Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 28/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2019/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Văn bản số 335/TT.HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh mức giá đất của Đoạn giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu thuộc đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Quy định về Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái; Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Yên Bái, Đài Phát thanh và TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên)
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm (2020-2024), là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

g) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

h) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;

i) Tính tiền hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn;

k) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước.

2. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

2. Người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân có liên quan.

Chương II

LOẠI XÃ, LOẠI ĐÔ THỊ VÀ KHU VỰC TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT

Điều 3. Xác định loại xã và loại đô thị

1. Trong xây dựng bảng giá đất, đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:

a) Toàn bộ các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái là loại xã miền núi;

b) Đối với đất nông nghiệp tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái được xác định như tại các xã (là loại xã miền núi).

2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại III; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V.

Điều 4. Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất

Việc xác định khu vực để xây dựng bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và các loại đất phi nông nghiệp khác theo từng xã được chia thành 2 khu vực quy định như sau:

Khu vực 1: Là các thửa đất tiếp giáp đường giao thông đường bộ, có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm tất cả các thửa đất thuộc vị trí 1 theo quy định này;

Khu vực 2: Là khu vực còn lại trong địa giới hành chính xã, bao gồm các thửa đất không thuộc vị trí 1 theo quy định này.

Chương III

VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 5. Vị trí đất nông nghiệp

Loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai.

Đất nông nghiệp có 3 vị trí như sau:

1. Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;

b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

2. Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;

b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

3. Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

4. Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải từ xe trâu, bò kéo hoặc tương đương trở lên.

Điều 6. Vị trí đất phi nông nghiệp

1. Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai.

2. Căn cứ để xác định vị trí thửa đất phi nông nghiệp

Việc xác định vị trí của một thửa đất phi nông nghiệp được căn cứ vào khoảng cách từ thửa đất đó đến chỉ giới hành lang an toàn giao thông của tuyến đường giao thông chính và căn cứ vào kích thước chiều rộng của ngõ mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đường giao thông chính tại phường, thị trấn là đường giao thông có trong Bảng giá đất.

Đường giao thông chính tại xã là đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác còn lại.

3. Các vị trí của đất phi nông nghiệp

a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.

Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.

Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.

Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.

b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:

- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:

- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;

- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;

- Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.

đ) Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

Chương IV

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 7. Nguyên tắc áp dụng giá đất

1. Thửa đất phi nông nghiệp mà có chiều sâu lớn hơn 20 m, tiếp giáp đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, thì giá đất từng phần theo chiều sâu của thửa đất kể từ chỉ giới hành lang an toàn của đoạn đường đó được quy định như sau:

a) Diện tích của 20m đầu tiên tính bằng 100% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

b) Diện tích của chiều sâu từ trên 20m đến 40m tiếp theo tính bằng 50% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

c) Diện tích của chiều sâu từ trên 40m đến 60m tiếp theo tính bằng 30% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

d) Diện tích của chiều sâu từ trên 60m tính bằng 20% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

đ) Thửa đất phi nông nghiệp không tiếp giáp với đường giao thông có trong bảng giá đất và thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp với đường liên thôn khác tại các xã thì không chia chiều sâu theo các Điểm a, b, c và d Khoản này;

e) Đối với việc xác định giá các thửa đất có chiều sâu thửa đất lớn và hình thể đặc thù thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan xem xét, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;

g) Trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và khi tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân: Không áp dụng phân chia thửa đất theo chiều sâu, cả thửa đất được tính bằng một giá theo vị trí của thửa đất.

2. Hệ số theo chiều sâu trong trường hợp có nhiều thửa đất liền kề nhau của một chủ sử dụng đất

Trường hợp khu đất của một chủ sử dụng đất gồm nhiều thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng đất thì toàn bộ khu đất đó được xác định như một thửa đất. Nếu khu đất đó có ít nhất một thửa tiếp giáp đường giao thông có trong bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, mà có chiều sâu lớn thì giá đất từng phần theo chiều sâu kể từ chỉ giới hành lang an toàn giao thông của mỗi thửa đất phi nông nghiệp xác định theo Khoản 1 Điều này. Đối với thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì thực hiện theo Khoản 6 Điều này.

3. Thửa đất có một cạnh tiếp giáp đường đi gồm đường giao thông chính, ngõ của đường giao thông chính, đường nhánh, ngõ của đường nhánh, nếu cạnh tiếp giáp với đường đi thuộc từ hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau trở lên thì lấy đường vuông góc với tim của đường đi (tại điểm giới hạn của hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau) làm ranh giới để phân chia thửa đất đó làm các phần và xác định diện tích của từng phần để áp giá theo đoạn hoặc vị trí tương ứng.

4. Thửa đất nằm trong ngõ mà ngõ đó nối trực tiếp với nhiều tuyến đường giao thông có giá đất khác nhau thì vị trí, giá đất của thửa đất đó được xác định theo tuyến đường giao thông gần nhất.

5. Điểm giới hạn của các tuyến đường tại những nơi đường giao nhau là điểm giữa của các tuyến đường giao nhau đó chiếu vuông góc với chỉ giới hành lang đường.

6. Một thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất theo chiều sâu thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 10 Quy định này.

7. Một thửa đất tiếp giáp nhiều đường có giá đất khác nhau thì giá thửa đất đó được xác định theo đường có giá đất cao nhất.

8. Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 8. Điều kiện xác định giá đất

1. Giá đất phi nông nghiệp khi thực hiện giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất áp dụng đối với đất đã có mặt bằng, trừ đất khai thác khoáng sản, công trình thủy điện và các trường hợp tại Khoản 2 Điều này.

2. Trường hợp khi thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua đấu giá hoặc cho thuế đất không qua đấu giá hoặc khi chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp mà thửa đất phi nông nghiệp phải đào, đắp để có mặt bằng thì xác định giá đất như sau:

a) Đối với thửa đất do tổ chức sử dụng:

Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (theo quy định phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh), Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng.

Trường hợp tổ chức sử dụng đất đề nghị xác định chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất khi đã thực hiện xong việc đào, đắp mà chi phí đào, đắp theo hóa đơn, chứng từ thực tế thấp hơn so với thiết kế, dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định thì lấy chi phí đào, đắp theo hồ sơ hoàn công, hóa đơn, chứng từ thực tế để tính.

b) Đối với thửa đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng:

Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ; Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện), Phòng Tài chính kế hoạch chủ trì, phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường; Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng;

c) Trường hợp người được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được áp dụng chính sách giảm tiền sử dụng đất thì áp dụng hệ số giá đất để tính tiền sử dụng đất trước, sau đó mới tính giảm trừ tiền sử dụng đất;

d) Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán và xác định chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất.

Điều 9. Giá đất nông nghiệp

1. Giá các loại đất nông nghiệp được quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quy định này.

2. Đối với đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường, thị trấn:

- Giá đất rừng sản xuất trong địa giới hành chính phường là 21.000 đồng/m2.

- Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong địa giới hành chính phường cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 5.000 đồng/m2.

- Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong địa giới hành chính thị trấn cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 4.000 đồng/m2.

3. Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 2.000 đồng/m2.

4. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bằng 0,8 lần giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.

5. Giá đất nông nghiệp khác tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm có cùng vị trí.

Điều 10. Giá đất ở

1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quy định này.

2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quy định này.

3. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quy định này.

4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quy định này.

5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quy định này.

6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quy định này.

7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quy định này.

8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quy định này.

9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 11. Giá đất của các vị trí đất ở tại phường, thị trấn

1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 quy định này. Trường hợp thửa đất có chiều sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điều 7 Quy định này.

2. Giá đất vị trí 2: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 2 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.

3. Giá đất vị trí 3: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 3 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1.

4. Giá đất vị trí 4: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 4 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1.

5. Giá đất vị trí 5: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đất vị trí 1.

6. Giá đất ở tối thiểu tại đô thị

a) Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái giá đất ở tối thiểu là 250.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ giá đất ở tối thiểu là 200.000 đồng/m2; các thị trấn giá đất ở tối thiểu là 150.000 đồng/m2;

b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại điểm a khoản này.

Điều 12. Giá đất của các vị trí đất ở tại các xã

1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 Quy định này. Trường hợp thửa đất có chiều sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điều 7 Quy định này.

2. Giá đất vị trí 2: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 2 quy định bằng 50% giá đất vị trí 1.

3. Giá đất vị trí 3: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.

4. Giá đất vị trí 4: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 4 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1.

5. Giá đất vị trí 5: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đất vị trí 1.

6. Giá đất ở tối thiểu tại nông thôn

a) Giá đất ở tối thiểu tại các xã thuộc thành phố Yên Bái là 150.000 đồng/m2; giá đất ở tối thiểu tại các xã còn lại là 100.000 đồng/m2.

b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại Điểm a Khoản này.

Điều 13. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1. Giá đất sử dụng vào các mục đích như: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.

2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.

3. Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.

4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,6 lần giá đất ở có cùng vị trí, trừ giá đất trong các khu, cụm công nghiệp quy định tại Khoản 8 Điều này.

5. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng không kinh doanh là 15.000 đồng/m2.

Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

6. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng tính bằng 0,5 lần giá đất nuôi trồng thủy sản.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản là 8.000 đồng/m2.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản được tính bằng giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí.

7. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

8. Giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Bảng 11 ban hành kèm theo Quy định này và áp dụng chung cho tất cả các vị trí đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

9. Trường hợp đất do hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng ổn định (không phải đất do Nhà nước giao); đất tổ chức đang sử dụng có nguồn gốc từ đất ở hoặc có nguồn gốc từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không do Nhà nước giao, thì giá đất bằng giá đất ở có cùng vị trí.

10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng bằng 0,5 lần giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

11. Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 hoặc giá đất trong thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà thấp hơn giá đất tối thiểu thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu như sau:

a) Giá đất sử dụng vào các mục đích: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở tối thiểu;

b) Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh; đất thương mại, dịch vụ tối thiểu: Bằng 0,8 lần giá đất ở tối thiểu;

c) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tối thiểu: Bằng 0,6 lần giá đất ở tối thiểu;

d) Giá các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại tối thiểu: Bằng 0,5 lần giá đất ở tối thiểu.

Điều 14. Giá đất chưa sử dụng

1. Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng giá đất được xác định bằng 0,8 lần giá của loại đất liền kề, có cùng vị trí đã được xác định mục đích sử dụng.

2. Đất chưa sử dụng khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng vào mục đích nào thì giá đất được tính bằng giá của loại đất đó cùng vị trí.

Chương V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 15. Xử lý chuyển tiếp

Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định từ trước ngày 01 tháng 01 năm 2020 mà đến ngày 01 tháng 01 năm 2020 cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBNĐ ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định hiện hành.

Điều 16. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất

1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất

Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên hoặc khi hình thành những tuyến đường mới cần bổ sung vào Bảng giá đất hoặc thay đổi về mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường, vị trí đất cần điều chỉnh Bảng giá đất đã ban hành thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh Bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất.

2. Nội dung điều chỉnh Bảng giá đất

a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong Bảng giá đất;

b) Điều chỉnh Bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất.

3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và quy định về mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP .

Điều 17. Trách nhiệm thi hành

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc thì báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.

BẢNG 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Số thứ tự

Loại đất

Giá đất (đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đất trồng lúa

38.000

33.000

28.000

2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

28.000

23.000

18.000

3

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

23.000

18.000

16.000

4

Đất nuôi trồng thủy sản

33.000

28.000

23.000

5

Đất trồng cây lâu năm

26.000

23.000

19.000

6

Đất rừng sản xuất

a)

Tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải

11.000

9.000

7.000

b)

Tại các xã thuộc khu vực III của các huyện: Văn Chấn, Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên

13.000

11.000

9.000

c)

Tại các xã, thị trấn còn lại

15.000

13.000

11.000

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

(Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

1.1

Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế

6.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

8.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An

12.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh

16.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

21.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

25.000.000

2

Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

2.1

Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung

25.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện

25.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài

23.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

18.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)

18.000.000

3

Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)

3.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái

15.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám

15.000.000

4

Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)

4.1

Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng

15.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế

13.000.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du

12.000.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái

10.500.000

5

Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc)

5.1

Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

5.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng

3.500.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu

3.500.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái

4.000.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

3.000.000

6

Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

6.1

Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377

5.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang

5.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

4.700.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong

5.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư

5.500.000

6.6

Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công

7.700.000

7

Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên)

7.1

Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22

7.700.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành

8.000.000

7.3

Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

15.000.000

7.4

Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9

9.000.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố

8.600.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

8.200.000

7.7

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám

7.000.000

8

Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu

9.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng

4.800.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt

4.200.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ

3.000.000

8.5

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

2.400.000

9

Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)

9.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25

9.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

5.700.000

10

Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

10.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

5.040.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

11

Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

3.000.000

12

Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình)

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

5.000.000

12.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình

4.300.000

13

Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

14

Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

15

Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc)

3.000.000

16

Phố Phó Đức Chính

16.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

4.000.000

16.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

17

Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh)

17.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11

7.700.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

6.000.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

8.000.000

18

Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão)

5.000.000

19

Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)

19.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27

7.700.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134

6.300.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

5.000.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh

6.000.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi

7.000.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung

10.000.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố

9.000.000

19.8

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung

11.000.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5

13.000.000

20

Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)

20.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh

6.600.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94

3.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)

1.700.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm

1.300.000

21

Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)

21.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46

8.200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406

5.500.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên

8.200.000

22

Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)

22.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

3.000.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41

1.800.000

22.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)

1.200.000

22.4

Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

600.000

23

Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4)

23.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

10.200.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

9.500.000

23.3

Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên

12.000.000

24

Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)

24.1

Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai)

8.000.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ

6.000.000

24.3

Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương

5.000.000

25

Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

25.1

Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS

6.000.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

7.000.000

25.3

Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

7.000.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

6.000.000

25.5

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

5.000.000

25.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc

3.500.000

25.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh

2.500.000

26

Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp)

26.1

Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216

8.400.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến số nhà 60

7.600.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng

8.400.000

27

Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

27.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67

6.000.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)

4.000.000

28

Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)

