
31
Xã Thuận Thành
31.5
Đường Võ Phát Thành
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
210.000
231.000
210.000
b) Tại phần I. và II. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
CHN
CLN
NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
18
Đường Bà Kiểu
ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông
210.000
231.000
210.000
19
Đường Huỳnh Thị Thinh
Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu
210.000
231.000
210.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
32
Xã Phước Lâm
32.17
Đường Võ Thị Tốt
ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu
210.000
231.000
210.000
32.18
Đường Nguyễn Thị Sáng
ĐH20 - cầu Thầy Cai
210.000
231.000
210.000
32.19
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)
ĐH20 - đường Kênh Xáng A
210.000
231.000
210.000
32.20
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)
ĐH 20 - 1200m
210.000
231.000
210.000
32.21
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)
ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành
210.000
231.000
210.000
32.22
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)
ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu
210.000
231.000
210.000
32.23
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)
ĐT 835 - Đường kênh xáng B
210.000
231.000
210.000
33
Xã Long Thượng
33.8
Đường Huỳnh Thị Dậu
Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm
210.000
231.000
210.000
II
Các đường chưa có tên
5
Xã Mỹ Lộc
5.1
Đường Trường Bình - Phước Lâm
Đường QL50 - Cầu Hội
210.000
231.000
210.000
5.2
Đường Đê bao sông Mồng Gà
Đường QL50 - đường Lương Văn Bào
210.000
231.000
210.000
5.3
Đường Tập Đoàn 8
Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông
Mồng Gà
210.000
231.000
210.000
6
Xã Phước Lâm
6.1
Đường Kênh Xáng B
Đường Kênh Chín Trì - ranh xã Thuận Thành
210.000
231.000
210.000
6.2
Đường Rạch Bà Nhang
Ranh xã Thuận Thành - ranh xã Mỹ Lộc
210.000
231.000
210.000
6.3
Đường Út Non
Rạch Bà Nhang - ranh xã Mỹ Lộc
210.000
231.000
210.000
6.4
Đường Ba Tấn
Đường Huỳnh Thị Luông - đường Nguyễn Văn Chép
210.000
231.000
210.000
6.5
Đường Hai Dung
ĐT 835 - đường Nguyễn Văn Chép
210.000
231.000
210.000
6.6
Đường Hai Lân
ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Ba Tân
210.000
231.000
210.000
6.7
Đường Ba Huyện
ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Phạm Thị Cầm
210.000
231.000
210.000
6.8
Đường Hai Ánh
Đường Trang Văn Học - đường Hai Trọng
210.000
231.000
210.000
6.9
Đường Mười Lượm
Đường Kênh Sáu Mét - ranh xã Long Trạch, huyện Cần
Đước
210.000
231.000
210.000
6.10
Đường Rạch Cầu Hội
Cống Cầu Hội - Cầu Hội
210.000
231.000
210.000
6.11
Đường Kênh cấp 3
Đường Kênh Xáng A - ranh xã Mỹ Lộc
210.000
231.000
210.000
6.12
Đường đê bao sông Mồng Gà
Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục
210.000
231.000
210.000
6.13
Đường Phước Lâm -Trường Bình (đường Mười Đức cũ)
ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc
210.000
231.000
210.000
7
Xã Phước Vĩnh Tây
7.1
Đường Rạch Đập
ĐT 826C - đường Đê Bao Rạch Đập
210.000
231.000
210.000
7.2
Đường Bão Hòa Trung
ĐT 826C - đường ấp 1
210.000
231.000
210.000
7.3
Đường Bông Súng 2
Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng- đường Tân Phước)
210.000
231.000
210.000
7.4
Đường Ấp 3
Đường Katy - đường Ông Nhu
210.000
231.000
210.000
7.5
Đường Rạch Xương
Đường Ấp 1 - đường Bảo Hòa
210.000
231.000
210.000
7.6
Đường Xẻo Vinh
Đường Áp 1 - sông Ông Chuồng
210.000
231.000
210.000
7.7
Đường Cầu Cống
ĐT 826C - đường Xẻo Vinh
210.000
231.000
210.000
7.8
Đường Xóm Lầu
Đường Xóm Lầu (ĐT826 - nhà dân)
210.000
231.000
210.000
8
Xã Phước Lý
8.1
Đường Nhà Đồ
Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
210.000
231.000
210.000
9
Xã Đông Thạnh
9.1
Đường Phạm Thị Chi
ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản
210.000
231.000
210.000
9.2
Đường Lê Thị Lan
ĐT 830 - giáp ruộng
210.000
231.000
210.000
9.3
Đường Hai Hồng - Hai Cỏi
ĐT 826C - ĐH Đông Thạnh Tân Tập
210.000
231.000
210.000
9.4
Đường Xóm Lá
ĐT 826C - ranh xã Long Phụng
210.000
231.000
210.000
9.5
Đường Cầu Thủy
ĐT 826C - đường Ấp Trung
210.000
231.000
210.000
9.6
Đường Miếu Bà Chúa Sứ
ĐT 830 - ruộng
210.000
231.000
210.000
9.7
Đường Tư Nữa - Sáu Bé
ĐT 826C - Rạch Ông Hiếu
210.000
231.000
210.000
9.8
Đường Tư Hưng
ĐT 826C - đường Lê Văn Vui
210.000
231.000
210.000
9.9
Đường Lê Văn Vui
Đường Đê Bao ông Hiếu-đường Tư Hưng
210.000
231.000
210.000
9.10
Đường Phan Quốc Việt
Đường Tân Quang A - giáp đất nuôi trồng thủy sản
210.000
231.000
210.000
9.11
Đường Nguyễn Văn Hào
Đường Kênh Năm Sang - đường Tân Quang A
210.000
231.000
210.000
9.12
Đường Út Gân
ĐT 826C - giáp đất ruộng
210.000
231.000
210.000
10
Xã Tân Tập
10.1
Đường Ban Kiệt
Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập
210.000
231.000
210.000
11
Xã Phước Vĩnh Đông
11.1
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng
Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng
210.000
231.000
210.000
11.2
Đường Ngọn Chùa
Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
210.000
231.000
210.000
11.3
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
Đê Vĩnh Tân - Cầu Nhum
210.000
231.000
210.000
11.4
Đường Nghĩa Trang
Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng
210.000
231.000
210.000
11.5
Đường Cầu Tắc Cạn
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2
210.000
231.000
210.000
11.6
Đường Xã Phan
Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03
210.000
231.000
210.000
11.7
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh
Đường Vĩnh Thạnh - thửa đất 523, TBĐ 03
210.000
231.000
210.000
11.8
Đường Đông An
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3
210.000
231.000
210.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
4
Sông Rạch Ván
110.000
121.000
110.000
7. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi nội
dung sau:
a. Tại mục B phần I sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
Nguyễn Văn Chính
Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn
Đông Thành
140.000
150.000
140.000
140.000
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành -
Vòng xoay
- Phía công viên
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
140.000
150.000
140.000
140.000
2
ĐT 838
Cầu rạch cối - Km9
110.000
120.000
110.000
110.000
Km9 - Ngã 3 ông Tỵ
140.000
150.000
140.000
140.000
Ngã 3 ông Tỵ - cầu Bà Vòm
110.000
120.000
110.000
110.000
Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế
140.000
150.000
140.000
140.000
Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị
140.000
150.000
140.000
140.000
Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình
120.000
130.000
120.000
120.000
Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh
120.000
130.000
120.000
120.000
Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi
140.000
150.000
140.000
140.000
Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia
140.000
150.000
140.000
140.000
3
ĐT 838B
Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B
- Phía tiếp giáp đường
100.000
110.000
100.000
100.000
- Phía tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
4
ĐT 838C
ĐT 838 - Kênh Quốc phòng
110.000
120.000
110.000
110.000
Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ
110.000
120.000
110.000
110.000
5
ĐT 839
Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo
- Phía tiếp giáp đường
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông
140.000
150.000
140.000
140.000
Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình
Hòa Bắc
- Phía tiếp giáp đường
110.000
120.000
110.000
110.000
- Phía tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9
- Phía tiếp giáp đường
120.000
130.000
120.000
120.000
- Phía tiếp giáp kênh
120.000
130.000
120.000
120.000
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang
- Phía tiếp giáp đường
110.000
120.000
110.000
110.000
- Phía tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
Cống Hai Quang - Cầu T62
140.000
150.000
140.000
140.000
Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng
120.000
130.000
120.000
120.000
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh
đất huyện Đức Huệ
110.000
120.000
110.000
110.000
8
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành -
Vòng xoay
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía công viên
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
140.000
150.000
140.000
140.000
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến
phà
140.000
150.000
140.000
140.000
9
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)
Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen
140.000
150.000
140.000
140.000
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3
140.000
150.000
140.000
140.000
Km3 - cua ấp 6
140.000
150.000
140.000
140.000
Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối
- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông
140.000
150.000
140.000
140.000
10
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)
Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa
trang liệt sĩ)
140.000
150.000
140.000
140.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
1
Ung Văn Khiêm
ĐT 838 - Phòng Giáo dục
140.000
150.000
140.000
140.000
2
Hồ Văn Huê
ĐT 838 - rạch Gốc
140.000
150.000
140.000
140.000
3
Nguyễn Bình
ĐT 838 - rạch Gốc
140.000
150.000
140.000
140.000
4
Ngô Văn Lớn
ĐT 838 - rạch Gốc
140.000
150.000
140.000
140.000
5
Nguyễn Thành Tuân
140.000
150.000
140.000
140.000
6
Nguyễn Văn Thể
ĐT 838 - kênh Cầu Sập
140.000
150.000
140.000
140.000
9
Nguyễn Văn Bửu
140.000
150.000
140.000
140.000
10
Phan Văn Mảng
140.000
150.000
140.000
140.000
11
Đường số 1 nối dài
Cầu Chữ Y - kênh số 2
140.000
150.000
140.000
140.000
Kênh số 2 - ĐT 838
140.000
150.000
140.000
140.000
17
Lê Văn Rỉ
ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy
140.000
150.000
140.000
140.000
120.000
130.000
120.000
120.000
Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông
110.000
120.000
110.000
110.000
18
Lê Công Trình
- Tiếp giáp đường
140.000
150.000
140.000
140.000
- Tiếp giáp kênh
140.000
150.000
140.000
140.000
19
Trương Công Xưởng
ĐT 838 - Cầu chữ Y
- Tiếp giáp đường
140.000
150.000
140.000
140.000
- Tiếp giáp kênh
140.000
150.000
140.000
140.000
20
Nguyễn Văn Nguyên
ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc
- Phía Tiếp giáp đường
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía Tiếp giáp kênh
140.000
150.000
140.000
140.000
24
ĐT 838 - Bà Mùi
- Phía Tiếp giáp đường
110.000
120.000
110.000
110.000
- Phía kênh Đường bê tông
100.000
110.000
100.000
100.000
26
Huỳnh Châu Sổ
ĐT 838 - Cầu Sập
- Phía Tiếp giáp đường
140.000
150.000
140.000
140.000
- Phía Tiếp giáp kênh
120.000
130.000
120.000
120.000
29
Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
ĐT 839 - Km2
- Phía Tiếp giáp đường
110.000
120.000
110.000
110.000
- Phía Tiếp giáp kênh
110.000
120.000
110.000
110.000
Từ Km2 - cầu Mỹ Bình
- Phía Tiếp giáp đường
110.000
120.000
110.000
110.000
- Phía Tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
32
Đường cặp kênh Thanh Hải
ĐT 816 - ĐT 818
- Phía Tiếp giáp đường
100.000
110.000
100.000
100.000
- Phía Tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông
- Phía Tiếp giáp đường
100.000
110.000
100.000
100.000
- Phía Tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
III
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá,
sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Đông Thành
Phía tiếp giáp đường
100.000
110.000
100.000
100.000
Phía tiếp giáp kênh
100.000
110.000
100.000
100.000
IV
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến <
3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
2
Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thanh Đông, Mỹ
Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc
Phía tiếp giáp đường
70.000
80.000
70.000
65.000
Phía tiếp giáp kênh
70.000
80.000
70.000
65.000
c. Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
35
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành
Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc
140.000
150.000
140.000
140.000
36
Đường Giồng Dinh
ĐT 839- Cầu Lò Voi
140.000
150.000
140.000
140.000
37
Đường Kênh Tư Tụi
TL 822 - ĐT 838
140.000
150.000
140.000
140.000
38
Đường Dương Văn Dương
Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài
140.000
150.000
140.000
140.000
39
Đường T03
Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)
- Phía Tiếp giáp đường
70.000
80.000
70.000
65.000
- Phía Tiếp giáp kênh
70.000
80.000
70.000
65.000
40
Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình
Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc
80.000
90.000
80.000
80.000
41
Đường 1-3-5 (Bê tông)
Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình
- Phía Tiếp giáp đường
80.000
90.000
80.000
80.000
- Phía tiếp giáp kênh
70.000
80.000
70.000
65.000
42
Đường Liên ấp 1 -2
Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan
100.000
110.000
100.000
100.000
Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên
- Phía tiếp giáp đường
70.000
80.000
70.000
65.000
- Phía tiếp giáp kênh
70.000
80.000
70.000
65.000
43
Đường về Biên giới
ĐT 838C - Cầu Thanh Niên
- Phía tiếp giáp đường
70.000
80.000
70.000
65.000
- Phía tiếp giáp kênh
70.000
80.000
70.000
65.000
44
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu (củ)
100.000
110.000
100.000
100.000
8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
VIII
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
6
Cụm Dân cư xã Thuận Bình
135.000
150.000
135.000
135.000
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
1
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)
Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm
135.000
150.000
135.000
135.000
2
Đường Bắc Đông mới
Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm
135.000
150.000
135.000
135.000
3
Đường lộ Thủy Tân
Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)
160.000
180.000
160.000
142.000
135.000
150.000
135.000
135.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
VIII
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
16
Cụm dân cư xã Thạnh An
160.000
180.000
160.000
142.000
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường
lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D. Tại Phần I).
9. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội
dung sau:
Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
E
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
33
Khu dân cư Sân Máy kéo
Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3
214.000
235.000
214.000
142.000
Các lô nền tiếp giáp đường số 1
214.000
235.000
214.000
142.000
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1
214.000
235.000
214.000
142.000
10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi,
bổ sung:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHÀN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
ĐƯỜNG HUYỆN
1
Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng
83.000
91.000
83.000
83.000
UBND xã Thạnh Hưng kênh 79
83.000
91.000
83.000
83.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
4
Bạch Đằng
Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền
130.000
143.000
130.000
130.000
5
Lê Lợi
Bạch Đằng - Nguyễn Du
130.000
143.000
130.000
130.000
Nguyễn Du - QL 62
130.000
143.000
130.000
130.000
QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)
130.000
143.000
130.000
130.000
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri
Phương
130.000
143.000
130.000
130.000
12
Thiên Hộ Dương
Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch
130.000
143.000
130.000
130.000
Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền
130.000
143.000
130.000
130.000
24
Phạm Ngọc Thuần
130.000
143.000
130.000
130.000
25
Nguyễn Hồng Sến
130.000
143.000
130.000
130.000
26
Bắc Chiêng
130.000
143.000
130.000
130.000
27
Nguyễn Thị Tám
130.000
143.000
130.000
130.000
59
Đường Nguyễn Thành A
Cầu Cá Rô - Nguyễn Văn Nho
130.000
143.000
130.000
130.000
Nguyễn Văn Nho - Tuyến dân cư quận
130.000
143.000
130.000
130.000
Tuyến dân cư quận - Kênh Cả Gừa
130.000
143.000
130.000
130.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
4
Đất khu vườn ươm
130.000
143.000
130.000
130.000
9
Xã Bình Hiệp
Cụm dân cư Bình Hiệp
83.000
91.000
83.000
83.000
b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
QUỐC LỘ (QL)
QL 62 (phía cặp kênh mương)
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
130.000
143.000
130.000
130.000
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
130.000
143.000
130.000
130.000
Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa
130.000
143.000
130.000
130.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN
1
Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp
kênh)
QL 62 - Cầu Cái Cát
130.000
143.000
130.000
130.000
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
83.000
91.000
83.000
83.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
2
Lý Thường Kiệt
Đường N12-đường tránh thị xã
130.000
143.000
130.000
130.000
5
Lê Lợi
Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã
130.000
143.000
130.000
130.000
12
Thiên Hộ Dương
Ngô Quyền-kênh huyện ủy
130.000
143.000
130.000
130.000
41
Đường Nguyễn Trung Trực
Lý Thường Kiệt-Lê Lợi
130.000
143.000
130.000
130.000
Lê Lợi-Nguyễn Thành A
130.000
143.000
130.000
130.000
60
Đường N30
130.000
143.000
130.000
130.000
61
Đường Lê Văn Trầm
130.000
143.000
130.000
130.000
II
Các đường chưa có tên
11
Đường Tuần tra biên giới
Bình Hiệp-Thạnh Trị
83.000
91.000
83.000
83.000
14
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)
65.000
72.000
65.000
65.000
15
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)
65.000
72.000
65.000
65.000
16
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)
65.000
72.000
65.000
65.000
17
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)
đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây
65.000
72.000
65.000
65.000
18
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)
đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua
65.000
72.000
65.000
65.000
19
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc)
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
65.000
72.000
65.000
65.000
20
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam)
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
65.000
72.000
65.000
65.000
21
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)
rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây
65.000
72.000
65.000
65.000
22
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
23
Đường cặp kênh ốp Tây (bờ nam)
Rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại
65.000
72.000
65.000
65.000
Cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ
65.000
72.000
65.000
65.000
24
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)
Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa
30.000
33.000
30.000
30.000
25
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)
30.000
33.000
30.000
30.000
26
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
27
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
28
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)
Kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại
30.000
33.000
30.000
30.000
29
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)
30.000
33.000
30.000
30.000
30
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
31
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
32
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)
30.000
33.000
30.000
30.000
33
Đường Nhà Mồ
30.000
33.000
30.000
30.000
34
Đường Bắc Chiến-Cả Bản
Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng
83.000
91.000
83.000
83.000
Phía nam
83.000
91.000
83.000
83.000
35
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh
30.000
33.000
30.000
30.000
36
Đường bờ tây ấp Sồ Đô
30.000
33.000
30.000
30.000
37
Đường cặp kênh Quận
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa
30.000
33.000
30.000
30.000
38
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)
Từ phường 3 đến đường tỉnh 819
30.000
33.000
30.000
30.000
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng
83.000
91.000
83.000
83.000
39
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)
Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình
30.000
33.000
30.000
30.000
40
Đường cặp kênh Trấp Muồng hai bờ
Kênh Bắc Chan đến kênh 63
30.000
33.000
30.000
30.000
41
Đường cặp kênh 63 (bờ đông)
Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây
30.000
33.000
30.000
30.000
42
Đường cặp kênh 61
Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
65.000
72.000
65.000
65.000
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc
65.000
72.000
65.000
65.000
43
Đường Quốc phòng
Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ
65.000
72.000
65.000
65.000
44
Đường tây sông Rồ
Sông Vàm Cỏ Tây đến đường liên xã
65.000
72.000
65.000
65.000
45
Đường đông sông Rồ
Rạch Bứa đến Kênh 61
65.000
72.000
65.000
65.000
46
Đường ấp Tầm Đuông
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh
Trị
65.000
72.000
65.000
65.000
47
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh
Trị
65.000
72.000
65.000
65.000
48
Đường ấp Gò Dưa
Quốc lộ 62 đến rạch Rồ
65.000
72.000
65.000
65.000
49
Đường Thanh niên
Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích
65.000
72.000
65.000
65.000
50
Đường đông kênh 3 xã
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
65.000
72.000
65.000
65.000
51
Đường tây kênh 3 xã
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
65.000
72.000
65.000
65.000
52
Đường lộ Quốc phòng
Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã
65.000
72.000
65.000
65.000
53
Đường sư tám
Rạch Cái Cát đến kênh Quận
65.000
72.000
65.000
65.000
54
Đường rạch Cái Cát bờ
đông
Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng
65.000
72.000
65.000
65.000
55
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)
Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây
30.000
33.000
30.000
30.000
56
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)
30.000
33.000
30.000
30.000
57
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)
30.000
33.000
30.000
30.000
58
Đường cặp lộ kênh Ốp
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
83.000
91.000
83.000
83.000
59
Đường cặp kênh Quảng Cụt
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
83.000
91.000
83.000
83.000
60
Lộ cặp kênh Ngân Hàng
Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt
83.000
91.000
83.000
83.000
61
Đường cặp kênh cửa Đông 1
Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2
83.000
91.000
83.000
83.000
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập
83.000
91.000
83.000
83.000
62
Đường kênh Cửa Đông 3
Quốc lộ 62 đến kênh 76
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
83.000
91.000
83.000
83.000
63
Đường kênh Cửa Đông 4
Quốc lộ 62 đến kênh 76