28.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

8.000.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

6.000.000

28.3

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự

4.500.000

28.4

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập

4.500.000

29

Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

8.000.000

30

Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập)

30.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

10.000.000

30.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu

7.200.000

30.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập

6.000.000

31

Phố Ngô Sĩ Liên

31.1

Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

5.500.000

31.2

Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

4.000.000

32

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)

32.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành)

10.000.000

32.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

10.000.000

32.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

7.000.000

33

Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)

33.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu

4.000.000

33.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m

3.500.000

33.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

4.000.000

34

Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

34.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

5.500.000

34.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi

4.000.000

35

Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)

6.000.000

36

Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)

36.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học

6.000.000

36.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

5.000.000

37

Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

37.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

4.300.000

37.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

38

Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

38.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

38.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

39

Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)

39.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

39.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

40

Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên)

40.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

40.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

41

Phố Đào Duy Từ

41.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

3.000.000

41.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

2.700.000

42

Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)

4.000.000

43

Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình)

2.500.000

44

Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

5.000.000

45

Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã tư Cao Lanh đến ngã năm cầu Yên Bái)

45.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám

16.000.000

45.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

15.000.000

45.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái

14.000.000

46

Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa)

4.500.000

47

Đường Hoàng Văn Thụ

47.1

Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17

5.000.000

47.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng)

4.000.000

47.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung

5.000.000

48

Đường Lý Tự Trọng

7.000.000

49

Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)

49.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh

4.000.000

49.2

Đoạn tiếp theo đi 100m

3.000.000

49.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

3.000.000

50

Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

4.000.000

51

Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

51.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

51.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn

3.000.000

51.3

Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế

3.300.000

51.4

Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng

2.700.000

52

Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

2.500.000

53

Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt)

53.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

53.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.000.000

54

Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)

5.000.000

55

Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công)

5.000.000

56

Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)

3.000.000

57

Đường vào trường Nguyễn Trãi

57.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

57.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi

2.000.000

58

Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

58.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

2.700.000

58.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

2.400.000

58.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

3.600.000

58.4

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

3.600.000

58.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh

2.000.000

59

Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường)

3.200.000

60

Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong)

60.1

Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m

3.000.000

60.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong

4.000.000

61

Đường Nguyễn Khắc Nhu

61.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m

5.000.000

61.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m

4.000.000

61.3

Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

62

Đường Phạm Ngũ Lão

62.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m

2.100.000

62.2

Đoạn tiếp theo 100m

1.500.000

62.3

Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh

1.200.000

63

Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ)

63.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hòa

3.500.000

63.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

5.500.000

64

Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)

64.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh

4.500.000

64.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)

3.000.000

64.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)

3.000.000

65

Đường Trương Quyền

65.1

Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền

4.000.000

65.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)

3.000.000

65.3

Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2)

3.000.000

66

Phố Đặng Dung

66.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ

2.400.000

66.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng

2.000.000

67

Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom)

8.700.000

68

Phố Minh Khai

68.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối

5.500.000

68.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

5.000.000

68.3

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh

8.000.000

69

Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)

69.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

4.500.000

69.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)

3.200.000

69.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ

3.500.000

70

Đường Yên Thế

70.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.500.000

70.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa

2.000.000

70.3

Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh

1.500.000

71

Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)

71.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

3.500.000

71.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin

2.500.000

71.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

72

Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)

72.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy

4.500.000

72.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú

3.500.000

73

Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt)

2.700.000

74

Đường Nguyễn Văn Cừ

20.000.000

75

Đường Nguyễn Tất Thành

75.1

Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh

20.000.000

75.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can

15.000.000

75.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

12.000.000

75.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh

8.500.000

76

Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)

2.000.000

77

Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)

77.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.200.000

77.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)

1.500.000

77.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66)

750.000

77.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64)

750.000

78

Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái)

78.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

78.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế

2.200.000

78.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

800.000

79

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4)

79.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.700.000

79.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.500.000

80

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức)

80.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.000.000

80.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường

1.200.000

81

Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)

81.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.000.000

81.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

1.200.000

81.3

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà

1.000.000

81.4

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung

1.000.000

81.5

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh

1.000.000

82

Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)

800.000

83

Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh

83.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m

2.200.000

83.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

1.800.000

83.3

Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh

1.800.000

83.4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến

1.800.000

84

Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)

84.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

84.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

2.200.000

85

Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)

85.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

85.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm

2.200.000

85.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư

1.700.000

86

Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)

86.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

86.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi

1.600.000

86.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà

2.200.000

87

Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)

2.300.000

88

Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)

8.000.000

89

Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học)

89.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m

4.000.000

89.2

Đoạn còn lại

2.500.000

90

Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

91

Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

92

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc

92.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

1.400.000

92.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

1.400.000

92.3

Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình

1.400.000

93

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo)

1.400.000

94

Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

3.000.000

95

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

95.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

1.400.000

95.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ

1.100.000

96

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

96.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

1.400.000

96.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ

1.100.000

97

Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

2.000.000

98

Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc

98.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh

1.500.000

98.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa

1.100.000

99

Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm)

99.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m

2.300.000

99.2

Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m

1.800.000

99.3

Đoạn còn lại

1.300.000

100

Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học

100.1

Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

1.500.000

100.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

850.000

100.3

Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12

1.500.000

101

Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học

101.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2

2.400.000

101.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)

2.000.000

102

Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học

102.1

Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng

2.400.000

102.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình

2.000.000

102.3

Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh

1.300.000

103

Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)

103.1

Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6

2.300.000

103.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải

1.700.000

103.3

Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)

1.200.000

103.4

Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc

2.300.000

103.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.700.000

104

Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học

104.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến

4.500.000

104.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ)

3.300.000

104.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)

2.300.000

105

Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)

2.300.000

106

Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh

106.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.000.000

106.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba

1.400.000

106.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

750.000

106.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

1.100.000

107

Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh

107.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

107.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.500.000

108

Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh

108.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

108.2

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt

1.200.000

109

Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)

3.000.000

110

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)

20.000.000

111

Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm

111.1

Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m

7.000.000

111.2

Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m

3.500.000

111.3

Đoạn còn lại

4.000.000

112

Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố)

112.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

3.800.000

112.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái

2.400.000

112.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích

1.000.000

113

Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái)

113.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

3.800.000

113.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan

2.400.000

113.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.000.000

114

Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh

114.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m

500.000

114.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

500.000

115

Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân

8.000.000

116

Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)

116.1

Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái

15.000.000

116.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm

12.000.000

117

Đường Tuần Quán

6.000.000

118

Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường cầu Tuần Quán đến hết Khu TĐC Tổ 14)

6.000.000

119

Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)

2.000.000

120

Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm

120.1

Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương

8.000.000

120.2

Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương

6.000.000

120.3

Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương

4.500.000

120.4

Các nhánh còn lại

3.500.000

121

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc

1.200.000

122

Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc

900.000

123

Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh)

123.1

Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường MN vào 100m

3.500.000

123.2

Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường)

2.500.000

123.3

Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

124

Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân

124.1

Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3)

2.000.000

124.2

Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2)

1.000.000

124.3

Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919)

1.500.000

II

TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

1

Đường Trần Bình Trọng

1.1

Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão

4.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường

3.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay

1.500.000

2

Đường Lê Chân

2.1

Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu)

2.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân

2.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường

1.500.000

3

Đường Phạm Khắc Vinh

3.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca

1.500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng

1.000.000

4

Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)

4.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự

500.000

5

Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng)

500.000

6

Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự

500.000

6.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc

500.000

7

Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

7.1

Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung

500.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi

500.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh

500.000

8

Đường Phạm Ngũ Lão

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà

2.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh

1.500.000

8.3

Đoạn còn lại

1.000.000

9

Đường Đồng Tiến

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương

650.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân

500.000

10

Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền)

500.000

11

Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến)

500.000

12

Đường Tràn Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang)

500.000

13

Đường Bờ Đập

13.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường

500.000

13.2

Đoạn còn lại

500.000

14

Đường lên RADA

500.000

15

Đường Láng Dài

15.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ

500.000

15.2

Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh

500.000

16

Đường Dộc Đình

500.000

17

Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc)

500.000

18

Các đoạn đường và các vị trí khác còn lại

250.000

III

TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh

1

Đường Ngô Minh Loan

1.1

Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m

7.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ

7.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế

7.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu

5.500.000

2

Đường Hoàng Quốc Việt

2.1

Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng

4.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)

3.000.000

3

Đường Hợp Minh - Mỵ

3.1

Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ

4.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt

1.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II

1.100.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

500.000

4

Đường bê tông Tổ 1

4.1

Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2

1.100.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang

500.000

4.3

Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ

500.000

4.4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai

750.000

5

Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc

500.000

6

Đường đi xóm Cổ Hạc

6.1

Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên

1.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

500.000

7

Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh

7.1

Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật

1.000.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng

500.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng

500.000

8

Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự)

500.000

9

Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)

500.000

10

Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ)

(Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ)

500.000

11

Đường Gò Cấm

11.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi

1.800.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển

700.000

11.3

Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan

1.000.000

12

Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng

1.100.000

13

Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng

700.000

14

Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường)

1.000.000

15

Các đoạn đường bê tông còn lại

500.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ MINH BẢO

1

Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)

1.1

Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng

2.000.000

1.2

Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu

1.800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo

1.500.000

2

Đường liên thôn xã Minh Bảo

2.1

Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

2.1.1

Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt

500.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia

500.000

2.2

Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo

500.000

2.3

Đường Thanh Niên đi Bảo Yên

500.000

2.4

Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)

500.000

2.5

Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh

500.000

2.6

Đường vào Hồ Thuận Bắc

500.000

2.7

Đường xóm 1 Yên Minh

500.000

2.8

Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh

500.000

3

Đường Trực Bình đi Cường Bắc

500.000

4

Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo)

2.000.000

5

Đường Bảo Yên - Trực Bình

500.000

6

Đường Thanh Niên - Trực Bình

500.000

7

Đường Yên Minh - Bảo Thịnh

500.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

II

XÃ TUY LỘC

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước

2.400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long

1.600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán

1.200.000

2

Đường liên thôn xã Tuy Lộc

2.1

Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái)

840.000

2.2

Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc)

700.000

2.3

Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống)

700.000

2.4

Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay)

700.000

2.5

Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung)

700.000

2.6

Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)

700.000

2.7

Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)

700.000

2.8

Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I)

700.000

2.9

Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến)

700.000

2.10

Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng)

700.000

2.11

Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay)

700.000

2.12

Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt)

700.000

2.13

Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên)

700.000

2.14

Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành)

700.000

2.15

Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh)

700.000

2.16

Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm)

700.000

2.17

Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV)

700.000

2.18

Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III)

700.000

2.19

Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt)

700.000

2.20

Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt)

700.000

2.21

Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)

700.000

2.22

Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt)

700.000

III

XÃ TÂN THỊNH

1

Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã)

1.000.000

2

Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)

1.000.000

3

Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

1.000.000

4

Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành

2.200.000

5

Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô)

500.000

6

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã

6.1

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

550.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh

550.000

6.3

Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay

500.000

6.4

Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)

500.000

7

Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh

7.1

Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân

500.000

7.2

Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến

500.000

7.2

Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Tiến

500.000

7.3

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh

500.000

8

Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến

500.000

9

Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh)

600.000

10

Đường Trấn Ninh

10.1

Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng

1.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

500.000

10.3

Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học

500.000

10.4

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã

500.000

11

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh)

5.500.000

12

Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành)

1.500.000

13

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh

13.1

Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu

11.400.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2

9.000.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

6.500.000

14

Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A

6.000.000

15

Đường nội bộ khu Tái định cư 2A

2.000.000

16

Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú

1.000.000

17

Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng)

17.1

Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến nhà ông Bình

4.000.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư số 2A

1.000.000

18

Đường cầu Tuần Quán

18.1

Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m

8.000.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

6.000.000

19

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc)

500.000

20

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị

500.000

21

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

IV

XÃ ÂU LÂU:

1

Đường Ngô Minh Loan

1.1

Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi Minh Tiến

7.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

5.000.000

2

Đường Âu Lâu - Quy Mông

2.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m

900.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến

550.000

3

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ

3.1

Đường từ đường Ngô Minh Loan đến gầm cầu chui

2.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ

500.000

4

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận

500.000

5

Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông

1.700.000

5.2

Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình

6

Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m

500.000

7

Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m

1.700.000

8

Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m

800.000

9

Đường khu tái định cư thôn Đắng Con

500.000

10

Đường Trục I xã Âu Lâu

10.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp

2.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến

1.500.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

V

XÃ GIỚI PHIÊN

1

Đường Hoàng Quốc Việt

1.1

Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m)

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên

5.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc

3.000.000

2

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt

600.000

3

Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông

3.1

Đoạn từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng

550.000

3.2

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong

500.000

3.3

Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến nhà ông Bùi Văn Phong

500.000

4

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt

600.000

5

Đường thôn Xóm Soi

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi

700.000

5.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông

600.000

5.3

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện đến giáp ranh đất nhà ông Vũ Văn Hạnh

500.000

6

Đường thôn Ngòi Đong

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình)

1.000.000

6.2

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi

1.000.000

6.3

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn)

1.000.000

7

Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa

1.000.000

8

Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))

7.000.000

9

Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))

5.000.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

VI

XÃ PHÚC LỘC:

1

Đường Hoàng Quốc Việt

1.1

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến đường rẽ đi Bảo Hưng

3.200.000

1.2

Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh

1.700.000

1.3

Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân

1.100.000

2

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh

700.000

3

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

500.000

4

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

750.000

5

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái

2.000.000

6

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái

2.000.000

7

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)

1.600.000

8

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy

8.1

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

720.000

8.2

Đoạn còn lại

500.000

9

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh

500.000

10

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh

500.000

11

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh

500.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

13

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Phúc Lộc (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng)

7.000.000

14

Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế

2.000.000

15

Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở

2.000.000

16

Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5)

3.500.000

17

Đường nội bộ Khu 5A

17.1

Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang)

3.500.000

17.2

Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5)

3.000.000

17.3

Các trục còn lại

2.500.000

VII

XÃ VĂN PHÚ:

1

Đường Yên Bái - Văn Tiến

1.1

Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị

2.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau

3.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến

2.500.000

1.6

Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến giáp ranh xã Văn Tiến

3.500.000

2

Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh

1.000.000

3

Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh)

500.000

4

Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc

4.1

Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh

500.000

5

Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú

6.500.000

6

Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh

500.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

VIII

XÃ VĂN TIẾN:

1

Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình

1.1

Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m

2.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh

2.000.000

2

Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú

2.1

Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú

2.000.000

2.2

Đường tái định cư ga Văn Phú

1.500.000

3

Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

3.1

Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng

500.000

4

Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng

4.1

Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu

1.800.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen

1.300.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)

800.000

4.4

Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông

500.000

4.5

Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)

500.000

4.6

Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)

500.000

5

Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng

5.1

Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh

500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng

500.000

6

Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh

6.1

Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ

600.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh

500.000

6.3

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông

500.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

500.000

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã)

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia)

8.000.000

1.2

Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường Cầu Thia số nhà 120

13.000.000

1.3

Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

17.000.000

1.4

Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

16.000.000

1.5

Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)

18.000.000

1.6

Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm

19.000.000

1.7

Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An

19.000.000

1.8

Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An

21.000.000

1.9

Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm

22.000.000

1.10

Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)

24.500.000

1.11

Từ đất ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

21.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu

19.000.000

2

Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)

2.1

Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)

14.000.000

2.2

Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm)

10.500.000

3

Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải)

3.1

Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường)

10.000.000

3.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)

9.000.000

3.3

Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường)

9.000.000

3.4

Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)

13.500.000

3.5

Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)

24.000.000

3.6

Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường)

24.000.000

3.7

Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)

23.750.000

3.8

Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)

22.000.000

3.9

Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)

14.000.000

3.10

Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)

12.000.000

3.11

Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)

12.500.000

3.12

Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405

10.000.000

3.13

Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng

8.000.000

3.14

Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)

5.000.000

3.15

Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577

10.000.000

4

Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)

4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)

3.500.000

4.2

Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62

4.700.000

4.3

Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An

3.200.000

4.4

Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)

2.500.000

4.5

Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311

2.900.000

4.6

Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An)

2.700.000

I

PHƯỜNG TRUNG TÂM

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn)

1.1

Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

23.000.000

1.2

Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73

21.000.000

1.3

Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89

21.500.000

1.4

Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

4.000.000

1.5

Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

3.000.000

2

Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

2.1

Từ Cầu trắng (giáp đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03

21.500.000

2.2

Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15

19.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37

20.000.000

2.4

Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46

20.500.000

2.5

Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66

21.000.000

3

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

3.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)

19.000.000

3.2

Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường)

19.000.000

3.3

Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

5.000.000

3.4

Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15

8.500.000

3.5

Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.500.000

3.6

Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ 13)

5.000.000

4

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

4.1

Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

2.000.000

4.2

Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

6.000.000

4.3

Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18

2.500.000

4.4

Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

4.500.000

4.5

Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26

4.500.000

4.6

Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn

4.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

4.000.000

4.6.2

Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38

3.000.000

4.7

Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết đất bà Huệ

3.000.000

4.8

Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16

2.000.000

4.9

Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18

3.300.000

4.10

Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

4.11

Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi Cầu Nung

4.11.1

Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết đất nhà ông Đại (cả hai bên đường)

3.000.000

4.11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ)

2.500.000

4.11.3

Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết đất nhà ông Công.

1.000.000

4.12

Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32

1.500.000

4.13

Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06

2.000.000

5

Các ngõ đường Điện Biên

5.1

Ngõ 212 đường Điện Biên:

5.1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

6.000.000

5.1.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30

6.500.000

5.1.3

Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò)

11.000.000

5.2

Ngõ 242 đường Điện Biên

5.2.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

3.500.000

5.2.2

Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21

2.500.000

5.3

Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.500.000

5.4

Ngõ 178 đường Điện Biên

5.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

3.000.000

5.4.2

Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16

2.000.000

5.5

Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)

2.000.000

6

Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11

6.000.000

7

Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

6.500.000

7.1

Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

1.500.000

7.2

Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

2.000.000

8

Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường)

6.500.000

8.2

Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường)

5.500.000

8.3

Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99

6.000.000

8.4

Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm

8.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)

2.000.000

8.4.2

Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19

1.200.000

8.5

Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08

900.000

8.6

Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm

900.000

8.7

Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04

900.000

9

Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)

9.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23

6.000.000

9.2

Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)

5.500.000

10

Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết địa giới phường)

10.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)

6.000.000

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương)

6.500.000

10.2

Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)

5.000.000

Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)

5.500.000

10.3

Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường)

3.500.000

10.4

Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

3.000.000

10.5

Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)

2.000.000

10.6

Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

10.7

Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn hóa số nhà 07

10.000.000

11

Đường Tô Hiệu

11.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

4.500.000

11.2

Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)

4.500.000

11.3

Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau đất nhà ông Tâm Vẻ)

2.500.000

12

Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết địa giới phường)

12.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

3.500.000

12.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)

3.000.000

12.3

Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

2.500.000

12.4

Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12

1.500.000

12.5

Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10

1.700.000

12.6

Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết số nhà 05 đất ông Cương)

2.500.000

12.7

Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ồn, ông Nhọt đến đường đi Cầu Nung

2.500.000

13

Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên đến đất ông Yêm

13.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)

4.000.000

13.2

Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)

3.000.000

13.3

Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

1.500.000

13.4

Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

1.500.000

13.5

Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

1.500.000

14

Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)

14.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường)

12.000.000

14.2

Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19

18.000.000

14.3

Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11

6.000.000

14.4

Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

14.4.1

Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C

16.000.000

14.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)

14.000.000

14.4.3

Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè

10.000.000

14.4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa

9.000.000

15

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

16

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết địa giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên

5.500.000

17

Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)

17.1

Từ thửa đất số 631 (Khu 1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1)

9.000.000

17.2

Từ thửa đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)

10.000.000

18

Đường nội bộ Khu 6

18.1

Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)

11.000.000

18.2

Các đường nội bộ còn lại của Khu 6

7.000.000

19

Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết địa giới phường

13.000.000

20

Các đường nội bộ Khu 1

4.000.000

II

PHƯỜNG PÚ TRẠNG

1

Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước)

1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

4.500.000

1.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)

3.200.000

1.3

Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46

2.000.000

1.4

Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80

2.300.000

1.5

Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)

1.900.000

1.6

Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43

3.000.000

1.7

Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21

1.500.000

1.8

Ngõ 16 đường Hoa Ban

1.8.1

Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12

3.000.000

1.8.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33

1.500.000

1.9

Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19

1.000.000

1.10

Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

1.11

Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

1.12

Ngõ 102 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.000.000

1.13

Ngõ 110 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

1.200.000

1.14

Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

1.15

Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25

1.200.000

2

Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn)

2.1

Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)

3.500.000

2.2

Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường)

2.500.000

2.3

Từ giáp số nhà 91 đến Cầu Treo phường Pú Trạng

1.500.000

2.4

Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng đến hết đất khu dân cư

800.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn

300.000

2.6

Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.100.000

2.7

Ngõ 76 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.100.000

2.8

Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

800.000

2.9

Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

3

Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết đất ông Thái)

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)

2.200.000

3.2

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương)

1.800.000

-

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm)

1.300.000

3.3

Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

1.200.000

3.4

Ngõ 30 đường Hoa Ban từ đất ông Thịnh đến đất ông Vinh

1.200.000

4

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

4.1

Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

3.800.000

4.2

Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

1.900.000

4.3

Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.100.000

5

Đường Pú Lo

5.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)

3.500.000

5.2

Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36

2.300.000

6

Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.600.000

7

Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng)

7.1

Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường)

5.000.000

7.2

Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77

2.500.000

7.3

Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.300.000

8

Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)

4.700.000

9

Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ đất nhà ông Thắng đến khu tái định cư)

9.1

Từ đất ông Thắng đến hết đất ông Vị

1.200.000

9.2

Từ đất ông Truy đến hết đất ông Nối

1.200.000

10

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

10.1

Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10

800.000

10.2

Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11

800.000

11

Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

1.200.000

12

Đường đi sân vận động mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích)

3.000.000

13

Đường bao quanh sân vận động mới

2.000.000

14

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

III

PHƯỜNG CẦU THIA

1

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

1.1

Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27

3.200.000

1.2

Ngách 9/5 đường Điện Biên

1.100.000

1.3

Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết đất nhà ông Nam đầu cầu Thia mới)

3.300.000

1.4

Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên

1.200.000

1.5

Đường vào bãi rác cũ (Từ đất nhà ông Toản đến giáp đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ)

1.100.000

1.6

Ngõ 71 đường Điện Biên

1.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

4.500.000

1.6.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19

4.000.000

1.6.3

Từ giáp số nhà 19 đến hết số nhà 27

3.500.000

2

Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ)

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18

5.100.000

2.2

Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37

4.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62

3.500.000

2.4

Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108

1.800.000

2.5

Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75

1.500.000

2.6

Ngõ 152 đường Nậm Thia

2.6.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

500.000

2.6.2

Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09

700.000

2.7

Ngõ 90 đường Nậm Thia

700.000

2.8

Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thử đến hết đất nhà ông Quyền)

1.100.000

2.9

Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết đất nhà ông Vang)

700.000

3

Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết địa giới phường)

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25

3.500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47

2.900.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58

1.800.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65

1.500.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83

800.000

3.6

Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28

800.000

3.7

Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02

800.000

3.8

Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10

1.300.000

3.9

Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14

1.500.000

3.10

Ngách 9/36 đường Bản Vệ

500.000

3.11

Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

900.000

3.12

Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)

1.300.000

4

Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán)

4.1

Từ đất Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11

4.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và số nhà 22

3.000.000

4.3

Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp đất nhà ông Sâm)

2.000.000

4.4

Ngõ 17 đường Tân Thượng. Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết đất ông Pản số nhà 8)

2.000.000

4.5

Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quốc lộ 32 (đất ông Pọm đến hết đất nhà ông Uân)

1.200.000

4.6

Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp đất nhà ông Thắng, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư)

1.500.000

5

Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết đất địa giới hành chính phường)

5.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và số nhà 27

3.000.000

5.2

Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32

2.500.000

5.3

Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết địa giới phường)

2.000.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

7

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới)

5.000.000

8

Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết địa giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi)

3.000.000

9

Đường nội bộ Khu 10

9.1

Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên

4.000.000

9.2

Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng

3.500.000

10

Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32)

7.000.000

11

Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy)

4.500.000

IV

PHƯỜNG TÂN AN

1

Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên)

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

8.500.000

1.2

Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

3.000.000

2

Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường)

7.000.000

2.2

Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71

6.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109

5.500.000

2.4

Ngõ 11 đường Ao Sen

2.4.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

4.000.000

2.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12

3.800.000

2.4.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42

3.800.000

2.4.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60

2.000.000

2.5

Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

3.000.000

2.6

Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

1.200.000

3

Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32

6.500.000

4

Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49

6.700.000

4.1

Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

3.000.000

4.2

Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

3.000.000

5

Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)

5.1

Từ đất UBND thị xã số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương)

4.500.000

5.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta luy âm)

3.000.000

5.3

Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)

3.000.000

5.4

Từ số nhà 76 đến hết đất Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương)

3.000.000

5.5

Từ số nhà 93 đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm)

1.200.000

5.6

Ngõ 6 đường An Hòa

5.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

3.500.000

5.6.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27

3.000.000

5.6.3

Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa

2.500.000

5.7

Ngõ 14 đường An Hòa

5.7.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường)

3.000.000

5.7.2

Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)

3.000.000

5.8

Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ đất nhà bà Hường (NS 02) đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

5.8.1

Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06

4.500.000

5.8.2

Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

3.500.000

5.9

Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

1.000.000

5.10

Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

1.000.000

5.11

Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.000.000

5.12

Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06

1.000.000

5.13

Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

5.14

Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

6

Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường)

2.000.000

6.2

Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường)

2.500.000

6.3

Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19

800.000

6.4

Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

800.000

6.5

Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

800.000

6.6

Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

800.000

6.7

Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết đất nhà ông Đức (bà Xây)

500.000

7

Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa)

7.1

Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường)

2.300.000

7.2

Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.3

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.4

Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

800.000

7.5

Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07

800.000

7.6

Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

800.000

8

Đường Tông Co

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường)

3.000.000

8.2

Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45

3.000.000

8.3

Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A

2.500.000

8.4

Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99

1.500.000

8.5

Ngõ 1 đường Tông Co

8.5.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

3.500.000

8.5.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47

2.000.000

8.5.3

Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55

1.500.000

8.6

Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

1.000.000

8.7

Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

9

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

9.1

Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3)

9.1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

3.500.000

9.1.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42

2.900.000

9.1.3

Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58

1.800.000

9.2

Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn

4.500.000

9.3

Ngõ 229 đường Điện Biên

9.3.1

Từ nhà ông Đông đến ngách 3

2.000.000

9.3.2

Từ ngách 3 đến ngõ 147 đường Điện Biên

1.500.000

10

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ NGHĨA PHÚC

Khu vực 1

1

Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải

1.1

Đoạn giáp địa giới phường Pú trạng (Thủy Toan) đến hết đất nhà ông Bằng

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà

9.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

8.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩnh

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thạch

5.500.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần

1.6.1

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy dương)

5.000.000

1.6.2

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy âm)

4.500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc

5.500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi

3.500.000

Khu vực 2

2

Đường thôn Ả Thượng

2.1

Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng)

1.500.000

2.2

Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh

2.000.000

2.3

Đường khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại

1.600.000

2.4

Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông

1.200.000

3

Đường thôn Ả Hạ

3.1

Đoạn từ đất nhà ông Thiết đến hết đất nhà ông Nguyên

1.000.000

3.2

Đoạn từ đất nhà ông Duân đến hết đất nhà ông Dèm

500.000

3.3

Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh

600.000

4

Đường Ả Hạ đi Nghĩa Sơn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết đất nhà ông Bàng

900.000

5

Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Hà Thủy

5.1.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Toàn

1.000.000

5.1.2

Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết đất nhà ông Hà Thủy

800.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay)

700.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết đất nhà ông Trực

400.000

Khu vực 3

6

Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

200.000

II

XÃ NGHĨA AN

Khu vực 1

1

Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

1.1

Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng đến đường vào Nhà văn hóa xã

2.500.000

1.2

Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã đến hết đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3

2.700.000

1.3

Từ giáp đất ông Dọc đến hết đất ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4

2.500.000

1.4

Từ giáp đất ông Học đến hết đất địa phận xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn

1.500.000

Khu vực 2

2

Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn)

800.000

3

Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)

3.1

Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường)

900.000

3.2

Từ đất ông Hà Văn Ngược đến đường Bản Vệ

600.000

4

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ đất nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết đất nhà ông Sáng thôn Đêu 4