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
83.000
91.000
83.000
83.000
64
Đường kênh Quảng Cụt
Quốc lộ 62 đến kênh 76
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
83.000
91.000
83.000
83.000
65
Đường kênh 76
Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4
83.000
91.000
83.000
83.000
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt
83.000
91.000
83.000
83.000
66
Đoạn đường
Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự
83.000
91.000
83.000
83.000
67
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây
Quốc lộ 62 đến Bình Tân
65.000
72.000
65.000
65.000
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
65.000
72.000
65.000
65.000
68
Đường cặp rạch Ông Chày
Quốc lộ 62 đến kênh 76
83.000
91.000
83.000
83.000
69
Đường Ấp 1 (bờ đông)
Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân
65.000
72.000
65.000
65.000
70
Đường Ấp 1 (bờ tây)
từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp
65.000
72.000
65.000
65.000
71
Đường ấp 2, 3
từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó
65.000
72.000
65.000
65.000
72
Đường kênh quận
35.000
39.000
35.000
35.000
73
Đường tránh thị xã
QL 62 - Kênh Cửa Đông
83.000
91.000
83.000
83.000
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A
83.000
91.000
83.000
83.000
IV
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến
< 3m
35.000
39.000
35.000
35.000
30.000
33.000
30.000
30.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
6
Phường 3
Đường Nguyễn Đình Chiểu
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Phan Đình Phùng
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Diện
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Song
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Lẹ
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Kỷ
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Tịch
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Trần Thị Biền
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Võ Văn Tần
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Lê Văn Tao
130.000
143.000
130.000
130.000
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu
Dây
130.000
143.000
130.000
130.000
9
Xã Bình Hiệp
Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp)
83.000
91.000
83.000
83.000
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên phòng)
83.000
91.000
83.000
83.000
11. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội
dung sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)
Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh
Giáp lộ
130.000
143.000
130.000
130.000
Giáp kênh
130.000
143.000
130.000
130.000
Cầu Bình Phong Thạnh-Cầu Bù Hút
130.000
143.000
130.000
130.000
Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa
Giáp lộ
130.000
143.000
130.000
130.000
Giáp kênh
104.000
115.000
104.000
104.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1
QL62 - Tân Thành
QL62 - Thiên Hộ Dương
Giáp lộ
130.000
143.000
130.000
130.000
Giáp kênh
130.000
143.000
130.000
130.000
2
Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra
biên giới
130.000
143.000
130.000
130.000
3
Đường ra biên giới giai đoạn 2
Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới
65.000
72.000
65.000
65.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
1
Trần Văn Trà
ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến
đường)
130.000
143.000
130.000
130.000
Hồ Thị Rằng - Kênh 61
130.000
143.000
130.000
130.000
2
Nguyễn Trung Trực
Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm
y tế (phía bên trái tuyến đường)
130.000
143.000
130.000
130.000
Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn
Giáp lộ
130.000
143.000
130.000
130.000
Giáp kênh
130.000
143.000
130.000
130.000
Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa
Giáp lộ
130.000
143.000
130.000
130.000
Giáp kênh
130.000
143.000
130.000
130.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Xã Bình Hòa Đông
Cụm dân cư Ấp 3
+ Đường Lê Quốc Sản
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Phan Thị Có
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Ngô Thị Thân
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Lý Thị Liền
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Trần Thị Đượm
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Lê Thị Giỏi
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Lê Thị Thiệt
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Nguyễn Thị Chực
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Trần Thị Của
130.000
143.000
130.000
130.000
5
Thị trấn Bình Phong Thạnh
Cụm dân cư khu phố 2
+ Đường Lê Thị Tự
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Võ Thị Tám
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Hồ Thị Rằng
130.000
143.000
130.000
130.000
+ Đường Lê Thị Khéo
130.000
143.000
130.000
130.000
7
Xã Tân Thành
Tuyến dân cư Tân Thành
130.000
143.000
130.000
130.000
8
Khu hành chính huyện Mộc Hóa
Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên
Hộ Dương - hết trung tâm y tế)
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Đường 30/4
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Đốc Binh Kiều
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Huỳnh Công Thân
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Bùi Thị Thượng
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Thủ Khoa Huân
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Thiên Hộ Dương
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Hồ Thị Khuyên
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Vị
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Võ Thị Chưởng
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thị Sử
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Phạm Thị Giỏi
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Trần Văn Giàu
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Đình Chiểu
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Minh Đường
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Lê Văn Tưởng
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Hà Tây Giang
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn An Ninh
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Hồng Sến
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Đặng Thị Mành
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Nguyễn Thái Bình
130.000
143.000
130.000
130.000
Đường Lê Văn Của
130.000
143.000
130.000
130.000
12. HUYỆN VĨNH HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
22
Đường Nguyễn Thị Hạnh
85.000
94.000
85.000
85.000
83.000
91.000
83.000
83.000
23
Đường Huỳnh Việt Thanh
85.000
94.000
85.000
85.000
83.000
91.000
83.000
83.000
26
Đường Nguyễn An Ninh
85.000
94.000
85.000
85.000
27
Đường Nguyễn Thị Định
85.000
94.000
85.000
85.000
28
Đường Nguyễn Thị Hồng
85.000
94.000
85.000
85.000
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
39
Đường Huỳnh Nho
85.000
94.000
85.000
85.000
40
Đường Huỳnh Châu Sổ
85.000
94.000
85.000
85.000
13. HUYỆN TÂN HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Thị trấn Tân Hưng
1.1
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)
Đường cặp kênh 79
130.000
143.000
130.000
130.000
Các đường còn lại phía trong
130.000
143.000
130.000
130.000
2
Xã Hưng Điền B
2.3
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thanh - Lò Gạch
75.000
83.000
75.000
75.000
6
Xã Vĩnh Lợi
6.2
Tuyến DC cặp đường kênh 79
69.000
76.000
69.000
69.000
13
Cụm dân cư Khu C thị trấn
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất
cặp đường 30/4)
13.1
Đường Bạch Đằng
Đường 30/4 - Huyện Đội
130.000
143.000
130.000
130.000
13.2
Đường Nguyễn Du
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn
130.000
143.000
130.000
130.000
13.3
Đường Quang Trung
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4
130.000
143.000
130.000
130.000
13.4
Đường Phan Bội Châu
Đường 30/4 - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
13.5
Đường Thiên Hộ Dương
Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho
130.000
143.000
130.000
130.000
13.6
Đường Lương Chánh Tồn
Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương
130.000
143.000
130.000
130.000
13.7
Đường Trần Văn Ơn
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
13.8
Đường Huyện Thanh Quan
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
130.000
143.000
130.000
130.000
13.9
Đường Huỳnh Nho
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
13.10
Đường Trần Văn Trà
Đường Bạch Đằng - Đường 30/4
130.000
143.000
130.000
130.000
13.11
Đường Ngô Sĩ Liên
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
13.12
Đường Dương Văn Dương
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
130.000
143.000
130.000
130.000
13.13
Đường Tô Vĩnh Diện
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
13.14
Đường Lãnh Binh Tiến
Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu
130.000
143.000
130.000
130.000
13.15
Đường D 18
Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung
130.000
143.000
130.000
130.000
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
59
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)
130.000
143.000
130.000
130.000
60
KDC Gò Thuyền A giai đoạn II
130.000
143.000
130.000
130.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
6
Xã Vĩnh Lợi
6.3
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819
130.000
143.000
130.000
130.000
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI
PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh
Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường khác
1
Phường 1
18
Đường Bạch Văn Tư
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết
đường
3.160.000
19
Nguyễn Văn Bé
Lê Anh Xuân - đến cuối đường
2.900.000
Các nhánh
1.580.000
20
Hẻm 49 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân - đến cuối đường
2.900.000
23
Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân - đến ranh Phường 1 và phường 3
2.900.000
25
Lê Anh Xuân
Thủ Khoa Huân- đến cuối đường
4.500.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường khác
1
Phường 1
24
Hẻm 85 Lê Anh Xuân
Lê Anh Xuân-cuối đường
2.390.000
2
Phường 2
29
Đường chui cầu Tân An
Hoàng Hoa Thám - Lê Văn Tao đến hết đường
16.150.000
5
Phường 5
17
Trần Văn Thiện
5.580.000
7
Phường 7
11
Đường vành đai
2.400.000
8
Phường Tân Khánh
7
Đường vành đai
Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định
2.300.000
9
Phường Khánh Hậu
8
Đường vành đai
Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu
2.300.000
9
Đường Rạch Giồng
1.100.000
12
Xã An Vĩnh Ngãi
14
Đường vành đai
Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim
1.700.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
*
CÁC KHU DÂN CƯ
21
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu
Đường vành đai thành phố Tân An
4.100.000
Đường Cù Khắc Kiệm
3.503.000
22
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi
Đường vành đai thành phố Tân An
3.900.000
Đường Phạm Văn Điền
3.700.000
Đường Trần Văn Ngà
3.700.000
Đường N1, N2, N3
3.160.000
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06
3.160.000
23
Khu dân cư Thanh Tiến
Đường số 1, 2, 3
4.740.000
24
Khu dân cư Tấn Đồ
Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ
3.690.000
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
3.160.000
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. Bãi bỏ vị trí
STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác,
do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1).
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội
dung như sau:
Tại mục E phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
34
Khu dân cư Quốc Linh
Các đường nội bộ
2.600.000
35
Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An
Thạnh
Các đường nội bộ
3.140.000
36
Khu dân cư Thanh Phú 2
Các đường nội bộ
3.140.000
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội
dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
4
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I
(phía Mỹ Hạnh)
5.400.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN
2
Đường Đức Hòa Thượng
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824
3.600.000
27
Đường kênh Tây
Đoạn 825 - Kênh 1
3.960.000
Kênh 1 - Kênh 5
3.000.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
d
Xã Đức Hòa Hạ
7
Đường nội bộ CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang)
1.800.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
42
Khu dân cư nhà nhựa
Đường chính (từ ĐT 825 vào - Kênh An Hạ)
3.000.000
Các tuyến đường nội bộ
2.400.000
43
Khu dân cư Hiệp Trường Phát
Các tuyến đường nội bộ
2.000.000
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ
sung nội dung như sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
8
ĐH Bình An
1.300.000
9
ĐH Thanh Phong
1.300.000
12
ĐH Cầu Quay
1.400.000
13
Huỳnh Văn Đảnh
ĐT 833 - Cầu Tre
1.800.000
C
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
*
Các xã
6
Lộ Đăng Mỹ
1.000.000
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường có tên
b
Xã Đức Tân
3
Đường Nguyễn Thành Thuộc
500.000
4
Đường Võ Văn Nhường
500.000
5
Đường Lê Văn Bụi
500.000
c
Xã Bình Tịnh
11
Đường Nguyễn Thị Niệm
600.000
12
Đường Huỳnh Văn Chọn
600.000
13
Đường Tạ Thành Cát
600.000
f
Xã Tân Phước Tây
5
Đường Huỳnh Văn Giò
500.000
6
Đường Phạm Văn Tiên
500.000
7
Đường Lê Văn Tám
500.000
8
Đường Nguyễn Thị Cần
500.000
9
Đường Trần Thị Trâm
500.000
10
Đường Nguyễn Thị Nhứt
500.000
11
Đường Nguyễn Văn Nghê
500.000
12
Đường Nguyễn Thị Dợi
500.000
g
Xã Bình Lãng
4
Đường Trần Văn Đức
600.000
5
Đường Nguyễn Thị Tầm
600.000
6
Đường Nguyễn Văn Dư
600.000
7
Đường Trần Văn Năm
600.000
8
Đường Ngô Thị Nở
600.000
9
Đường Võ Văn Lương
600.000
10
Đường Trần Văn Thiệp
600.000
D
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
4
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn
Tiếp giáp đường ĐT833
6.600.000
Tiếp giáp đường ĐT833B
6.400.000
Các đường còn lại
4.600.000
5
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ
(khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)
Đường số 1
3.650.000
Đường số 2
3.650.000
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
3
ĐT 817 (Đường Vàm Thủ- Bình Hòa Tây
Ranh thành phố Tân An- Cầu Vàm Thủ
3.200.000
Cầu Vàm Thủ- Cầu Bà Giải
2.000.000
Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường)
1.450.000
Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp
kênh)
1.150.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
*
Thị trấn
6
Đường vào bờ cảng
Phan Văn Tình - Chùa Hư Không
2.030.000
9
Đường dẫn vào cầu An Hòa
Cầu An Hòa- Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã
Tân Thành
2.300.000
*
Các xã còn lại
2
Lộ đê Vàm Cỏ Tây
UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An
1.400.000
III
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải
đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
1.140.000
2
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
1.000.000
IV
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến <
3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
910.000
2
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
770.000
E
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
26
Khu dân cư giếng nước
Các đường còn lại trong khu dân cư
1.500.000
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
*
Thị trấn
6
Đường vào bờ cảng
Chùa Hư Không - Bờ Cảng
1.700.000
8
Đoạn đường
Mố Cầu An Hòa- Cầu ông Cửu (phía Nam)
1.700.000
*
Các xã còn lại
19
Lộ Đăng Mỹ
1.000.000
E
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
25
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)
Đường số 4A
2.300.000
6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
QUỐC LỘ (QL)
1
Quốc lộ 50
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m
3.900.000
3.900.000
B
Đường tỉnh (ĐT)
1
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC Bến xe Rạch Kiến)
Ranh thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m
3.120.000
3.120.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
10
Trương Định
2.730.000
II
Các đường chưa có tên
2
Đường kinh Năm Kiểu
ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên
600.000
3
Đường đê ven kênh Trị Yên
Cầu Tràm (ĐT826)- Đầu cầu Long Khê (ĐT835)
600.000
4
Đường kinh ấp 4 Long Định
ĐT 830 - Ranh xã Long Cang
600.000
12
Đường kênh xã Long Trạch
ĐT835 - ĐT826
600.000
13
Đường Liên xã Long Trạch - Long Khê
ĐT 826 - Ranh xã Long Khê
600.000
14
Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch)
ĐT 826 - Đường kênh xã Long Trạch
600.000
27
Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ
560.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
28
Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21
Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21
3.120.000
29
Đường Cầu Bà Cai
ĐT 826 - Cầu Bà Cai
2.730.000
30
Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy
Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy
2.730.000
31
Đường Liên xã Tân Ân - Tân Chánh
570.000
32
Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân
570.000
33
Đường Liên xã Tân An - Phước Tuy
570.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
31
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3,
D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại
4.390.000
32
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp)
(Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)
Đường tỉnh 830B
4.900.000
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10,
D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại
4.390.000
33
Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp
Đường D1, N3
5.710.000
Các đường còn lại
4.560.000
7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi,
bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
28
Thị trấn Cần Giuộc
28.19
Đường Lê Thị Cẩn
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
885.000
31
Xã Thuận Thành
31.5
Đường Võ Phát Thành
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
700.000
b) Tại phần I và II. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
18
Đường Bà Kiểu
ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông
880.000
19
Đường Huỳnh Thị Thinh
Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu
620.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
32
Xã Phước Lâm
32.17
Đường Võ Thị Tốt
ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu
700.000
32.18
Đường Nguyễn Thị Sáng
ĐH20 - cầu Thầy Cai
700.000
32.19
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)
ĐH20 - đường Kênh Xáng A
700.000
32.20
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)
ĐH20 - 1200m
700.000
32.21
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)
ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành
700.000
32.22
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)
ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu
700.000
32.23
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)
ĐT 835 - Đường kênh xáng B
700.000
33
Xã Long Thượng
33.8
Đường Huỳnh Thị Dậu
Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm
880.000
II
Các đường chưa có tên
5
Xã Mỹ Lộc
5.1
Đường Trường Bình - Phước Lâm
Đường QL50 - Cầu Hội
700.000
5.2
Đường Đê bao sông Mồng Gà
Đường QL50 - đường Lương Văn Bào
700.000
5.3
Đường Tập Đoàn 8
Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông
Mồng Gà
700.000
6
Xã Phước Lâm
6.1
Đường Kênh Xáng B
Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành
700.000
6.2
Đường Rạch Bà Nhang
Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc
700.000
6.3
Đường Út Non
Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc
700.000
6.4
Đường Ba Tấn
Đường Huỳnh Thị Luông- đường Nguyễn Văn Chép
700.000
6.5
Đường Hai Dung
ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép
700.000
6.6
Đường Hai Lân
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân
700.000
6.7
Đường Ba Huyện
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm
700.000
6.8
Đường Hai Ánh
Đường Trang Văn Học- đường Hai Trọng
700.000
6.9
Đường Mười Lượm
Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần
Đước
700.000
6.10
Đường Rạch Cầu Hội
Cống Cầu Hội-Cầu Hội
700.000
6.11
Đường Kênh cấp 3
Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc
700.000
6.12
Đường đê bao sông Mồng Gà
Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục
700.000
6.13
Đường Phước Lâm - Trường Bình (đường Mười Đức cũ)
ĐH 20- ranh xã Mỹ Lộc
700.000
7
Xã Phước Vĩnh Tây
7.1
Đường Rạch Đập
ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập
530.000
7.2
Đường Bão Hòa Trung
ĐT 826C-đường ấp 1
530.000
7.3
Đường Bông Súng 2
Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước)
530.000
7.4
Đường Ấp 3
Đường Katy- đường ông Nhu
530.000
7.5
Đường Rạch Xương
Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa
530.000
7.6
Đường Xẻo Vinh
Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng
530.000
7.7
Đường Cầu Cống
ĐT 826C- đường Xẻo Vinh
530.000
7.8
Đường Xóm Lầu
Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân)
530.000
8
Xã Phước Lý
8.1
Đường Nhà Đồ
Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
880.000
9
Xã Đông Thạnh
9.1
Đường Phạm Thị Chi
ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản
530.000
9.2
Đường Lê Thị Lan
ĐT 830-giáp ruộng