600.000

5

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3

800.000

6

Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết đất nhà bà Ngoan thôn Đêu 2

800.000

7

Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết đất nhà ông Tom

600.000

8

Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết đất nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)

8.1

Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4

300.000

8.2

Từ đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết đất nhà ông Đức Họp

400.000

8.3

Từ nhà ông Đức đến hết đất nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích

400.000

9

Đường Nậm Đông: Từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất địa phận xã

9.1

Đoạn từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất ông Chu Văn Tướng

1.200.000

9.2

Đoạn từ giáp nhà ông Tướng đến hết đất ông Hoàng Văn May

900.000

9.3

Từ đất ông Hoàng Văn Bơ đến hết đất ông Trận

600.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng)

300.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông

200.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu)

150.000

10

Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng

250.000

11

Đường dân sinh Đêu 3: Từ đất nhà ông Inh đêu 3 đến hết đất ông Hà Văn Cường Đêu 3

400.000

12

Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

200.000

III

XÃ NGHĨA LỢI

1

Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn

1.1

Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua đất nhà ông Túm, nhà ông Ngân) đến hết đất nhà ông Khắng bản Phán Thượng

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo (giáp đất nhà ông Khắng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ

800.000

1.3

Từ giáp đất nhà ông Kháng đến hết đất nhà bà Hòa bản Sà Rèn

700.000

1.4

Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp đất nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết đất nhà bà Thanh

500.000

1.5

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thượng (hết đất ông Chính)

500.000

1.6

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp đất nhà ông Phong) đến hết đất nhà ông Chồm

500.000

1.7

Từ ngã ba đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn)

500.000

1.8

Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến hết đất ông Học Sà Rèn

500.000

2

Đường Bản Xa

2.1

Từ UBND xã đến hết đất nhà ông Kem (nhánh 1)

4.000.000

2.2

Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2)

2.2.1

Từ UBND xã đến nhà ông Sơ

4.000.000

2.2.2

Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5

5.000.000

2.3

Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bản Xa

2.200.000

2.4

Từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Pắt

1.000.000

2.5

Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba đất Nhà văn hóa đến hết đất ông Thiệp

800.000

3

Đường Chao Hạ 1

3.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn (nhánh

1.200.000

3.2

Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp đất nhà ông Ún đến hết đất nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2

800.000

3.3

Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà bà Lột) đến hết đất nhà bà Kỳ bản Sang Hán

1.200.000

3.4

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1

400.000

4

Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ giáp phường Cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bản Xa đi Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài

4.1

Từ giáp địa giới phường Cầu Thia đến hết đất nhà ông Thuận

2.000.000

4.2

Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán

3.500.000

4.3

Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài

2.500.000

5

Đường Chao Hạ 2

5.1

Từ nhà ông Nghĩa đến hết đất nhà ông Sách

1.500.000

5.2

Từ giáp đất ông Đỉnh đến hết đất nhà ông Cù (Sang Thái)

1.000.000

5.3

Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp đất ông Sách đến hết đất nhà ông Luận Chao Hạ 2

600.000

6

Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cống bản Phán Thượng)

6.1

Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

2.500.000

6.2

Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng

1.250.000

7

Đường Sang Đốm

7.1

Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn

800.000

7.2

Từ đất nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết đất nhà ông È

600.000

8

Đường khu tái định cư

8.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu đất nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán)

600.000

8.2

Từ ngã tư trạm biến áp đến hết đất nhà ông Chùm (Sang Thái)

600.000

9

Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

200.000

10

Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia)

10.1

Từ giáp gianh giới phường Trung Tâm đến Cầu giáp đất Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi.

5.500.000

10.2

Đoạn tiếp theo từ đất Cây xăng khu 2 đến hết đất Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa.

8.000.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Cầu Thia

5.300.000

11

Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia)

11.1

Từ tiếp giáp địa giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

8.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Phương

6.500.000

12

Đường nội bộ Khu 2

5.000.000

13

Đường nội bộ Khu 5

13.1

Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ mở rộng

8.000.000

13.2

Các đường nội bộ còn lại khu 5

5.500.000

14

Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết đất UBND xã)

8.000.000

15

Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp gianh giới phường Cầu Thia)

2.000.000

16

Đường vào khu 7 và khu 9

16.1

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao Hạ, Bản Xa

5.000.000

16.2

Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết khu 9

3.500.000

16.3

Các đường Nội bộ khu 7, khu 9

3.500.000

17

Các đường nội bộ khu 3 và khu 4

3.500.000

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm

3.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm

2.700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà

2.700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường

2.500.000

1.6

Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm)

13.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm)

15.000.000

1.8

Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm

18.500.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông (đổi tên chủ SDĐ)

13.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc

11.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Đương

9.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng

7.500.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện

5.500.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang

3.800.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh

3.800.000

2

Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

5.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê

4.000.000

2.3

Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương đến hết đất nhà máy nước)

2.500.000

2.4

Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

3.000.000

2.5

Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái)

2.500.000

2.6

Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn

2.500.000

2.7

Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi

3.000.000

2.8

Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa đến đầu cầu cứng La Pu Khơ

3.500.000

2.9

Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5)

2.500.000

2.10

Các khu vực khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ PÚNG LUÔNG

1

Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi Nghĩa Lộ

1.1

Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa

3.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ

6.000.000

1.3

Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến

8.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh

2.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1)

1.500.000

2

Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, Sơn La

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim

3.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu (chia thành 2 đoạn)

2.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh

2.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo

1.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử

600.000

3

Các đường nhánh

3.1

Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình)

2.000.000

3.2

Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Phúng Luông

2.000.000

4

Đường liên thôn còn lại

200.000

II

XÃ CAO PHẠ

1

Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Văn Chấn)

1.1

Từ đất nhà ông Dê đến hết đất Trường mầm non

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Kiểm lâm (Trạm Y tế cũ)

1.500.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất trạm Tiểu khu I

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba đường rẽ bản Lìm Mông

1.800.000

2

Đường bản Lìm Thái

2.1

Từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Đôi

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Rùa

1.800.000

3

Đường liên thôn còn lại

200.000

III

XÃ KHAO MANG

1

Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên)

1.1

Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang

2.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

3.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh

2.200.000

1.5

Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ)

2.000.000

1.6

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Đường liên thôn còn lại

200.000

IV

XÃ HỒ BỐN

1

Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên)

1.1

Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Hòa

2.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phương Tươi

2.000.000

1.3

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Đường liên thôn còn lại

200.000

V

XÃ CHẾ TẠO

1

Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy

400.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù

300.000

3

Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo

300.000

4

Đường liên thôn còn lại

200.000

VI

XÃ NẬM KHẮT

1

Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua

3.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu

2.200.000

1.3

Đoạn từ đất nhà ông Sùng A Can đến đầu cầu xây bê tông

2.400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt

1.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông

1.000.000

1.6

Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B

500.000

1.7

Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính

500.000

2

Đường liên thôn còn lại

200.000

VII

XÃ NẬM CÓ

1

Đoạn từ cổng trào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng

1.200.000

2

Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang

1.800.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên

3.000.000

4

Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo

2.200.000

5

Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng

2.000.000

6

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng

500.000

7

Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào

500.000

8

Các khu vực còn lại

300.000

9

Đường liên thôn còn lại

200.000

VIII

XÃ CHẾ CU NHA

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ cầu trắng hạt 7 đến hết đất nhà ông Hờ Su Già

900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà

3.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ

1.200.000

2

Đường liên thôn còn lại

200.000

IX

XÃ LA PÁN TẨN

1

Đường lên xã La Pán Tẩn

1.1

Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt

500.000

1.2

Đoạn từ đất nhà ông Giàng A Sàng đến hết đất nhà ông Hảng A Chù

1.500.000

1.3

Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ (đoạn bổ sung mới)

1.300.000

2

Quốc lộ 32

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh

3.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ

2.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao

1.000.000

2.4

Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì

1.500.000

2.6

Các đoạn khác còn lại

600.000

3

Đường liên thôn còn lại

200.000

X

XÃ DẾ XU PHÌNH

1

Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải

1.200.000

2

Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình

500.000

3

Đường liên thôn còn lại

200.000

XI

XÃ MỒ DỀ

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài

2.000.000

1.2

Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11)

1.000.000

2

Đường liên thôn còn lại

200.000

XII

XÃ LAO CHẢI

1

Trục đường chính của xã

1.1

Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa)

300.000

XIII

XÃ CÒN LẠI

1

Khu trung tâm xã

500.000

2

Khu vực các điểm trung tâm dân cư

400.000

3

Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại

350.000

4

Đường liên thôn còn lại

200.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

1.1

Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên

3.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng)

3.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt

4.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

1.900.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

1.250.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

850.000

2

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông)

1.600.000

2.2

Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt

1.400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh

1.200.000

2.4

Các đoạn khác còn lại

360.000

3

Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động

2.200.000

4

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ)

1.700.000

5

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công

850.000

6

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin

1.200.000

7

Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su)

2.600.000

8

Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con

8.1

Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn

3.200.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết Suối con

2.400.000

9

Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.300.000

10

Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện

1.500.000

11

Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ)

2.400.000

12

Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ)

12.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng

3.600.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ

2.200.000

13

Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

1.200.000

14

Các đoạn đường còn lại

360.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ XÀ HỒ

1.1

Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường PTCS Xà Hồ

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Km 3

280.000

1.3

Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía

300.000

1.4

Các đoạn đường còn lại

140.000

2

XÃ PHÌNH HỒ

2.1

Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía)

500.000

2.2

Các đoạn đường còn lại

140.000

3

XÃ TRẠM TẤU

3.1

Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu)

350.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17

400.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Km 22

250.000

3.4

Các đoạn đường còn lại

140.000

4

XÃ BẢN MÙ

4.1

Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m

280.000

4.2

Các đoạn đường còn lại

140.000

5

XÃ HÁT LỪU

5.1

Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

5.1.1

Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ)

500.000

5.1.2

Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong

350.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II

290.000

5.3

Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

450.000

5.4

Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An

250.000

5.5

Đoạn đường từ Cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II

400.000

5.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ

280.000

5.7

Các đoạn đường còn lại

140.000

6

XÃ BẢN CÔNG

6.1

Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước

210.000

6.3

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

6.3.1

Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông)

1.200.000

6.3.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn

950.000

6.3.3

Các đoạn khác còn lại

150.000

6.4

Các đoạn đường còn lại

140.000

7

XÃ TÚC ĐÁN

7.1

Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m

170.000

7.2

Các đoạn đường còn lại

140.000

8

CÁC XÃ CÒN LẠI

Pá Hu

140.000

Pá Lau

140.000

Làng Nhì

140.000

Ta Si Láng

140.000

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

1

Trục đường Quốc lộ 37

1.1

Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền

2.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thọ

2.000.000

1.3

Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Dương (Hiền)

880.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư

715.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La

240.000

1.6

Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền

300.000

2

Trục đường nội thị

-

2.1

Từ dốc đỏ cách 100m đến hết đất nhà bà Hằng (Hợp)

440.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khiết

500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lẫm

650.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cảo

230.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỳ

220.000

2.6

Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường đến hết đất nhà bà Dung

420.000

2.7

Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) đến hết đất nhà ông Thùy

220.000

2.8

Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) đến hết đất nhà ông Bắc (giáp xã Minh An)

220.000

2.9

Đoạn từ đất nhà ông Viễn đến hết đất nhà ông Điều (Nhẫn)

230.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

170.000

II

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG NGHĨA LỘ

-

1

Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái)

-

1.1

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ

2.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Minh Sen

4.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩ Dương

3.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiền Vượng

2.450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Huynh

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phạm Minh Tuyến

1.500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Sơn Thịnh

1.600.000

2

Các đoạn đường trục chính

-

2.1

Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết đất nhà bà Năm Dực

380.000

2.2

Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà bà Thái Tươi

610.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá

430.000

3

Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến

-

3.1

Đoạn từ QL 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ

600.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến

350.000

4

Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ)

-

4.1

Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà ông Bách

420.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phù Nham

250.000

5

Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú

-

5.1

Đoạn từ QL 32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã

600.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đất nhà ông Tủa

350.000

6

Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II

-

6.1

Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư (nhà ông Tề Ong)

320.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn

380.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

170.000

III

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1

1.210.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Xôm (My) Tổ 2

1.375.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10

1.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đào Tổ 5A

700.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất cây xăng bà Dung Tổ 8B

1.210.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A

1.200.000

2

Các đoạn đường trục chính

-

2.1

Đoạn từ giáp QL 32 đến hết đất nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3

265.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4

220.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon)

190.000

2.4

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6

400.000

2.5

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Trường) đến hết đất nhà ông Võ (Giáp ranh giới xã Sơn A) tổ 6

400.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

170.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1

(Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ TÂN THỊNH

1

Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

1.1

Đoạn từ giáp địa giới xã Hưng Khánh đến hết đất nhà bà Hà Hoàng Ngân

500.000

1.2

Đoạn từ đất nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Thìn

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma

2.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Lâm trường Ngòi Lao

4.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến chân dốc Mỵ

2.200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cát Thịnh

500.000

2

Trục đường tỉnh lộ 172

-

2.1

Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết đất phòng khám đa khoa

3.650.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thoại

2.300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bẩy

1.600.000

2.4

Đoạn từ sau nhà ông Bẩy đến hết ranh giới xã (Giáp Đại Lịch)

240.000

3

Trục đường huyện lộ

-

3.1

Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết đất bà Thanh

400.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp xã Chấn Thịnh)

450.000

4

Đường trục chính xã Tân Thịnh

-

4.1

Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã (giáp TTNT Trần Phú)

1.300.000

4.2

Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10

500.000

4.3

Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới xã (giáp xã Cát Thịnh)

400.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ ĐẠI LỊCH

-

1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m

1.650.000

2

Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh

-

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Hải

1.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hữu

860.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy chè Việt Trung

550.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lục

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh

150.000

3

Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ

-

3.1

Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thủy

250.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng

650.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cách ngã ba cầu chợ 100m