530.000
9.3
Đường Hai Hồng - Hai Cỏi
ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập
530.000
9.4
Đường Xóm Lá
ĐT 826C-ranh xã Long Phụng
530.000
9.5
Đường Cầu Thủy
ĐT 826C-đường Ấp Trung
530.000
9.6
Đường Miếu Bà Chúa Sứ
ĐT 830-ruộng
530.000
9.7
Đường Tư Nữa - Sáu Bé
ĐT 826C-Rạch Ông Hiếu
530.000
9.8
Đường Tư Hưng
ĐT 826C- đường Lê Văn Vui
530.000
9.9
Đường Lê Văn Vui
Đường Đê Bao Ông Hiếu- đường Tư Hưng
530.000
9.10
Đường Phan Quốc Việt
Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản
530.000
9.11
Đường Nguyễn Văn Hào
Đường Kênh Năm Sang- đường Tân Quang A
530.000
9.12
Đường Út Gân
ĐT 826C- giáp đất ruộng
530.000
10
Xã Tân Tập
10.1
Đường Ban Kiệt
Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập
530.000
11
Xã Phước Vĩnh Đông
11.1
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng
Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng
500.000
11.2
Đường Ngọn Chùa
Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
500.000
11.3
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
Đê Vĩnh Tân - Cầu Nhum
500.000
11.4
Đường Nghĩa Trang
Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng
500.000
11.5
Đường Cầu Tắc Cạn
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2
500.000
11.6
Đường Xã Phan
Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03
500.000
11.7
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh
Đường Vĩnh Thanh - thửa đất 523, TBĐ 03
500.000
11.8
Đường Đông An
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3
500.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
4
Sông Rạch Ván
365.000
8. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi, bổ
sung nội dung
a) Tại phần I. và phần II. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ)
Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn
Đông Thành
5.580.000
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành-
Vòng xoay
- Phía công viên
6.350.000
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
5.580.000
2
ĐT 838
Cầu rạch cối - Km9
700.000
Km9 - Ngã 3 ông Tỵ
900.000
Ngã 3 ông Tỵ - Cầu Bà Vòm
680.000
Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế
900.000
Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị
1.310.000
Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình
810.000
Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh
810.000
Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi
1.620.000
Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia
3.000.000
3
ĐT 838B
Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B
- Phía tiếp giáp đường
550.000
- Phía tiếp giáp kênh
550.000
4
ĐT 838C
ĐT 838 - Kênh Quốc phòng
700.000
Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ
700.000
5
ĐT 839
Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo
- Phía tiếp giáp đường
1.420.000
- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông
1.136.000
Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình
Hòa Bắc
- Phía tiếp giáp đường
710.000
- Phía tiếp giáp kênh
568.000
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9
- Phía tiếp giáp đường
810.000
- Phía tiếp giáp kênh
710.000
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang
- Phía tiếp giáp đường
610.000
- Phía tiếp giáp kênh
488.000
Cống Hai Quang - Cầu T62
970.000
Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng
850.000
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh
đất huyện Đức Huệ
700.000
6
ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa
Nam)
Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức
- Phía tiếp giáp đường
900.000
- Phía tiếp giáp kênh
550.000
7
ĐT 818
Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành
960.000
Ngã 5 Bình Thành - ĐT839
880.000
Ngã 5 Bình Thành - ĐT816
850.000
8
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành -
Vòng xoay
- Phía công viên
5.070.000
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
4.050.000
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến
phà
3.810.000
9
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)
Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen
3.810.000
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3
3.200.000
Km3 - cua ấp 6
2.030.000
Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối
- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành
1.650.000
- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông
1.320.000
10
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)
Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa
trang liệt sĩ)
3.810.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
1
Ung Văn Khiêm
ĐT 838 - Phòng Giáo dục
1.520.000
2
Hồ Văn Huê
ĐT 838 - rạch Gốc
1.520.000
3
Nguyễn Bình
ĐT 838 - rạch Gốc
1.520.000
4
Ngô Văn Lớn
ĐT 838 - rạch Gốc
1.520.000
5
Nguyễn Thành Tuân
1.020.000
6
Nguyễn Văn Thể
ĐT 838 - kênh Cầu Sập
1.110.000
9
Nguyễn Văn Bửu
1.520.000
10
Phan Văn Mảng
2.390.000
11
Đường số 1 nối dài
Cầu Chữ Y - kênh số 2
1.520.000
Kênh số 2 - ĐT 838
1.520.000
17
Lê Văn Rỉ
ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy
1.280.000
810.000
Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông
610.000
18
Lê Công Trình
- Tiếp giáp đường
1.140.000
- Tiếp giáp kênh
912.000
19
Trương Công Xưởng
ĐT 838 - Cầu chữ Y
- Tiếp giáp đường
1.910.000
- Tiếp giáp kênh
1.528.000
20
Nguyễn Văn Nguyên
ĐT 838-Kênh Rạch Gốc
- Phía Tiếp giáp đường
1.140.000
- Phía Tiếp giáp kênh
912.000
24
ĐT 838 -Bà Mùi
- Phía Tiếp giáp đường
610.000
- Phía kênh Đường bê tông
500.000
26
Huỳnh Châu Sổ
ĐT 838 - Cầu Sập
- Phía Tiếp giáp đường
1.140.000
- Phía Tiếp giáp kênh
750.000
29
Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
ĐT 839 - Km2
- Phía Tiếp giáp đường
700.000
- Phía Tiếp giáp kênh
610.000
Từ Km2 - cầu Mỹ Bình
- Phía Tiếp giáp đường
600.000
- Phía Tiếp giáp kênh
470.000
32
Đường cặp kênh Thanh Hải
ĐT 816 - ĐT 818
- Phía Tiếp giáp đường
420.000
- Phía Tiếp giáp kênh
410.000
ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông
- Phía Tiếp giáp đường
510.000
- Phía Tiếp giáp kênh
500.000
III
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải
đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Đông Thành
Phía tiếp giáp đường
500.000
Phía tiếp giáp kênh
410.000
2
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ
Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
Phía tiếp giáp đường
310.000
Phía tiếp giáp kênh
240.000
3
Các xã Bình Hòa Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thanh Tây,
Mỹ Bình, Bình Thành
Phía tiếp giáp đường
300.000
Phía tiếp giáp kênh
230.000
IV
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến <
3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1
Thị trấn Đông Thành
Phía tiếp giáp đường
340.000
Phía tiếp giáp kênh
290.000
2
Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ
Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc
Phía tiếp giáp đường
250.000
Phía tiếp giáp kênh
180.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1
Sông Vàm Cỏ Đông
a
Thị trấn Đông Thành
370.000
b
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ
Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc
250.000
c
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây,
Mỹ Bình, Bình Thành
230.000
b) Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường chưa có tên
35
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành
Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc
1.140.000
36
Đường Giồng Dinh
ĐT 839- Cầu Lò Voi
1.140.000
37
Đường Kênh Tư Tụi
TL 822 -ĐT 838
1.520.000
38
Đường Dương Văn Dương
Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài
1.520.000
39
Đường T03
Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)
- Phía Tiếp giáp đường
300.000
- Phía Tiếp giáp kênh
240.000
40
Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình
Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc
365.000
41
Đường 1-3-5 (Bê tông)
Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình
- Phía Tiếp giáp đường
365.000
- Phía Tiếp giáp kênh
290.000
42
Đường Liên ấp 1-2
Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan
430.000
Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên
- Phía Tiếp giáp đường
320.000
- Phía Tiếp giáp kênh
250.000
43
Đường về Biên giới
ĐT 838C - Cầu Thanh Niên
- Phía Tiếp giáp đường
320.000
- Phía Tiếp giáp kênh
250.000
44
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu (củ)
500.000
9. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại mục D và E phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường có tên trong nội ô Thị trấn
6
Đường Võ Văn Thành (Đường số 2)
Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu
1.000.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
VIII
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
6
Cụm Dân cư xã Thuận Bình
530.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II
Các đường chưa có tên
1
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)
Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm
550.000
2
Đường Bắc Đông mới
Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm
400.000
3
Đường lộ Thủy Tân
Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)
550.000
400.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
VIII
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
16
Cụm dân cư xã Thạnh An
760.000
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường
lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D.Tại Phần I)
10. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi,
bổ sung nội dung như sau:
a) Tại mục A phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
5
Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ)
480.000
b) Tại mục E phần I. Bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
33
Khu dân cư Máy Kéo
Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3
2.400.000
Các lô nền tiếp giáp đường số 1
2.526.000
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1
2.286.000
11. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Thay
thế và bổ sung nội dung như sau:
a) Thay thế nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
QUỐC LỘ (QL)
QL 62 (phía giáp đường)
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
1.000.000
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
1.500.000
Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô
7.200.000
Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa
5.400.000
Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp
1.400.000
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
ĐT 817 (ĐT WB2)
QL 62- Rạch Rồ
700.000
2
ĐT 831
Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng
600.000
3
ĐT 819
Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp
ranh Tân Hưng)
600.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN
1
Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
QL 62 - Cầu Cái Cát
1.500.000
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
1.000.000
UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng
1.000.000
UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819
700.000
2
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị
Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ
700.000
Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị
350.000
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - kênh 364
270.000
3
Đường Bình Tân
Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ
350.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
1
Trần Hưng Đạo
Bạch Đằng - Hùng Vương
9.800.000
Hùng Vương - Phan Chu Trinh
6.500.000
2
Lý Thường Kiệt
Bạch Đằng - Hùng Vương
9.800.000
Hùng Vương - Phan Chu Trinh
8.100.000
Phan Chu Trinh - QL 62
6.500.000
QL 62 đến đường N12
6.000.000
3
Hùng Vương
Thiên Hộ Dương - Lý Tự Trọng
11.500.000
Lý Tự Trọng - Huỳnh Việt Thanh
4.460.000
QL 62 - Cầu Hùng Vương
9.800.000
Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén
4.500.000
4
Bạch Đằng
Huỳnh Việt Thanh - Lê Lợi (trong đê)
2.900.000
Lê Lợi - Đường 30/4 (trong đê)
4.500.000
Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong
3.000.000
Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền
2.900.000
5
Lê Lợi
Bạch Đằng - Nguyễn Du
8.100.000
Nguyễn Du - QL 62
4.000.000
QL 62-khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)
4.100.000
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)-đường Nguyễn Tri
Phương
3.300.000
6
Võ Tánh
8.200.000
7
Nguyễn Du
Thiên Hộ Dương - Lê Lợi
4.100.000
Lê Lợi - Huỳnh Việt Thanh
3.000.000
8
Lý Tự Trọng
4.500.000
9
Nguyễn Thị Minh Khai
4.050.000
10
Huỳnh Việt Thanh
Trong đê
1.500.000
Ngoài đê
1.000.000
11
Phan Chu Trinh
Lê Lợi - Đường 30/4
4.900.000
Đường 30/4 - Hai Bà Trưng
3.500.000
12
Thiên Hộ Dương
Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch
4.000.000
Phạm Ngọc Thạch -Ngô Quyền
3.500.000
13
Hai Bà Trưng
6.000.000
14
Ngô Quyền
Bạch Đằng- QL 62
2.900.000
QL 62 - Thiên Hộ Dương
3.500.000
15
Phạm Ngọc Thạch
3.000.000
16
Lê Hồng Phong
3.200.000
17
Võ Thị Sáu
4.000.000
18
Đường 30/4
9.450.000
19
Đường Nguyễn Văn Trỗi
3.000.000
20
Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m)
2.200.000
21
Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88)
2.000.000
22
Ngô Văn Miều (Hẻm 72)
2.000.000
23
Ung Văn Khiêm (Hẻm 100)
2.000.000
24
Phạm Ngọc Thuần
2.000.000
25
Nguyễn Hồng Sến
2.000.000
26
Bắc Chiêng
2.000.000
27
Nguyễn Thị Tám
2.000.000
28
Đường Trần Công Vịnh
2.000.000
29
Đường Nguyễn Võ Danh
3.500.000
30
Đường Bùi Thị Của
2.700.000
31
Đường Lê Quốc Sản
2.700.000
32
Đường Huỳnh Châu Sổ
2.500.000
33
Đường Đỗ Văn Bốn
2.000.000
34
Đường Đặng Thị Mành
2.000.000
35
Đường Nguyễn Thị Quảng
2.700.000
36
Đường Lê Thị Khéo
2.700.000
37
Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1)
Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay
(giai đoạn 1)
6.000.000
38
Đường Lê Quý Đôn
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt
3.000.000
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi
2.000.000
39
Đường Trần Văn Giàu
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thành A
3.000.000
40
Đường Nguyễn Văn Kỉnh
3.000.000
42
Đường Võ Văn Định
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi
3.000.000
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Bình
1.700.000
43
Đường Phan Thị Tỵ
2.200.000
44
Đường Phẩm Văn Giáo
2.000.000
45
Đường Đinh Văn Phu
2.000.000
46
Đường Lê Hữu Nghĩa
2.000.000
47
Đường Nguyễn Văn Nho
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi
1.500.000
Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thành A
2.500.000
48
Đường Châu Văn Liêm
2.500.000
49
Đường Nguyễn Tri Phương
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi
3.000.000
Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt
4.300.000
50
Đường Nguyễn Bình
1.700.000
51
Đường Nguyễn Quang Đại
Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của
2.700.000
Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản
2.700.000
52
Đường Võ Văn Thành
2.700.000
53
Đường Trần Văn Hoàng
2.700.000
54
Đường Lê Văn Dảo
2.700.000
55
Đường Lê Thị Đến
1.700.000
56
Đường Nguyễn Thị Hồng
1.700.000
57
Đường Huỳnh Công Thân
2.000.000
59
Đường Nguyễn Thành A
Cầu Cá Rô - Kênh nông trường
1.700.000
Nguyễn Văn Nho - tuyến dân cư kênh quận
3.000.000
Tuyến dân cư kênh quận - kênh Cả Gừa
1.500.000
II
Các đường chưa có tên
1
Hẻm 332 QL 62
2.000.000
2
Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài
580.000
3
Hẻm số 10 đường Nguyễn Du
2.000.000
4
Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương)
1.500.000
5
Đường Cầu Dây cũ
Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2
820.000
6
Hẻm số 2 Cầu Dây
600.000
7
Hẻm 96 - Quốc lộ 62
2.000.000
8
Các hẻm đường Võ Tánh
2.500.000
9
Các hẻm đường Thiên Hộ Dương
1.000.000
10
Đường Tuần tra biên giới
Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng
370.000
11
Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp
1.600.000
12
Hẻm Song Lập I
1.600.000
13
Hẻm Song Lập II
1.600.000
III
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá,
sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
490.000
250.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2
Đường Tôn Đức Thắng
1.700.000
Đường Lê Anh Xuân
1.700.000
Đường Trần Văn Trà
1.700.000
Đường Dương Văn Dương
1.700.000
Đường Hoàng Quốc Việt
1.700.000
Đường Nguyễn Minh Đường
1.700.000
Đường Huỳnh Văn Gấm
1.700.000
3
Đường Nguyễn Văn Khánh
QL 62- Tôn Đức Thắng
1.500.000
4
Đất khu vườn ươm
1.700.000
5
Khu Ao Lục Bình
Đường Lê Văn Tưởng
2.700.000
Đường Nguyễn Thị Thời
2.700.000
Đường Đỗ Huy Rừa
2.700.000
Đường Lê Văn Khuyên
2.700.000
Đường Phạm Văn Bạch
2.700.000
Đường Nguyễn Trãi
2.700.000
Đường Trương Định
2.700.000
6
Phường 3
Đường Nguyễn Đình Chiểu
5.700.000
Đường Phan Đình Phùng
5.700.000
Đường Nguyễn Thị Diện
5.700.000
Đường Nguyễn Thị Song
5.700.000
Đường Nguyễn Thị Lẹ
5.700.000
Đường Nguyễn Thị Kỷ
5.700.000
Đường Nguyễn Thị Tịch
5.700.000
Đường Trần Thị Biền
5.700.000
Đường Võ Văn Tân
6.000.000
Đường Lê Văn Tao
5.700.000
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu
Dây
5.700.000
7
Xã Tuyên Thạnh
Cụm dân cư Trung tâm
276.000
8
Xã Bình Tân
Cụm dân cư Bình Tân
350.000
Tuyến dân cư
350.000
9
Xã Bình Hiệp
Cụm dân cư Bình Hiệp
410.000
Tuyến dân cư Bình Hiệp
300.000
Khu dân cư chợ Bình Hiệp
1.000.000
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp
410.000
11
Phường 1
Tuyến dân cư Kênh Quận
372.00
12
Xã Thạnh Hưng
Cụm DC Sồ Đô
270.000
Cụm DC 79
270.000
13
Xã Thạnh Trị
Cụm DC Ấp 2
270.000
14
Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2)
2.268.000
15
Các đường còn lại khu Lò Gốm
2.700.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1
Ven sông Vàm Cỏ Tây
370.000
250.000
2
Ven kênh 79
190.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN
I VÀ PHẦN II
1
Phường
Phía trong đê bao
325.000
Phía ngoài đê bao
170.000
2
Xã
130.000
b) Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
PHƯỜNG
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
QUỐC LỘ (QL)
QL 62 (phía cặp kênh mương)
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
800.000
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
1.200.000
Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa
3.780.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN
1
Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp
kênh)
QL 62 - Cầu Cái Cát
1.050.000
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
700.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
2
Lý Thường Kiệt
Đường N12 - đường tránh thị xã
5.000.000
5
Lê Lợi
Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã
3.000.000
12
Thiên Hộ Dương
Ngô Quyền- kênh huyện úy
3.000.000
41
Nguyễn Trung Trực
Lý Thường Kiệt-Lê Lợi
4.300.000
Lê Lợi- Nguyễn Thành A
3.000.000
60
Đường N30
3.000.000
61
Đường Lê Văn Trầm
820.000
II
Các đường chưa có tên
10
Đường tuần tra biên giới
Bình Hiệp-Thạnh Trị
310.000
14
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)
250.000
15
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)
250.000
16
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)
250.000
17
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)
đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây
250.000
18
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)
đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua
250.000
19
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ
bắc)
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
250.000
20
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ
nam)
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