860.000

4

Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

-

4.1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Tứ

650.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phú

460.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Lâm trường đội 6

300.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngữ

250.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn 10

460.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè

460.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý

650.000

4.8

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tình

300.000

4.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ CHẤN THỊNH

-

1

Trục đường Đại Lịch - Minh An

-

1.1

Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết đất ông Tú

265.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Long

660.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Đặng

750.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Xuân

850.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Linh

900.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhâm

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Yến

400.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

210.000

2

Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết đất Chấn Thịnh (giáp Mỵ))

430.000

3

Trục đường nội bộ liên khu vực

-

3.1

Đoạn từ nhà ông Khải đến hết đất bà Hợp

520.000

3.2

Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) đến hết đất nhà ông Thủy (Hương)

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ

1.200.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tâm (Lý)

850.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uông

360.000

3.6

Đoạn tiếp theo hết đất xã Chấn Thịnh

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IV

XÃ BÌNH THUẬN

-

1

Trục đường tỉnh lộ

-

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đến hết đất ông Tới

230.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lung

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vân

230.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lâm

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh)

220.000

1.6

Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất trường Trung học cơ sở Bình Thuận

220.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ NGHĨA TÂM

-

1

Trục đường tỉnh lộ

-

1.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An đến hết đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa

2.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến công trường tiểu học Nghĩa Tâm B

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng

450.000

1.4

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14

320.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận

200.000

1.6

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13

250.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Minh An

200.000

2

Tuyến liên thôn

-

2.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II

320.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm

180.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ

160.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VI

XÃ MINH AN

-

1

Trục đường QL 32 A

-

1.1

Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Cản (Mậu)

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ)

150.000

2

Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm

-

2.1

Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Chiên

460.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm

230.000

3

Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết đất nhà ông Đậu

140.000

4

Đoạn từ UBND xã đến đất nhà máy chè bà Mến

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VII

XÃ THƯỢNG BẰNG LA

-

1

Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết đất xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An))

300.000

2

Trục đường QL 37 đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh tỉnh Sơn La

-

2.1

Đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến hết đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ

250.000

2.2

Đoạn từ cầu Gỗ đến hết đất nhà ông Pháp (Lý)

260.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ

370.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ

200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Thượng Bằng La

150.000

3

Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

200.000

4

Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La

160.000

5

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết đất nhà ông Cương thôn Cướm

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ CÁT THỊNH

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ đất ông Sứ đối diện đất ông Thức đến hết đất ông Sơn (Nga) phía đối diện đất ông Thủ

5.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện đất ông Cường Vân

2.350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải (Lụa) phía đối diện đất ông Sự (Anh)

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước)

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phụng

150.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vấn

140.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bút

150.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng

1.000.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Toán

300.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Suối Bu

150.000

2

Trục đường QL 37

-

2.1

Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Hiệp phía đối diện hết đất nhà ông Thẩm

160.000

2.2

Đoạn từ đất nhà bà Được đến hết đất nhà ông Hiệp

140.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải

600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quang (Quý)

120.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hảo

370.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Sứ

3.500.000

2.7

Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ đất nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú

4.200.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân - Nụ

3.750.000

2.9

Đoạn từ đất nhà bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết đất ông Tráng)

910.000

2.10

Đoạn từ giáp đất nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết đất ông Bình (Cát

150.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ ĐỒNG KHÊ

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến lối rẽ nhà ông Cừ

510.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Lăng)

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 18

530.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Sơn)

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng)

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Tèn

380.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đồng Khê

230.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

X

XÃ SƠN THỊNH

-

1

Trục đường QL32

-

1.1

Đoạn từ giáp Đông Khê đến giáp đất ông Trần Thái Hòa

720.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nguyễn Thị Cải

1.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thập

1.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang Liễu

3.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa

3.650.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì

3.210.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 193

4.350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến đất Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát)

3.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhạn (Hồng Sơn)

1.400.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (Giáp TTNT Nghĩa Lộ)

1.300.000

2

Các đoạn đường khác

-

2.1

Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng)

1.700.000

2.2

Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng đến hết đất ông Lê Cao Đấu - Hoa)

750.000

2.3

Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6

1.360.000

2.4

Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

1.500.000

2.5

Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế xã Sơn Thịnh

400.000

2.6

Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì

650.000

3

Khu Hồng Sơn

-

3.1

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết trục đường C (nhánh 8-9)

1.300.000

3.2

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết hết đất Bảo hiểm xã hội (nhánh 10-11)

1.100.000

3.3

Trục đường C

850.000

3.4

Trục đường D-D nhánh 9-11

1.200.000

3.5

Đoạn từ Trung tâm y tế đến suối nước nóng Bản Hốc

500.000

4

Khu Thác Hoa

-

4.1

Đoạn từ cầu Thác Hoa đến hết đất Trường nội trú

1.810.000

4.2

Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì

1.200.000

4.3

Đoạn từ ngã tư đến hết đất ông Phạm Văn Hùng

1.000.000

4.4

Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết đất bà Vũ Thị Thuận

650.000

4.5

Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo Thác Hoa

1.200.000

5

Đường Suối Giàng

-

5.1

Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B

1.600.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế

1.700.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III

800.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Sơn Thịnh

460.000

5.5

Đoạn đường vào thôn An Thịnh

320.000

5.6

Đoạn từ cầu Phù Sơn đến trung tâm thôn Phù Sơn

230.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ PHÙ NHAM

-

1

Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

-

1.1

Đoạn giáp địa giới xã Thanh Lương đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa)

1.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Thắng

5.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia

5.350.000

2

Các đường liên xã

-

2.1

Đoạn rẽ từ QL 32 đến hết đất nhà ông Nở (đường đi bản Chanh)

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo bản Chanh

1.600.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Mẫn

330.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thuật (bản Đao)

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Đài

250.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Chấn

400.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

250.000

2.8

Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn

280.000

2.9

Đoạn rẽ Quốc lộ 32 đến hết đất bà Chi Dùng

300.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp bản Lào xã Thanh Lương

250.000

3

Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham)

-

3.1

Đoạn từ ngã ba tuyến tránh đến hết đất khu đấu giá giáp cầu

5.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầu cầu Thia mới

4.500.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XII

XÃ THẠCH LƯƠNG

-

1

Các đường liên thôn

-

1.1

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ

360.000

1.2

Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thuỷ điện

265.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có

260.000

1.5

Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ

150.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIII

XÃ THANH LƯƠNG

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ giáp TTNT Nghĩa Lộ đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham

1.200.000

2

Đường liên thôn

-

2.1

Đoạn từ QL 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương

230.000

2.2

Đoạn từ trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham

200.000

2.3

Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết đất nhà văn hóa bản Khá Thượng 1

200.000

2.4

Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng đến hộ ông Hà Văn Quýnh

180.000

2.5

Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh đất hộ ông Lê Văn Quý.

180.000

2.6

Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ

180.000

2.7

Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ

180.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIV

XÃ HẠNH SƠN

-

1

Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu)

-

1.1

Đoạn từ giáp địa giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã

650.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Pầng

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc Sơn

460.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XV

XÃ PHÚC SƠN

-

1

Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

-

1.1

Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Đinh Công Thuận

385.000

1.2

Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Lò Văn Đồi

370.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp huyện Trạm Tấu)

200.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ SƠN A

-

1

Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải)

-

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Khâm

1.410.000

1.2

Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS đến hết thôn Cò Cọi 2

1.200.000

1.3

Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32

750.000

2

Các trục đường nhánh

-

2.1

Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến hết thôn Gốc Bục

150.000

2.2

Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến suối nước nóng (Bản Bon)

190.000

2.3

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Huy

170.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVII

XÃ SƠN LƯƠNG

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn đến đường rẽ đi bản Nậm Mười

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

240.000

2

Đường liên thôn

-

2.1

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến tiếp giáp đất xã Nậm Mười

110.000

2.2

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

120.000

2.3

Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thuỷ điện Văn Chấn)

220.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ GIA HỘI

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ Km226 đến hết đất nhà ông Lò Trung Viên

320.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Thêm

320.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Hải Chấn

220.000

1.4

Các đoạn đường còn lại của QL 32

200.000

2

Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh đất thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1)

160.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIX

XÃ NẬM BÚNG

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết đất ông Vinh

190.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nguyễn Quang Thuận

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tường Nguyên

300.000

1.5

Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3

200.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm

110.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Triệu Y Đắc

230.000

1.8

Đoạn còn lại của Quốc lộ 32

170.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XX

XÃ TÚ LỆ

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến đất nhà ông Giang Sơn

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Viết Ơn

3.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn Vũ

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hà Văn Đàm

3.650.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm đến hết đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ)

6.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm)

3.900.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyên (Dương)

1.450.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

300.000

2

Đường liên xã đi vào xã Nậm Có

-

2.1

Từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng)

1.060.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khải (Bản Phạ)

260.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, Mù Cang Chải)

160.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXI

XÃ NẬM LÀNH

-

1

Đoạn từ giáp xã Sơn Lương đến giáp đất nhà ông Hoàng Phúc Hưng

170.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Văn Ngân

160.000

3

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Sòng Pành

120.000

4

Đoạn từ Km226 QL 32 đến giáp xã Gia Hội

190.000

5

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXII

XÃ NẬM MƯỜI

-

1

Đoạn giáp xã Sơn Lương đến hết đất ông Bàn Thừa Định (Hiện)

175.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dương

165.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đất trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười

320.000

4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng

190.000

5

Đoạn từ đất nhà ông Ngân đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó

150.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXIII

XÃ SÙNG ĐÔ

100.000

XXIV

XÃ SUỐI QUYỀN

100.000

XXV

XÃ SUỐI GIÀNG

1

Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Vàng Xáy Sùng

160.000

2

Đoạn tiếp đến Ngã ba Giàng A, Giàng B

600.000

3

Đoạn tiếp đến hết đất nhà ông Sổng A Phông

120.000

4

Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết đất nhà ông Vàng Nhà Khua

400.000

5

Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã đến hết đất nhà ông Tráng A Lâu

390.000

6

Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ đến hết đất nhà ông Mùa A Lâu

140.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

8

Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua đến đất ông Trang A Lâu

250.000

XXVI

XÃ SUỐI BU

-

1

Đoạn giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Trần Đình Cương

510.000

2

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Bu

300.000

3

Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc đến hết ranh giới xã (Đèo Ách)

185.000

4

Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết đất nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu

165.000

5

Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết đất nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao

140.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXVII

XÃ NGHĨA SƠN

-

1

Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1

-

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Lê Quốc Trung đến hết đất nhà ông An Thế Quẫy

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Quang Nam

165.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Đoàn

150.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1

120.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXVII

XÃ AN LƯƠNG

-

1

Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 gốc Khe Mạ

200.000

2

Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến đường rẽ Khe Cam

250.000

3

Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi đến ngã Ba Sài Lương

180.000

4

Đoạn từ nhà ông Sơ đến Trạm Y tế

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

6

Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 đến nhà ông Tọi

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Đô đến lối rẽ Mảm 2

160.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1

(Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

THỊ TRẤN MẬU A

1

Đường Lý Thường Kiệt

1.1

Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ

3.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngõ 182

5.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ

5.800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an

8.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy

10.800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

8.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

2.1

Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

7.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

6.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cống nhà ông Tùng

6.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung

3.200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm điện

1.800.000

2.6

Đoạn tiếp theo đên giáp đất cây xăng

1.200.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức

960.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến đường Ngang

800.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng

700.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái

500.000

3

Đường Lưong Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)

2.000.000

4

Đường Tuệ Tĩnh

4.1

Đoạn từ ngã tư công an đến hết đất nhà bà Phượng

12.500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên

11.500.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Việt Trinh

12.000.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá

11.500.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

11.000.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 228

8.500.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Bệnh viện

3.500.000

4.8

Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ

1.500.000

5

Đường Hoàng Hoa Thám

5.1

Đoạn từ bến xe khách đến hết đất nhà ông Cảm

1.100.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

720.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ

600.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt

1.200.000

6

Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên)

850.000

7

Đường Lý Tự Trọng

7.1

Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt

14.500.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Doanh

6.500.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thìn

5.500.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Bằng

3.500.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương

2.500.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang

1.500.000

7.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngòi A

850.000

8

Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)

4.000.000

9

Đường Trần Quốc Toản

9.1

Đoạn từ ga Mậu A đến giáp đất nhà ông Phúc

4.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện

5.500.000

9.3

Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh

5.500.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu

4.500.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú

3.000.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 88

2.500.000

9.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du

2.000.000

9.8

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.200.000

10

Đường Võ Thị Sáu

10.1

Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp đất nhà ông Minh

2.600.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu

1.600.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn

1.200.000

10.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Trinh

800.000

10.5

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

750.000

11

Đường Thanh Niên

11.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động

6.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản

5.000.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3

4.500.000

11.4

Đoạn tiếp thep đến đường Trần Huy Liệu

4.000.000

Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên

11.5

Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3)

3.500.000

11.6

Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu)

3.000.000

11.7

Đường trục T2

2.500.000

12

Đường Gốc Sổ

12.1

Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước

400.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ

500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất bà Tơ

600.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bản

1.500.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt)

2.000.000

13

Đường Ga Nhâm

13.1

Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp đất ga Mậu A

2.000.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Lương thực cũ

1.500.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiến (ông Quy)

1.200.000

13.4

Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2)

1.000.000

13.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường

1.600.000

14

Đường Lê Hồng Phong

14.1

Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25

5.000.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án

4.500.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69

3.500.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.500.000

15

Đường Chu Văn An

15.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An

7.000.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên

3.500.000

16

Đường Trần Phú

16.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết đất Huyện ủy

3.900.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69

2.500.000

17

Đường Hồng Hà

17.1

Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp đất nhà Văn hóa

3.500.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất đất ông Nam (Tôn Hoa Sen)

2.650.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

3.500.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngọc

5.000.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

6.500.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong)

6.000.000

17.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất công an huyện Văn Yên

5.600.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh

3.500.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè

2.000.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang

1.500.000

18

Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)

1.500.000

19

Đường Nguyễn Du

19.1

Đoạn từ nhà ông Giang đến hết đất nhà ông Thính

650.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiu

550.000

20

Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A)

500.000

21

Đường Quyết Tiến

21.1

Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết đất nhà ông Bút

450.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương

400.000

22

Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến đất nhà ông Thiện)

400.000

23

Đường Kim Đồng

23.1

Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến đất nhà ông Thử

1.600.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc

1.000.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

1.200.000

24

Đường Trần Huy Liệu

-

24.1

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đất nhà ông Tuý

1.200.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm

600.000

25

Đường Khu phố 2

25.1

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm khuyến nông

2.200.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Soạn

2.000.000

25.3

Các đường ngang còn lại trong khu

1.600.000

26

Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2

26.1

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết đất nhà bà Miện

1.150.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú

950.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Bằng

750.000

27

Đường thôn Đồng Bưởi

27.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Đán

400.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng

300.000

28

Đường Hà Chương

28.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết đất ông Thắng

750.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Hóa

550.000

28.3

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường

350.000

28.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiếm

450.000

28.5

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì

400.000

28.6

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo

450.000

29

Đường khác còn lại

250.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ LÂM GIANG

1

Đường An Bình - Lâm Giang

1.1

Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư Linh

350.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài

350.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hoá thôn Bãi Khay

400.000

1.8

Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm

550.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay

400.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nghĩa trang thôn Hợp Lâm

250.000

2

Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)

210.000

3

Đường đến trung tâm xã

3.1

Từ đường Ngang đến hết đất khu tái định cư thôn Hợp Lâm

130.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp

120.000

4

Đường liên thôn

4.1

Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài

100.000

4.2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ AN BÌNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ Barie đến hết đất cây xăng

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công an (cũ)

2.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ

3.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút

2.500.000

2

Đường An Bình - Lâm Giang

2.1

Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình

2.300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương)

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm Y tế xã

240.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ

360.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Việt

240.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất An Bình

180.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hương đến barie

240.000

3.2

Đoạn từ nhà ông Quỳ đến đất nhà bà Thục

110.000

3.3

Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Núi (thôn Tân Ninh - Hoa Nam)

110.000

3.4

Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Khe Ly - Khe Trang)

130.000

3.5

Đoạn từ cầu 72 đến cầu 77

120.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÔNG CUÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng )

700.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang

2.1

Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc

800.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Hoan Son

1.200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Dũng Viễn

800.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm

800.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình

600.000

3

Đường vào đền Đông Cuông

3.1

Ngã ba cầu 10 đến đất nhà ông Tiến Thơm

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông

950.000

4

Đường Đông Cuông - Quang Minh

4.1

Đoạn từ ngã ba đường ngang đến đất nhà ông Tuyến

120.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

IV

XÃ MẬU ĐÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

620.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh

620.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trường

550.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai

500.000

2

Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh

2.1

Đoạn từ giáp đất Ngòi A đến đất nhà ông Viên

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi)

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh

120.000

3

Các đường liên thôn

3.1

Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A

100.000

V

XÃ YÊN HƯNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp đất Trấn Yên đến hết đất nhà ông Hùng Thuận

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mẫn Khang

360.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thái Tám

210.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hải Thanh

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

360.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo

180.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng

110.000

2

Đường liên xã Yên Hưng - Yên Thái

2.1

Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

300.000

2.2

Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

250.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Thủy Nguyệt

200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái

150.000

3

Các đường liên thôn

3.1

Đường thôn 1 (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

100.000

3.2

Đường thôn 2 (đoạn từ nhà ông Tới đến hết đất nhà ông Phúc)

100.000

3.3

Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết đất nhà bà Sinh)

100.000

3.4

Đường thôn 5 - 6 - 7 (đoạn từ nhà ông Thuỷ đến hết đất nhà ông Nhường)

100.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VI

XÃ YÊN THÁI

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

220.000

2

Đường liên xã Yên Thái - Mậu A

2.1

Đoạn giáp đất Yên Hưng đến hết ngã ba nhà ông Huy

360.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

240.000

2.4

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu

150.000

3

Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ)

200.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VII

XÃ NGÒI A

1

Đường Mậu A - Tân Nguyên

1.1

Đoạn giáp đất Mậu A đến hết đất nhà ông Bảy

270.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thanh

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phái

270.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tươi

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chúc

100.000

2

Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh

2.1

Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên

150.000

2.2

Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết đất nhà ông Tuỳnh

100.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Uỷ ban cũ

120.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Sơn

100.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Quạch

100.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ XUÂN ÁI

1

Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

1.1

Từ đất nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (Cao)

130.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường tiểu học

350.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã

600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

550.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hương Minh

300.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng Hợp

150.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

120.000

2

Đường Quy Mông - Đông An

2.1

Đoạn giáp xã Hoàng Thắng đến Ngòi Viễn

100.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Yên

160.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Lành

270.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư

600.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã

2.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức Yến

500.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Hợp

260.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ AN THỊNH

1

Đường An Thịnh - Đại Sơn

1.1

Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến khu Ngoại thương

1.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật

360.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Trung Duy

1.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đất cống đập nhà ông Điều

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hoà vật tư

1.300.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen

3.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Yên Thịnh

1.300.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Đại Phác

1.800.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung

550.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hưng

350.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Đại Sơn

200.000

2

Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú)

2.1

Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết đất trạm Y tế xã

1.600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú

360.000

3

Đường Quy Mông - Đông An

3.1

Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến hết đất nhà ông Đoan

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Mậu A

3.500.000

3.3

Đoạn từ cầu Mậu A đến ngã 3 đi xã Tân Hợp

3.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục

1.900.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Túc

800.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp

300.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

X

XÃ ĐẠI PHÁC

1

Đường An Thịnh đi Đại Phác

1.1

Đoạn từ cống nhà ông Nội đến đất nhà ông Quý thôn Tân Thành

1.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất UBND xã Đại Phác

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Thắng

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Sinh

500.000

2

Các đường liên thôn

2.1

Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An

230.000

2.2

Từ Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An

250.000

2.3

Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hoá thôn Đại Thắng

200.000

2.4

Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hoá Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An

150.000

2.5

Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành

150.000

3

Các đường khác còn lại

110.000

XI

XÃ ĐẠI SƠN

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng

1.1

Đoạn giáp đất xã An Thịnh đến cống Mã Làng

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới

300.000

1.3

Đoạn từ Đập đầu mối đến hết đất nhà Sơn Lan thôn Làng Mới

280.000

1.4

Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết đất nhà ông Điệp Năm

300.000

1.5

Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp đất xã Mỏ Vàng

200.000

2

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS đến nhà ông Lâm (thôn 4)

230.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XII

XÃ CHÂU QUẾ HẠ

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Từ giáp đất Đông An đến Khe Cạn

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khôi

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt

750.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Toàn Anh

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Châu Quế Thượng

200.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIII

XÃ PHONG DỤ HẠ

1

Đường Đông An - Phong Dụ

1.1

Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng

100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tiệp

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đất ông Lẫm

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chuyển

100.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng

120.000

2

Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo)

1.000.000

3

Đường thôn 2 (từ đất nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

110.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIV

XÃ MỎ VÀNG

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương

1.1

Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phủ

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tun

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quý

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Mỏ Vàng

150.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

2.1

Đường thôn Giàn Dầu

200.000

2.2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XV

XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp đất xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu

260.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn

270.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương

230.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Lào Cai

180.000

2

Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2.1

Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam)

120.000

2.2

Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng)

120.000

2.3

Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo)

120.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XVI

XÃ ĐÔNG AN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết đất nhà ông Vẻ

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thanh Ngà

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nhàn

650.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thịnh

290.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Hút, xã An Bình

300.000

2

Đường Quy Mông - Đông An

2.1

Đoạn từ giáp đất Tân Hợp đến hết đất nhà ông Lý

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Quyền

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngòi Hút

300.000

3

Đường Đông An - Phong Dụ

3.1

Đoạn từ đất nhà ông Lý Nga đến hết đất nhà ông Minh Hà

250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Châm

120.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt

120.000

4

Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm)(đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết đất nhà ông Hà)

120.000

5

Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn

5.1

Đoạn từ Ngã 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Tam Quan

130.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dồn

130.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVII

XÃ YÊN PHÚ

1

Đường An Thịnh - Yên Hợp I

1.1

Đoạn từ đỉnh dốc đen đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất ông Chiến thôn Cánh Tiên

180.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp I

130.000

2

Đường Yên Phú - Yên Hợp II

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thảo đến đất nhà ông Vi

130.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp II

100.000

3

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

3.1

Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công

180.000

3.2

Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà ông Chiến thôn Yên Sơn

450.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Viễn Sơn

140.000

3.4

Đường tránh Mỏ đất hiếm

140.000

4

Các đường liên thôn

4.1

Đoạn từ giáp đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn

170.000

4.2

Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ HOÀNG THẮNG

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ Quy Mông đến cầu Vật Dùng

140.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạc

250.000

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cầu

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Ái

150.000

2

Đường Hoàng Thắng - Kiên Thành - Viễn Sơn

2.1

Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Vật Dùng đến hết đất nhà ông Hải

110.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Viễn Sơn

120.000

3

Đường Nghiã Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ đất nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

100.000

4

Đường liên thôn

4.1

Đoạn từ cổng UBND xã đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)

120.000

4.2

Đoạn từ đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIX

XÃ TÂN HỢP

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ giáp đất An Thịnh đến cây xăng

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân

520.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng

220.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đông An

200.000

2

Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông thuân Yến đến hết đất Tân Hợp)

110.000

3

Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc )

100.000

4

Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo)

100.000

5

Đường Khe Hoả (đoạn từ Cầu treo đi bến đò)

100.000

6

Đường Ghềnh Gai (đoạn từ Cầu Máng đến đền Đức Ông)

100.000

7

Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)

110.000

8

Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hoá thôn Gốc Gạo)

150.000

9

Đường chợ Tân hợp

9.1

Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm

230.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn

120.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XX

XÃ LANG THÍP

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ

1.1

Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè

100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp

180.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi

330.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm

360.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp

330.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt)

100,000

2

Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)

100.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ nhà ông Phong đến đất nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong)

100.000

3.2

Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng

100.000

3.3

Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá

100.000

3.4

Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt)

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXI

XÃ QUANG MINH

1

Đường Trung tâm xã

1.1

Đoạn từ nhà ông Huy đến hết đất ủy ban xã

280.000

1.2

Đoạn từ UBND đến hết đất nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)

150.000

1.3

Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)

280.000

1.4

Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục)

280.000

2

Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai

2.1

Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai)

200.000

2.2

Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết đất xã Quang Minh

120.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ

120.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XXII

XÃ VIỄN SƠN

1

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

1.1

Đoạn từ giáp đất xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế

130.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Xuân Ái

140.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXIII

XÃ XUÂN TẦM

1

Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

1.1

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đất Nhà văn hóa Thôn 1

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm Y tế xã

110.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Nhà văn hoá thôn 2

110.000

2

Đường Đông An - Phong Dụ

2.1

Đoạn từ Đông An đến nhà ông Khà

100.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thúy

110.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đất Phong Dụ Hạ

100.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXIV

XÃ PHONG DỤ THƯỢNG

1

Đường Đông An - Gia Hội, đoạn từ cống Khe Kè (To) đến cầu Khe Tắm (To)

400.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XXV

XÃ NÀ HẨU

1

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã)

180.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

3

Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát

180.000

XXVI

XÃ YÊN HỢP

I

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn giáp Xuân Ái đến hết đất nhà ông Tính

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà

420.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thân

480.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hán

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tin

990.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Như

940.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng

700.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khang

700.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh

700.000

2

Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn

2.1

Đoạn từ UBND xã đến hết đất ông Nghiêm

420.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú

220.000

3

Đường Yên Hợp - Yên Phú

3.1

Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến đất ông Đính

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú

200.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Phạm Văn Đồng

1.1

Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ

2.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc

6.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn đến giáp đường vào VKSND huyện

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10

2.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành

1.000.000

2

Đường Sông Thao

2.1

Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5)

5.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục

7.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch

4.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1

3.000.000

3

Đường Võ Thị Sáu

3.1

Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an

6.000.000

3.2

Đoạn từ cổng Công an đến hết đất Toà án huyện

3.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y

3.000.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

1.500.000

4

Đường Đoàn Kết

5.000.000

5

Đường Ngô Minh Loan

5.1

Đoạn từ phòng Giáo dục đến ngã tư UBND huyện

6.000.000

5.2

Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y

3.000.000

6

Đường Đầm Vối

6.1

Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện

4.000.000

6.2

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú

2.200.000

7

Đường Lê Quý Đôn

3.500.000

8

Đường Minh Khai

8.1

Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm

2.500.000

8.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến

2.500.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp

2.000.000

8.4

Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc

2.000.000

9

Đường Kim Đồng

9.1

Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân

2.500.000

9.2

Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú

2.200.000

10

Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1

1.000.000

11

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú

2.000.000

12

Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến)

2.000.000

13

Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành

200.000

14

Đường Hoà Cuông

800.000

15

Đường nhánh đồi Thương nghiệp

2.000.000

16

Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5

L500.000

17

Đoạn đường bê tông từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10

160.000

18

Đường Nghĩa Phương

2.200.000

19

Đường Thống Nhất

3.000.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ NGA QUÁN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng
(trụ sở UBND xã cũ) 100m

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng

1.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc

2.000.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

150.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

200.000

4

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

4.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

150.000

4.2

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay

150.000

4.3

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh

150.000

4.4

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết đất ở nhà ông Lực

120.000

5

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp đất Sân bay

200.000

6

Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà

150.000

8

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết đất ở nhà ông Ngọc

150.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ VIỆT THÀNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6)

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh

300.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp đất thị trấn Cổ Phúc)

200.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

3.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

150.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông

120.000

4

Đường ra bến đò Việt Thành

200.000

5

Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11)

5.1

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết đất nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11)

100.000

5.2

Đoạn hết đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp đất nhà ông Hưng thôn Đình Phúc

100.000

6

Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết đất ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ

120.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÀO THỊNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh

600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đào Thịnh

550.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục

350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

600.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu

2.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà bà Đạt thôn 5

150.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc

150.000

2.7

Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7)

250.000

2.8

Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)

150.000

2.9

Đoạn từ cầu ông Hội đến hết đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6)

150.000

2.10

Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7)

150.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

150.000

2.12

Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Quân

150.000

2.13

Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

150.000

2.14

Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

150.000

3

Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý

3.1

Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Quế

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

100.000

4

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

4.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải

250.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

250.000

5

Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt

330.000

6

Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt

250.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IV

XÃ BÁO ĐÁP

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây

950.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến giáp xã Yên Hưng

2.000.000

2

Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ)

2.1

Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp

1.350.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất Bưu Cục Ngòi Hóp

2.400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Ngọc Tiện thôn Phố Hóp

1.100.000

2.4

Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng

800.000

3

Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa

3.1

Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp

1.300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung

700.000

4

Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

500.000

5

Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa

500.000

6

Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ)

300.000

7

Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết đất ở nhà bà Kim Liên

800.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ TÂN ĐỒNG

1

Đường trục chính xã Tân Đồng

1.1

Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4

750.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

220.000

2

Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát

2.1

Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba

300.000

2.2

Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng

150.000

2.3

Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát

150.000

3

Các đường liên thôn còn lại

100.000

VI

XÃ LƯƠNG THỊNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m

550.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Lan thôn Lương Thiện

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

300 000

2

Đường Phương Đạo - Hồng Ca

2.1

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m

550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II

150.000

3

Đường đi thôn Chấn Hưng

150.000

4

Đường đi thôn Khe Bát

150.000

5

Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh

100.000

6

Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can

6.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán

200.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

150.000

7

Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2

100.000

8

Đường đi thôn Đồng Hào,Lương Tàm, Khe Cá

100.000

9

Các đường liên thôn còn lại

100.000

VII

XÃ HƯNG THỊNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc Km19+500m

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định

800 000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh

200.000

2

Đường vào trung tâm xã

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Hưng Thịnh

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Minh Tâm

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp I Hưng Thịnh

700.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 6 xã Hưng Khánh

100.000

3

Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh

3.1

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà ông Hoàn Ánh

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh

100.000

4

Đường Trực Chính đi Trực Khang

100.000

5

Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh

5.1

Đoạn từ trung tâm xã đến ngã ba Yên Thuận

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Quang Vinh

150.000

5.3

Đoạn từ ngã ba Yên Thuận đi thôn Kim Bình

100.000

6

Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình

100.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ HƯNG KHÁNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở Nhà bà Âu Thôn 4

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

1.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh

500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca

300.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang Thôn 8

1.100.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh (Văn Chấn)

200.000

2

Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

2.1

Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3

600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Chứa

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

100.000

3

Quốc lộ 37 đi Hồng Ca

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Hồng Ca

120.000

4

Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn 1

300.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

100.000

5

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1

120.000

6

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8

150.000

7

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8

350.000

8

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi Phá Thooc thôn 11

120.000

9

Quốc lộ 37 Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh

120.000

10

Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới)

400.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ HỒNG CA

1

Đường Hưng Khánh - Hồng Ca

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

500.000

2

Đường trung tâm xã

2.1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

500.000

2.2

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron

200.000

3

Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp

200.000

4

Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải

200.000

5

Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum

200.000

6

Các đường liên thôn còn lại

150.000

X

XÃ MINH QUÂN

1

Quốc lộ 32C

1.1

Đoạn giáp xã Phúc Lộc đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương

500.000

2

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

2.1

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng

150.000

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân)

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

150.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tý

150.000

4

Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết đất ở nhà ông Loan

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng

150.000

5

Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

5.1

Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức

200.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết đất ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

200.000

5.4

Đường Âu cơ đi Bảo Hưng

250.000

6

Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

100.000

7

Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

150.000

8

Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân

5.000.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

700.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ MINH TIẾN

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Hội trường thôn Quang Minh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

200.000

2

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I-II đi thôn Hồng Tiến.

2.1

Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I, II đến hết đất ở nhà bà Tĩnh

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

120.000

3

Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh
đến hết đất ở nhà ông Toàn

120.000

4

Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

4.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm

120.000

4.2

Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết đất ở nhà ông Nam

120.000

5

Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến)

5.1

Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

120.000

5.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến đất ở nhà ông Cường

120.000

6

Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khoẻ

120.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XII

XÃ Y CAN

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Minh Tiến đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc)

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

200.000

2

Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

200.000

3

Quốc lộ 37 đi Cầu Rào

3.1

Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng

180.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

150.000

4

Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

4.1

Đoạn từ hết đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết đất ở nhà ông Chân

180.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông

180.000

5

Đoạn từ hết đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song (Kiên Thành)

150.000

6

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh)

180.000

7

Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc

180.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XIII

XÃ QUY MÔNG

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hoàng Thắng (Văn Yên )

165.000

2

Đường Quy Mông - Kiên Thành

2.1

Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 Quy Mông đến giáp đất ông Bình thôn Tân Việt

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

3

Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

100.000

4

Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

4.1

Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo

100.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

5

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành

5.1

Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết đất ở nhà bà Tỉnh Tân Thành

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

100.000

6

Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Hoàng Thắng

100.000

7

Đoạn từ ngã 3 thôn HợpThành đi nga ba nhà ông Duẩn

100.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIV

XÃ KIÊN THÀNH

1.

Đường Quy Mông - Kiên Thành

1.1

Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

120.000

1.2

Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ

600.000

2

Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song

100.000

3

Đường ngã ba chợ đi xã Hoàng Thắng (Văn Yên)

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y Tế

600.000

3.2

Đoạn từ trạm Y tế đến hết đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

100.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến xã Hoàng Thắng (Văn Yên)

100.000

4

Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng

4.1

Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

100.000

5

Các đường liên thôn còn lại

100.000

XV

XÃ VIỆT CƯỜNG

1

Đường Hợp Minh - Mỵ

1.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến hết đất ở nhà ông thức thôn 3A

350.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Vân Hội

180.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm

2.1

Đoạn từ trường Mầm non đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương

150.000

3

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều

3.1

Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết đất ở nhà ông Quế

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

120.000

4

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)

100.000

5

Đường Đồng Phú đi Đồng Máy

100.000

6

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9

6.1

Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn

100.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn 8A

100.000

7

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

7.1

Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình

200.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

250.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ VÂN HỘI

1

Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng)

150.000

2

Đường Vân Hội - Quân Khê

2.1

Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội

660.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh

250.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê

150.000

3

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

3.1

Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ỏ nhà ông Thành Đôi

450.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

250.000

4

Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo

150.000

5

Đoạn từ nhà Ngọc Thuỷ đến cổng trường PTCS

150.000

6

Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú)

150.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVII

XÃ VIỆT HỒNG

1

Hợp Minh - Mỵ

1.1

Đoạn giáp ranh xã Vân Hội đến Trạm Kiểm lâm

100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trạm xá xã Việt Hồng

165.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din

100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch

100.000

2

Đường đi Hang Dơi

2.1

Từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần)

100.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả)

100.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hang Dơi

100.000

3

Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến hết giáp ranh xã Hưng Thịnh.)

100.000

4

Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao

100.000

5

Các đường liên thôn còn lại

100.000

XVIII

XÃ HOÀ CUÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông

1.1

Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

200.000

2

Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi Minh Quán

2.1

Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

120.000

3

Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp xã ranh Việt Thành

120.000

4

Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương Yên Bình

100.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIX

XÃ MINH QUÁN

1

Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183

1.1

Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thuỷ Vân

800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh

650.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

600.000

2

Đường Minh Quán - Cường Thịnh

2.1

Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh

100.000

2.2

Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183

100.000

3

Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183

120.000

4

Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XX

XÃ CƯỜNG THỊNH

1

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

1.1

Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ

200.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, thành phố Yên Bái)

200.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã đến đường rẽ đi xưởng chè

250.000

1.4

Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng

230.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

180.000

1.6

Đoạn từ ngã ba UBND xã đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần

230.000

1.7

Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

200.000

1.8

Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo

150.000

1.9

Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

150.000

1.10

Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

150.000

1.11

Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

100.000

1.12

Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc

150.000

1.13

Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

150.000

1.14

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen

120.000

1.15

Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo

250.000

1.16

Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến nga ba ông Hùng Dung

150.000

2

Các đường liên thôn còn lại

100.000

XXI

XÃ BẢO HƯNG

1

Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái)

450.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng)

450.000

3

Đường Bảo Hưng - Minh Quân

3.1

Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp đất nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã đến cầu ông Vân thôn Bảo Lâm

550.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

600.000

3.4

Đoạn giáp đường âu cơ đến ngã ba Bẩy Bịch

600.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

300.000

3.6

Đoạn ngã ba ông Quốc thôn Bảo Lâm đến ngã ba rẽ vào nhà bà Út thôn Ngòi Đong

500.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Thắng Mỵ

950.000

3.8

Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết đất nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

600.000

4

Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Phúc Lộc

200.000

5

Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân

5.1

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

550.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

400.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân

200.000

6

Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

6.1

Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến ngã tư đường Âu Cơ thôn Bình Trà

500.000

6.2

Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến hết đất trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng

1.000.000

6.3

Đoạn Tiếp theo đến thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

300.000

7

Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm

200.000

8

Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

5.000.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh

1,200.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN YÊN BÌNH

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Đoạn từ đường Đại Đồng đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh

6.000.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

2.1

Đoạn từ Km 8+600 đến hết đất Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh

4.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9

4.000.000

3

Đường Đại Đồng

-

3.1

Từ giáp xã Đại Đồng đến hết đất Chi nhánh điện Yên Bình

1.200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV

4.000.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty ga Tân An Bình

3.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10

4.000.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú

3.000.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11

4.500.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông

7.000.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện)

10.000.000

3.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp đất nhà ông Cường)

15.000.000

3.10

Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Thi hành án

14.000.000

3.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà tình nghĩa

13.500.000

3.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất Cửa hàng dược Km14 Yên Bái

10.000.000

3.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thể

4.500.000

3.14

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15

2.600.000

3.15

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

1.200.000

4

Đường Hương Lý

4.1

Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú

2.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng

1.050.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng

2.250.000

4.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học đến ngã ba rẽ vào đường bê tông

3.000.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn)

2.000.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

1.200.000

5

Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá

800.000

6

Đường Vũ Văn Uyên

6.1

Đoạn từ bến cảng Km 12 đến giáp đất Nhà văn hóa tổ dân phố 7

2.450.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng

3.000.000

6.3

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cầu Bản

3.500.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất phòng Giáo dục và Đào tạo

2.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

1.000.000

7

Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình

7.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 11

1.200.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

1.000.000

8

Đường Nguyễn Văn Mậu

4.500.000

9

Đường Trần Nhật Duật

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)

1.200.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến bến hồ Km 11

770.000

10

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Công ty Ga Tân An Bình

1.000.000

11

Đường Tân Quang

11.1

Từ sau vị trí 1 đường Đạị Đồng đến hết đất Trường Dân tộc nội trú

1.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.100.000

12

Đường Đông Lý

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)

2.300.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp đất nhà ông Toàn Én)

1.500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa

1.000.000

13

Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý)

1.200.000

14

Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình)

14.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất nhà ông Lê Sỹ Chấn

1.000.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường Bê tông

600.000

15

Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

16

Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh

1.000.000

17

Đường Vũ Văn Mật

-

17.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

600.000

17.2

Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)

700.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất xã Phú Thịnh

500.000

18

Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật)

2.500.000

19

Các đoạn đường chưa xếp loại

420.000

II

THỊ TRẤN THÁC BÀ

-

1

Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem

-

1.1

Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông

1.700.000

1.2

Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời)

800.000

1.3

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà

1.000.000

1.4

Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà

800.000

1.5

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà

1.200.000

1.6.

Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô

1.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết đất nhà bà Nhung khu 1)

2.500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp đất nhà ông Trịnh Văn Tám)

2.100.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất trường cấp II

2.500.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Sửu)

2.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên

1.000.000

1.12

Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)

700.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ

400.000

3

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

3.1

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)

800.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

600.000

4

Các đoạn đường chưa xếp loại

350.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ PHÚ THỊNH

1

Đường Hương Lý

1.1

Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ

750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh

550.000

2

Đường Vũ Văn Uyên

2.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư

700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh

1.200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh

550.000

3

Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh)

150.000

4

Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh

4.1

Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1

300.000

4.2

Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình

300.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ THỊNH HƯNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16

880.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua đất trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết đất nhà ông Khánh)

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Văn Lãng (Km19)

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết xã Thịnh Hưng

200.000

2

Đường liên xã Thịnh Hưng - Văn Lãng

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174

200.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng

120.000

3

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng

3.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết đất nhà ông Hà Tài Úy

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng

200.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐẠI MINH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng

5.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã

2.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân)

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Minh

900.000

2

Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)

110.000

3

Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bản đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận))

110.000

4

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh

200.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

IV

XÃ HÁN ĐÀ

1

Quốc lộ 37

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hán Đà

600.000

2

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Nhân)

120.000

3

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

120.000

4

Đường bê tông vào thôn An Lạc 4 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trần Quang Đông)

120.000

5

Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Vương Đại Thành)

120.000

6

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng)

180.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ ĐẠI ĐỒNG

-

1

Quốc lộ 70

-

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát

880.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo

240.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù

180.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Đồng

150.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết địa phận xã Đại Đồng

150.000

3

Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý))

100.000

4

Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Vượng)

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VI

XÃ TÂN HƯƠNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km11

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mốc Km13

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến mốc Km15

500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1

500.000

1.6

Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết đất nhà ông Phan Văn Năm)

1.500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2

750.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương

300.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ)

200.000

3

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VII

XÃ CẢM ÂN

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải)

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ)

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

750.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

390.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc)

1.300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân

520.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm

600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

280.000

3

Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút)

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến Cầu nước sạch

200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

240.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ BẢO ÁI

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết đất nhà ông La Ngọc Kim

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22

700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Km26

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)

500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng

600.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Bảo Ái

500.000

2

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang

300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp

100.000

3

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn)

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình

100.000

4

Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết

4.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Cường

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn

100.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ TÂN NGUYÊN

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long)

480.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ)

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32

1.540.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ

600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km34

300.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình)

500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên

180.000

2

Tuyến Mậu A - Tân Nguyên

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II

120.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên

100.000

3

Đường vào thôn Đèo Thao

3.1

Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học

220.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao

100.000

4

Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)

100.000

5

Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng))

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

X

XÃ MÔNG SƠN

1

Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao)

220.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ

600.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá

300.000

4

Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ

4.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực

100.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ

100.000

5

Đường vào đập Khe Sến

5.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ đập Khe Sến

100.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đệ

100.000

6

Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông

120.000

7

Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh)

100.000

8

Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà))

100.000

9

Đường vào thôn Trung Sơn

9.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi

100.000

9.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn

120.000

9.3

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn

100.000

10

Đường vào thôn Làng Cạn

10.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Đinh Văn Sự

100.000

10.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)

100.000

11

Đường vào thôn Làng Mới

11.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết đất nhà ông Kiểm)

120.000

11.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Thái

100.000

12

Đường vào thôn Thủy Sơn (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang)

100.000

13

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện

100.000

14

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ VĨNH KIÊN

1

Quốc lộ 37

1.1

Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình

500.000

2

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

2.1

Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)

600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến trạm biến thế thôn Ba Chãng

550.000

2.3

Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến Ngầm tràn

600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vũ Linh

230.000

3

Đường bê tông vào Đội Lâm Sinh thôn Mạ

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ)

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ

120.000

4

Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ

120.000

5

Đường liên xã Vĩnh Kiên -Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình )

140.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XII

XÃ VŨ LINH

1

Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển)

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên

760.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp đất ông Thanh)

180.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường mầm non xã (trường Tiểu học số 1 cũ)

2.210.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông

720.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An

300.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc An

120.000

2

Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc

1.250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Bạch Hà

120.000

3

Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung)

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIII

XÃ PHÚC AN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến

120.000

1.2

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã đến đất nhà ông Ma Văn Poóc

1.000.000

1.4

Từ đất nhà ông Ma Văn Poóc đến nhà ông Nguyễn Văn Hột

500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành

100.000

2

Đường tránh đi cầu treo

2.1

Đoạn từ cổng UBND xã đến cầu treo

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

100.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIV

XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế)

1

Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành

160.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2

170.000

3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai

150.000

4

Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp địa phận xã Hồng Đức)

100.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XV

XÃ XUÂN LAI

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến cống qua đường (thôn Trung Tâm)

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên)

210.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia

120.000

2

Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường dải nhựa)

100.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ MỸ GIA

1

Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

120.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

370.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cảm Nhân

140.000

2

Đoạn từ UBND xã đi bến Cảng

140.000

3

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

140.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVII

XÃ CẢM NHÂN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tích Cốc

370.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp

450.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ)

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngọc Chấn

100.000

2

Đường liên xã Cảm Nhân - Tích Cốc

2.1

Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung

1.000.000

2.2

Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp đất nhà ông Nông Văn Giới

990.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn

800.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng

1.300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hoàng Minh Trí

800.000

2.6

Từ nhà ông Hoàng Minh Trí đến Đài tưởng niệm

800.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến xã Tích Cốc

400.000

3

Đường vào thôn Làng Hùng

3.1

Đoạn từ ngã ba đến sân vận động

380.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m

220.000

4

Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bầu)

120.000

5

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh

-

5.1

Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh)

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ TÍCH CỐC

1

Từ giáp xã Cảm Nhân đến nhà ông Huấn thôn 1

120.000

2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)

220.000

3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - Tuyên Quang

120.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XIX

XÃ NGỌC CHẤN

1

Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

1.1

Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Hùng)

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)

150.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Xuân Long

100.000

2

Đường vào thôn 1 (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân

100.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XX

XÃ XUÂN LONG

1

Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng )

100.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m

200.000

3

Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m

100.000

4

Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m

200.000

5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên

100.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXI

XÃ PHÚC NINH

1

Từ giáp đất thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn

100.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hứa Ngọc Diễm

100.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã

100.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXII

XÃ YÊN BÌNH

1

Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang

500.000

2

Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến ngầm tràn Liên Hiệp (ngầm Bỗng)

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi

1.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã

120.000

3

Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên

3.1

Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vĩnh Kiên

110.000

4

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

4.1

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

110.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XXIII

XÃ BẠCH HÀ

1

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Tàu đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái

150.000

2

Đoạn tiếp theo đến Nhà thờ

150.000

3

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

150.000

4

Đoạn từ nhà ông Nông Văn Binh đến giáp nhà ông Phạm Trung Kiên

350.000

5

Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Kiên đến qua cổng đài tưởng niệm 50m

450.000

6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

150.000

7

Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn

100.000

8

Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn

100.000

9

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Khải

250.000

10

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến hết đất ông Đỗ Văn Tàu

350.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXIV

XÃ VĂN LÃNG

1

Đường Phú Thịnh đi Văn Lãng - Văn Tiến

1.1

Đoạn giáp ranh xã Phú Thịnh đến nhà ông Lập (thôn 2)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành (thôn 4)

180.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Văn Lãng

120.000

2

Đường Văn Lãng đi Thịnh Hưng (Đoạn từ nhà ông Tĩnh (thôn 2) đến hết địa phận xã Văn Lãng)

130.000

3

Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng

120.000

4

Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa)

120.000

5

Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi Phú Thịnh đến hết địa phận xã Văn Lãng

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật

850.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang

1.600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực

3.120.000

1.7

Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6

5.400.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn

7.800.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý

13.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên

17.200.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi

11.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề

5.400.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt

3.120.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung

2.600.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ)

1.560.000

1.16

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

1.400.000

2

Đường Võ Thị Sáu

-

2.1

Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi

450.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường

360.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên

450 000

3

Đường Phú Yên

-

3.1

Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân

720.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu

800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung

1.300.000

4

Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai

-

Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu

2.880.000

5

Đường Vũ Công Mật

-

5.1

Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu

3.360.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng

3.600.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng

2.400.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương

1.200.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son

600.000

6

Đường Phạm Văn Đồng

-

6.1

Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường Trần Phú

5.520.000

6.2

Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám

6.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

4.080.000

7

Đường Nguyễn Hữu Minh

-

Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường

2.880.000

8

Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh)

-

8.1

Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên

1.920.000

8.2

Các vị trí còn lại sau UBND huyện

1.680.000

8.2.1

Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện

1.680.000

8.2.2

Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân

1.680.000

8.2.3

Đoạn từ hết đất nhà ông Nhi đến hết đất nhà bà Năm

1.680.000

8.2.4

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạo đến hết đất nhà ông Ngọc

1.680.000

9

Đường Bà Triệu

-

9.1

Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng

5.400.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế

2.880.000

10

Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ)

-

10.1

Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà ông Thắng

1.200.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh

960.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận

600.000

11

Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội

-

11.1

Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10

720.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường

960.000

12

Đường Trần Phú

-

12.1

Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước

6.000.000

12.2

Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng

5.520.000

12.3

Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn

4.080.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh

2.400.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập

1.200.000

12.6

Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ)

720.000

13

Đường vào trường Lê Hồng Phong

-

Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương

2.400.000

14

Đường Khau Làu

-

14.1

Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến giáp đất nhà ông Thạch

2.520.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng

660.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh

960.000

14.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch

2.400.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng

1.440.000

14.6

Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng đến giáp đất nhà Dịch vụ Nông Nghiệp

7.200.000

14.7

Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện

420.000

15

Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

-

Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên

480.000

16

Đường Lý Tự Trọng

-

Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc

9.750.000

17

Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo
(khu dân cư tổ 7 mới)

-

17.1

Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Mình

3.600.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo

2.640.000

18

Đường Hoàng Hoa Thám

-

18.1

Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế)

6.500.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên

3.120.000

19

Đường Hoàng Văn Thụ

-

19.1

Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ

2.880.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ

1.200.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV

840.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

480.000

20

Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam

1.560.000

21

Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan)

960.000

22

Đường khu tái định cư thôn Cốc Há

1.050.000

23

Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan)

3.120.000

24

Các đoạn đường còn lại

180.000

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ MAI SƠN

1.1

Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mầm non Sơn Ca

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp

920.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh

1.050.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu

1.400.000

1.5

Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)

1.700.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh

290.000

1.7

Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh

800.000

1.8

Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng

250.000

1.9

Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện

160.000

1.10

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

2

XÃ TÂN PHƯỢNG

2.1

Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu

240.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

160.000

2.4

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

3

XÃ LÂM THƯỢNG

3.1

Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân

230.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn

360.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A

340.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận

220.000

3.5

Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn

200.000

3.6

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

4

XÃ YÊN THẮNG

4.1

Từ giáp đất thị trấn Yên thế đến hết đất nhà ông Ngoạt

2.880.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân)

1.500.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân

750.000

4.4

Từ ngã 3 (đi Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân

250.000

4.5

Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân

800.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân

250.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)

200.000

4.8

Từ ranh giới thị trấn đến hết đất nhà ông Phạm Đắc Ninh

600.000

4.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Lĩnh

600.000

4.10

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

5

XÃ VĨNH LẠC

5.1

Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực

240.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt

240.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật

440.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm

760.000

5,5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ

440.000

5.6

Đoạn từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực

290.000

5.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc

290.000

5.8

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

6

XÃ KHÁNH THIỆN

6.1

Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng

180.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát

180.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn

200.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại

180.000

6.5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

7

XÃ LIỄU ĐÔ

7.1

Giáp Thị trấn Yên Thế đến cột mốc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

960.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh

480.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

360.000

7.4

Đường Liễu Đô - Mường Lai

240.000

7.5

Đường Liễu Đô - An Phú

200.000

7.6

Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng)

290.000

7.7

Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)

290.000

7.8

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

8

XÃ AN PHÚ

8.1

Từ cột mốc Minh Tiến đến cổng làng văn hoá thôn Nà Lại

170.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế

200.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc

280.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận

170.000

8.5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

9

XÃ MINH TIẾN

9.1

Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc đến cột mốc Km 12

620.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng

600.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện

450.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến

400.000

9.5

Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú)

250.000

9.6

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

10

XÃ MƯỜNG LAI

10.1

Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu

360.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51

290.000

10.3

Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường cấp 1

840.000

10.4

Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6

360.000

10.5

Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình

840.000

10.6

Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8

460.000

10.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9

260.000

10.8

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

11

XÃ MINH XUÂN

11.1

Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu

400.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần

620.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng)

750.000

11.4

Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại

2.600.000

11.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế

1.560.000

11.6

Các đường liên thôn còn lại

120.000

12

XÃ MINH CHUẨN

12.1

Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do

170.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè

170.000

12.3

Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về

170.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ

270.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5

200.000

12.6

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

13

XÃ TÂN LẬP

13.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh

160.000

13.2

Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu

160.000

13.3

Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình

160.000

13.4

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực

160.000

13.5

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Ôn đến giáp đất xã Phan Thanh

160.000

13.6

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

14

XÃ PHAN THANH

14.1

Từ Ngầm tràn Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai

160.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang)

160.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hoà

210.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn

160.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương

160.000

14.6

Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng

160.000

14.7

Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Thịnh)

160.000

14.8

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

15

XÃ KHAI TRUNG

15.1

Từ cổng xã văn hoá đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý

260.000

15.2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

16

XÃ TÔ MẬU

16.1

Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171)

290.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm

200.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh

220.000

16.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành

300.000

16.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên

170.000

16.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn

200.000

16.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Đua

220.000

16.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hoà

290.000

16.9

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

17

XÃ TÂN LĨNH

17.1

Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171)

400.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào

450.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ

800.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp

450.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục

260.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây

400.000

17.7

Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn

1.700.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

500.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa

450.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng

500.000

17.11

Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn)

380.000

17.12

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

18

XÃ PHÚC LỢI

18.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ

200.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham

160.000

18.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân

160.000

18.4

Từ nhà ông Phùng Xuân Thuỷ đến cầu Ngòi Thuồng

200.000

18.5

Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường

850.000

18.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình

360.000

18.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú

240.000

18.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn

160.000

18.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ

160.000

18.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền

240.000

18.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón

160.000

18.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông

320.000

18.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái

780.000

18.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu

320.000

18.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp

360.000

18.16

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm

160.000

18.17

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

19

XÃ TRÚC LÂU

19.1

Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì

200.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng

360.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập

480.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản

1.200.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu

720.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền

360.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan

160.000

Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng:

19.8

Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu

540.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh

240.000

19.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng

170.000

19.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính

160.000

19.12

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

20

XÃ AN LẠC

20.1

Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa Hốc

1.560.000

20.2

Đoan tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc

840.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai

600.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74

530.000

20.5

Đoạn tiếp theo đến cầu km 75

530.000

20.6

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

21

XÃ TRUNG TÂM

21.1

Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương

200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng

250.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu

1.700.000

21.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng

500.000

21.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ

300.000

21.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài

200.000

21.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi

160.000

21.8

Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới)

600.000

21.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò

250.000

21.10

Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyến (đường đi Khe Hùm)

500.000

21.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc

400.000

21.12

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

22

XÃ KHÁNH HÒA

22.1

Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng

620.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63

850.000

22.3

Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký

2.000.000

22.4

Từ ngã 3 Khánh Hoà dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng)

3.700.000

22.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc

1.200.000

22.6

Từ ngã 3 Khánh Hoà đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác)

2.000.000

22.7

Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường

1.000.000

22.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu

620.000

22.9

Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp)

300.000

22.10

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

250.000

22.11

Đường trung tâm xã Khánh Hoà

620.000

22.12

Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m

200.000

22.13

Đoạn tiếp theo đến Khe Giang

160.000

22.14

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải

160.000

22.15

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

23

XÃ ĐỘNG QUAN

23.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54

340.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng

300.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia

340.000

23.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân

1.200.000

23.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến

370.000

23.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến

320.000

23.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha

500.000

23 8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thuỷ

750.000

23.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệu

1.250.000

23.10

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62

620.000

23.11

Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư

160.000

23.12

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát

160.000

23.13

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13

200.000

23.14

Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo

250.000

23.15

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường

200.000

23.16

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

BẢNG 11: GIÁ ĐẤT TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Khu công nghiệp

Giá đất (Đồng/m2)

1

Khu Công nghiệp Âu Lâu

260.000

2

Khu công nghiệp Phía Nam

450.000

3

Khu công nghiệp Minh Quân

280.000

4

Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên

350.000

5

Cụm công nghiệp Mông Sơn

60.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12.384

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.211.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!