210.000
21
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)
rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây
250.000
22
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)
210.000
23
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam)
rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại
250.000
cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ
250.000
24
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)
Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa
210.000
25
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)
210.000
26
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)
210.000
27
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)
210.000
28
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)
kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại
210.000
29
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)
210.000
30
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)
210.000
31
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)
210.000
32
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)
210.000
33
Đường Nhà Mồ
210.000
34
Đường Bắc Chiến-Cả Bản
Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng
1.000.000
Phía nam
700.000
35
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh
210.000
36
Đường bờ tây ấp Sồ Đô
210.000
37
Đường cặp kênh Quận
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa
210.000
38
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)
Từ phường 3 đến đường tỉnh 819
210.000
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng
250.000
39
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)
Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình
210.000
40
Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ)
Kênh Bắc Chan đến kênh 63
210.000
41
Đường cặp kênh 63 (bờ đông)
Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây
210.000
42
Đường cặp kênh 61
Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
410.000
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc
250.000
43
Đường Quốc phòng
Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ
300.000
Rạch ong lễ đến xã Bình Tân
250.000
44
Đường tây sông Rồ
Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã
270.000
45
Đường đông sông Rồ
Rạch Bứa đến Kênh 61
250.000
46
Đường ấp Tầm Đuông
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh
Trị
250.000
47
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh
Trị
250.000
48
Đường ấp Gò Dưa
Quốc lộ 62 đến rạch Rồ
250.000
49
Đường Thanh niên
Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích
250.000
50
Đường đông kênh 3 xã
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
250.000
51
Đường tây kênh 3 xã
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
250.000
52
Đường lộ Quốc phòng
Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã
270.000
53
Đường sư tám
Rạch Cái Cát đến kênh Quận
350.000
54
Đường rạch Cái Cát bờ
đông
Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng
350.000
55
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)
Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây
210.000
56
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)
210.000
57
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)
210.000
58
Đường cặp lộ kênh Ốp
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
410.000
59
Đường cặp kênh Quảng Cụt
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
410.000
60
Lộ cặp kênh Ngân Hàng
Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt
410.000
61
Đường cặp kênh cửa Đông 1
Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2
410.000
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt
410.000
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập
410.000
62
Đường kênh Cửa Đông 3
Quốc lộ 62 đến kênh 76
410.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
410.000
63
Đường kênh Cửa Đông 4
Quốc lộ 62 đến kênh 76
410.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
410.000
64
Đường kênh Quảng Cụt
Quốc lộ 62 đến kênh 76
410.000
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
410.000
65
Đường kênh 76
Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3
410.000
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4
410.000
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt
410.000
66
Đoạn đường
Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự
410.000
67
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây
Quốc lộ 62 đến Bình Tân
400.000
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
350.000
68
Đường cặp rạch Ông Chày
Quốc lộ 62 đến kênh 76
410.000
69
Đường Ấp 1 (bờ đông)
Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân
250.000
70
Đường Ấp 1 (bờ tây)
từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp
250.000
71
Đường ấp 2, 3
từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó
250.000
72
Đường kênh quận
350.000
73
Đường tránh thị xã
QL 62 - Kênh Cửa Đông
800.000
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A
1.000.000
IV
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến
< 3m
350.000
180.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
9
Xã Bình Hiệp
Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp
600.000
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng)
500.000
12. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội
dung như sau:
Tại phần I sửa đổi nội dung
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)
Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh
Giáp lộ
710.000
Giáp kênh
568.000
Cầu Bình Phong Thạnh - Cầu Bù Hút
1.800.000
Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa
Giáp lộ
490.000
Giáp kênh
392.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1
QL62 - Tân Thành
QL62 - Thiên Hộ Dương
Giáp lộ
530.000
Giáp kênh
424.000
2
Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra
biên giới
600.000
3
Đường ra biên giới giai đoạn 2
Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới
900.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
1
Trần Văn Trà
ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến
đường)
1.800.000
Hồ Thị Rằng - Kênh 61
900.000
2
Nguyễn Trung Trực
Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm
y tế (phía bên trái tuyến đường)
710.000
Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn
Giáp lộ
710.000
Giáp kênh
568.000
Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa
Giáp lộ
450.000
Giáp kênh
360.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Xã Bình Hòa Đông
Cụm dân cư Ấp 3
+ Đường Lê Quốc Sản
1.500.000
+ Đường Phan Thị Có
1.500.000
+ Đường Ngô Thị Thân
1.500.000
+ Đường Lý Thị Liền
1.500.000
+ Đường Trần Thị Đượm
1.500.000
+ Đường Lê Thị Giỏi
1.500.000
+ Đường Lê Thị Thiệt
1.500.000
+ Đường Nguyễn Thị Chực
1.500.000
+ Đường Trần Thị Của
1.500.000
5
Thị trấn Bình Phong Thạnh
Cụm dân cư khu phố 2
+ Đường Lê Thị Tự
1.800.000
+ Đường Võ Thị Tám
1.800.000
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)
1.800.000
+ Đường Hồ Thị Rằng
1.800.000
+ Đường Lê Thị Khéo
1.800.000
7
Xã Tân Thành
Tuyến dân cư Tân Thành
1.200.000
8
Khu hành chính huyện
Mộc Hóa
Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên
Hộ Dương - hết trung tâm y tế)
1.800.000
Đường Đường 30/4
1.800.000
Đường Đốc Binh Kiều
1.800.000
Đường Huỳnh Công Thân
1.800.000
Đường Bùi Thị Thượng
1.800.000
Đường Thủ Khoa Huân
1.800.000
Đường Thiên Hộ Dương
1.800.000
Đường Hồ Thị Khuyên
1.800.000
Đường Nguyễn Thị Vị
1.800.000
Đường Võ Thị Chưởng
1.800.000
Đường Nguyễn Thị Sử
1.800.000
Đường Phạm Thị Giỏi
1.800.000
Đường Trần Văn Giàu
1.800.000
Đường Nguyễn Đình Chiểu
1.800.000
Đường Nguyễn Minh Đường
1.800.000
Đường Lê Văn Tưởng
1.800.000
Đường Hà Tây Giang
1.800.000
Đường Nguyễn An Ninh
1.800.000
Đường Nguyễn Hồng Sến
1.800.000
Đường Đặng Thị Mành
1.800.000
Đường Nguyễn Thái Bình
1.800.000
Đường Lê Văn Của
1.800.000
13. HUYỆN VĨNH HƯNG: Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
200.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
22
Đường Nguyễn Thị Hạnh
1.000.000
500.000
23
Đường Huỳnh Việt Thanh
1.000.000
500.000
26
Đường Nguyễn An Ninh
2.000.000
27
Đường Nguyễn Thị Định
1.000.000
28
Đường Nguyễn Thị Hồng
1.000.000
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
39
Đường Huỳnh Nho
1.000.000
40
Đường Huỳnh Châu Sổ
1.000.000
c) Tại mục D Phần II. Bãi bỏ STT 37. Võ Văn Kiệt (Lý
do: đã có tên trong địa bàn thị trấn Vĩnh Hưng)
14. HUYỆN TÂN HƯNG: Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ nội dung
a) Tại Phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A
QUỐC LỘ (QL)
B
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1
Đường tỉnh 831
1.500.000
1.1
Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân
cư)
Cầu Cái Môn - Ranh Thị trấn (xã VT)
530.000
1.2
Xã Vĩnh Châu B
Ranh Thị trấn (xã VCB) - Cầu Tân Phước
600.000
2
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến
dân cư)
Ranh Thị xã Kiến Tường - Thị trấn
450.000
Thị trấn - Đường tỉnh 820
350.000
3
Đường tỉnh 820
Ranh huyện Vĩnh Hưng - Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp)
350.000
4
Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến
dân cư)
ĐT 831 (Tân Hưng) - ĐT 820
350.000
5
Đường tỉnh 831E
ĐT 837B - xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng)
350.000
6
Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến
dân cư)
Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)
450.000
Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh (đường
sỏi đỏ)
350.000
C
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
410.000
220.000
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
1
Đường 3/2 (Đường số 1)
ĐT 831 - Đường Lê Lai
4.500.000
Đường Lê Lai - Đường Phan Chu Trinh
6.100.000
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng
2.700.000
2
Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2)
Đường 3/2 - Đường 24/3
3.200.000
Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám
6.500.000
Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4
3.200.000
3
Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2)
Đường Hoàng Hoa Thám - Đường 30/4
6.500.000
Đường 30/4 - Đường Lê Quý Đôn
2.000.000
4
Đường 30/4 (Đường số 3)
Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Hưng Đạo
3.200.000
Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
5.400.000
Đường 3/2 - Đường Lý Thường Kiệt
4.300.000
Cầu huyện Đội - Cầu 79 (đi Hưng Thạnh)
2.700.000
Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn
3.200.000
6
Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4)
Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo
3.600.000
7
Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5)
Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo
7.600.000
8
Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6)
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh
7.600.000
9
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7)
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh
4.700.000
10
Đường 24/3 (Đường số 8)
Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2
4.300.000
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh
4.700.000
11
Đường Tháp Mười (Đường số 11)
Đường 3/2 - Đường Huỳnh Văn Đảnh
2.100.000
12
Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12)
Đường 24/3 - Đường Phan Chu Trinh
2.700.000
13
Đường Phùng Hưng (Đường số 19)
Đường 30/4 - Đường 24/3
2.900.000
14
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20)
Đường 30/4 - Đường 24/3
2.700.000
15
Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21)
Đường 3/2 - Đường 24/3
1.700.000
Đường 24/3 - Đường 30/4
2.100.000
Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch
1.700.000
16
Đường Lê Quý Đôn
Đường 3/2 - Đường Lê Thị Hồng Gấm
2.100.000
Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch
3.200.000
Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường 30/4
2.100.000
17
Đường Võ Thị Sáu
Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn
1.500.000
18
Đường Lê Thị Hồng Gấm
Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn
1.700.000
19
Đường Hồng Sến
Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm
1.400.000
20
Đường Đốc Binh Kiều
Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm
1.400.000
21
Đường Phan Đình Giót
Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Lê Lai
1.500.000
22
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng
1.700.000
23
Đường Gò Gòn
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
24
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
25
Đường CM tháng 8
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
26
Đường Lê Lợi
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
27
Đường Võ Văn Tần
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
28
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
29
Đường Hai Bà Trưng
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi
1.700.000
30
Đường Nguyễn Trãi
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng
1.700.000
31
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi
1.700.000
32
Đường Trần Quốc Toản
Đường CM tháng 8 - Đường Lê Lợi
1.700.000
33
Đường Phạm Ngọc Thạch
Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2
2.100.000
Đường 3/2 - Đê bao (đường 79)
4.300.000
34
Đường Trương Định
Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch
2.100.000
35
Đường Nguyễn Văn Tiếp
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Thái Bình
1.400.000
36
Đường Thủ Khoa Huân
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt
1.700.000
37
Đường Lê Lai
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt
1.700.000
54
Đường Nguyễn Thái Bình
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường 30/4
3.600.000
Đường 30/4 - Đường Thủ Khoa Huân
1.700.000
55
Đường Láng Sen
Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám
4.700.000
56
Đường Nguyễn Thông
2.700.000
57
Đường Bùi Thị Xuân
1.100.000
58
Đường Nguyễn Thị Hạnh
1.100.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1
Thị trấn Tân Hưng
1.1
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)
Đường cặp kênh 79
1.800.000
Các đường còn lại phía trong
1.500.000
2
Xã Hưng Điền B
2.3
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch
300.000
3
Xã Hưng Điền
3.1
Cụm dân cư
Đường 79
300.000
Các đường còn lại
170.000
3.3
Tuyến dân cư đầu kênh 79
170.000
3.4
Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương
170.000
3.5
Tuyến dân cư Công Binh
200.000
3.6
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch
250.000
4
Xã Vĩnh Thạnh
4.1
Cụm dân cư
Các đường còn lại
400.000
4.2
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79
Thị trấn - Lâm Trường
150.000
5
Xã Vĩnh Đại
5.1
Cụm dân cư
Đường kênh 79
1.500.000
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ
1.500.000
Đường kênh Ngang
800.000
Đường còn lại
200.000
5.2
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79
250.000
6
Xã Vĩnh Lợi
6.2
Tuyến DC cặp đường kênh 79
250.000
7
Xã Vĩnh Châu A
7.1
Tuyến DC cặp ĐT 837 B
250.000
7.2
Cụm dân cư xã
200.000
8
Xã Vĩnh Châu B
8.1
Tuyến DC cặp ĐT 837 B
270.000
8.2
Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền
200.000
8.3
Cụm dân cư xã
200.000
9
Xã Thạnh Hưng
9.1
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng
200.000
9.2
Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ
200.000
9.3
Cụm dân cư
200.000
10
Xã Hưng Hà
10.1
Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành - Lò Gạch)
300.000
10.2
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng
270.000
10.3
Cụm dân cư
200.000
11
Xã Hưng Thạnh
11.1
Tuyến dân cư kênh T35
200.000
11.2
Tuyến dân cư kênh Kobe
200.000
11.3
Cụm dân cư
250.000
12
Xã Vĩnh Bửu
200.000
13
Cụm dân cư Khu C thị trấn
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất
cặp đường 30/4)
13.1
Đường Bạch Đằng
Đường 30/4 - Huyện Đội
1.500.000
13.2
Đường Nguyễn Du
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn
1.500.000
13.3
Đường Quang Trung
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4
1.500.000
13.4
Đường Phan Bội Châu
Đường 30/4 - Đường Quang Trung
1.500.000
13.5
Đường Thiên Hộ Dương
Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho
1.500.000
13.6
Đường Lương Chánh Tồn
Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương
1.500.000
13.7
Đường Trần Văn Ơn
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung
1.500.000
13.8
Đường Huyện Thanh Quan
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
1.500.000
13.9
Đường Huỳnh Nho
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
1.500.000
13.10
Đường Trần Văn Trà
Đường Bạch Đằng - Đường 30/4
1.500.000
13.11
Đường Ngô Sĩ Liên
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
1.500.000
13.12
Đường Dương Văn Dương
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
1.500.000
13.13
Đường Tô Vĩnh Diện
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
1.500.000
13.14
Đường Lãnh Binh Tiến
Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu
1.500.000
13.15
Đường D18
Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung
1.500.000
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN
HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I
Các đường có tên
59
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)
2.500.000
60
KDC Gò Thuyền A giai đoạn II
2.400.000
E
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG
6
Xã Vĩnh Lợi
6.3
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819
1.150.000
14
Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II
Các đường bên trong
2.400.000
c) Bãi bỏ:
- Tại mục B Phần I. Bãi bỏ STT 6. Đường tỉnh 837B (trừ
đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) đoạn Ranh huyện Tân Thạnh - ĐT 831 (Tân
Hưng) (Lý do: bị trùng đoạn) .
-Tại mục D Phần I. Bãi bỏ STT 5; STT 38; STT 39;
STT 40; STT 41; STT 42; STT 43; STT 44; STT 45; STT 46; STT 47; STT 48; STT 49;
STT 50; STT 51; STT 52; STT 53 (Lý do: điều chỉnh chuyển qua mục E Phần I
Các khu dân cư tập trung) .
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG
GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh
Long An)
1. Sửa đổi nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ
TRÍ 1)
STT
TÊN KHU, CỤM
CÔNG NGHIỆP
TUYẾN ĐƯỜNG
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
II
HUYỆN ĐỨC HÒA
7
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa
3
Quốc lộ N2
1.900.000
ĐT 823B
1.455.000
Các tuyến đường nội bộ còn lại
1.323.000
2. Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ
TRÍ 1)
STT
TÊN KHU, CỤM
CÔNG NGHIỆP
TUYẾN ĐƯỜNG
ĐƠN GIÁ (đồng/m2 )
II
HUYỆN ĐỨC HÒA
1
KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng)
Đường kênh Tây (đất > 3m)
1.323.000
Đường bờ kênh (đất > 3m)
1.323.000
Đường bờ kênh (đá > 3m)
1.323.000
7
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa
3
Bờ kênh Một Ngàn
1.323.000
8
Cụm Công nghiệp Đức Thuận
ĐT 823B
1.455.000
20
Khu công nghiệp Nam Thuận
Đường kênh tây (trục chính)
1.455.000
Các tuyến đường nội bộ
1.323.000
21
KCN Hựu Thạnh
Đường chính (từ ĐT 830 vào)
1.455.000
Các tuyến đường nội bộ
1.323.000
VI
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
1
KCN Cầu cảng Phước Đông
ĐT 826B
1.900.000
Sông Vàm Cỏ
1.323.000
9
Cụm công nghiệp Long Cang 2
Đường ĐT 830B
2.000.000
10
Cụm công nghiệp Long Cang 3
Đường ĐT 830B
2.000.000
11
Cụm công nghiệp Long Định - Long Cang
ĐT 830B
2.000.000
Các tuyến đường nội bộ
1.323.000
Sông Vàm cỏ
1.323.000
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
31.995
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng