|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
0436TM/ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Dâu
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THƯƠNG MẠI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 0436 TM/ĐT
V/v KH NH, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu
khí năm 2004
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 2 năm 2004
|
Kính
gửi:
|
Xí nghiệp liên doanh dầu khí
VIETSOVPETRO
(Số 95A Đường Lê Lợi - Thành phố Vũng Tàu)
|
Trả lời công văn số 04-352/TM ngày 02
tháng 02 năm 2004 của Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO về đề nghị phê
duyệt kế hoạch nhập khẩu cho hoạt động dầu khí năm 2004.
Căn cứ Văn kiện kỳ họp thứ XXVII ngày
08 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng doanh nghiệp liên doanh Vietsovpetro phê chuẩn
kế hoạch nhập khẩu thiết bị vật tư cho hoạt động dầu khí năm 2004;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Xí nghiệp liên doanh VIETSOVPETRO
được nhập khẩu máy móc thiết bị, vật tư cho hoạt động khai thác dầu khí năm
2004, phù hợp với Danh mục vật tư về phụ tùng nhập khẩu của Hội đồng Xí nghiệp
liên doanh lần thứ XX VII với trị giá nhập khẩu khoảng 306.730.000 USD, Danh mục
như Phần A phục lục đính kèm.
2. Xí nghiệp liên doanh dầu khí
VIETSOVPETRO được tạp nhập tái xuất, tạm xuất tạm nhập thiết bị, máy móc cho hoạt
động dầu khí. Trị giá vật tự thiết bị tạm nhập, tạm xuất cho hoạt động dầu khí khoảng
50 triệu USD, danh mục như Phần B phụ lục đính kèm.
3. Về thuế nhập khẩu:
a. Căn cứ theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 hướng
dẫn thi hành Luật Dầu khí, Điều 57 Nghị định 24/2000/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ, XNLD Vietsopetro được:
Miễn thuế nhập khẩu đối với:
- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận
tải chuyên dùng cần thiết cho hoạt động dầu khí, kể cả linh kiện, chi tiết, bộ
phận rời, phụ tùng gá lắp, thay thế khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị máy
móc phương tiện vận tải chuyên dùng, phương tiện đưa đón công nhân trên 24 chỗ
ngồi.
- Vật tư cần thiết cho hoạt động dầu
khí mà trong nước chưa sản xuất đi (ngoài Danh mục vật tư trong nước đã sản xuất
được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ngày 18
tháng 9 năm 2003).
- Hàng tạm nhập tái xuất để phục vụ
hoạt động dầu khí.
- Trang thiết bị văn phòng phục vụ
cho hoạt động dầu khí.
- Trang thiết bị y tế và thuốc cấp cứu
sử dụng trên giàn khoan và công trình nổi (do Bộ Y tế chấp thuận).
Chịu thuế nhập khẩu đối với:
- Vật tư tiêu hao cho hoạt động của
văn phòng điều hành (văn phòng phẩm).
- Vật tư trong nước đã sản xuất được
(thuộc Danh mục vật tư trong nước sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
tại Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH).
4. Xí nghiệp liên doanh dầu khí
VIETSOVPETRO phải tuân thủ theo quy định của quản lý chuyên ngành đối với các
trang thiết bị thông tin viễn thông, ngòi thuốc nổ và nguồn phóng xạ dùng trong
công tác thăm dò địa chấn và khoan.
- Đối với tàu kéo, tàu lặn phải được
Bộ Giao thông Vận tải cho phép theo quy định của Nghị định số 99/1998/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ.
5. Việc nhập khẩu thực hiện theo Luật
dầu khí, Luật đầu tư và các quy định hiện hành. Cuối năm 2004, Xí nghiệp liên
doanh dầu khí VIETSOVPETRO có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại việc nhập khẩu,
tạm nhập, tái xuất theo kế hoạch được duyệt.
Văn bản này có hiệu lực đến
31/3/2005.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
Mai Văn Dâu
|
DANH MỤC
THIẾT
BỊ, VẬT TƯ VÀ PHỤ TÙNG XIN PHÉP NHẬP KHẨU CỦA XNLD "VIETSOVPETRO" NĂM
2004
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tổng giá trị xin nhập khẩu năm 2004
(ngàn đô la mỹ)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
I. KHOAN
|
|
|
110,325
|
|
1.1
|
Thiết bị thay thế
|
|
|
18,418
|
|
1.2
|
Thiết bị công nghệ mới hoặc công
trình mới
|
|
|
6,883
|
|
1.3
|
Vật tư cho khoan:
|
|
|
29,449
|
|
1.4
|
Phụ tùng cho thiết bị khoan và SPBU
|
|
|
12,922
|
|
1.5
|
Thiết bị và vật tư phụ tùng cho dịch
vụ khoan
|
|
|
42,653
|
|
2
|
II. Khai thác
|
|
|
69,556
|
|
2.1
|
Thiết bị thay thế
|
|
|
21,417
|
|
2.2
|
Thiết bị công nghệ mới
|
|
|
3,089
|
|
2.3
|
Vật tư cho khai thác dầu:
|
|
|
22,199
|
|
2.4
|
Phụ tùng:
|
|
|
22,852
|
|
3
|
III. Xây dựng
|
|
|
45,883
|
|
3.1
|
Thiết bị thay thế:
|
|
|
1,316
|
|
3.2
|
Thiết bị công nghệ mới hoặc cho
công trình mới
|
|
|
27,184
|
|
3.3
|
Vật tư cho các công trình xây dựng:
|
|
|
13,113
|
|
3.4
|
Phụ tùng:
|
|
|
4,270
|
|
4
|
IV. Thông tin
|
|
|
1,643
|
|
4.1
|
Thiết bị thay thế
|
|
|
915
|
|
4.4
|
Phụ tùng cho thiết bị thông tin
|
|
|
728
|
|
5
|
V. Vận tải biển
|
|
|
20,278
|
|
5.1
|
Thiết bị thay thế:
|
|
|
3,457
|
|
5.2
|
Thiết bị mới:
|
|
|
2,338
|
|
5.3
|
Vật tư:
|
|
|
730
|
|
5.4
|
Phụ tùng
|
|
|
13,753
|
|
6
|
VI. Công tác địa chất, địa vật lý
|
|
|
9,895
|
|
6.1
|
Thiết bị thay thế:
|
|
|
3,462
|
|
6.2
|
Thiết bị công nghệ mới
|
|
|
2,715
|
|
6.3
|
Vật tư:
|
|
|
2,225
|
|
6.4
|
Phụ tùng:
|
|
|
1,493
|
|
7
|
VII. Các phương tiên vận tải và phụ
tùng
|
|
|
1,722
|
|
|
Vật tư thiết bị
|
|
|
1,722
|
|
7.1
|
Thiết bị thay thế:
|
|
|
1,100
|
|
7.1.1
|
Thiết bị cho xưởng sửa chữa ô tô
|
Bộ
|
1
|
|
|
7.1.2
|
Xe buýt 45 chỗ ngồi
|
cái
|
8
|
|
|
7.1.3
|
Xe nâng 10 tấn
|
cái
|
1
|
|
|
7.1.4
|
Xe nâng 5 tấn
|
cái
|
3
|
|
|
7.1.5
|
Xe tải từ 10 tấn
|
cái
|
2
|
|
|
7.1.6
|
Xe cứu hoả 10m3
|
cái
|
1
|
|
|
7.1.7
|
Xe cứu hoả có thang
|
cái
|
1
|
|
|
7.1.8
|
Xe cứu thương
|
cái
|
1
|
|
|
7.4
|
Phụ tùng và xăm lốp
|
|
|
622
|
|
8
|
VIII. Y tế
|
|
|
1,120
|
|
8.1
|
Thiết bị và phụ tùng
|
|
|
1,120
|
|
9
|
IX. Viện NC&TK
|
|
|
849
|
|
9.1
|
Thiết bị, vật tư và phụ tùng
|
|
|
849
|
|
10
|
X. Máy tính
|
|
|
2,406
|
|
10.2
|
Thiết bị, vật tư và phụ tùng
|
|
|
2,406
|
|
11
|
XI. An toàn lao động và Bảo vệ môi
trường
|
|
|
410
|
|
11.1
|
Thiết bị, vật tư và phụ tùng
|
|
|
410
|
|
12
|
XII. Công trình khí
|
|
|
4,174
|
|
12.1
|
Thiết bị, vật tư và phụ tùng
|
|
|
398
|
|
12.2
|
Thiết bị mới
|
|
|
900
|
|
12.3
|
Vật tư
|
|
|
150
|
|
12.4
|
Phụ tùng
|
|
|
2,726
|
|
13
|
XIII. Cơ điện
|
|
|
5,162
|
|
13.1
|
Thiết bị thay thế:
|
|
|
260
|
|
13.2
|
Thiết bị mới:
|
|
|
583
|
|
13.4
|
Phụ tùng:
|
|
|
4,318
|
|
14
|
XIV. Vật tư, thiết bị và dịch vụ
chung cho sản xuất
|
|
|
8,825
|
|
14.1
|
Thiết bị thay thế
|
|
|
2,737
|
|
14.2
|
Thiết bị mới
|
|
|
450
|
|
14.3
|
Vật tư
|
|
|
5,145
|
|
14.4
|
Phụ tùng
|
|
|
493
|
|
15
|
XV. Nhiên liệu
|
|
|
24,453
|
|
15.3.1
|
Dầu diezel
|
m3
|
91,000
|
17,290
|
|
15.3.2
|
Mazut
|
tấn
|
35,600
|
6,408
|
|
15.3.3
|
Dầu bôi trơn
|
tấn (lít)
|
700
|
602
|
|
15.3.4
|
Mỡ
|
tấn
|
37
|
153
|
|
B
|
XVIII. Thiết bị, vật tư, phụ tùng tạm
nhập tái xuất và tái xuất tạm nhập
|
|
|
50,000
|
|
A. Tổng cộng toàn VSP (từ 1, đến XV)
306.703.00,00 USD
B. Thiết bị, vật tư và phụ tùng tạm
nhập tái xuất và tái xuất tạm nhập 50.000.000,00 USD
Tổng giá trị xin nhập khẩu cho
VSP (mục A): 306.703.000,00 USD
Tổng giá trị xin tạm nhập tái xuất và
tái xuất tạm nhập (mục B): 50.000.000,00 USD
|
TỔNG
GIÁM ĐỐC XNLD “VIETSO VPETRO”
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Dương Quốc Hà
|
Công văn số 0436 TM/ĐT ngày 05/02/2004 của Bộ Thương mại về việc KHNK, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 0436 TM/ĐT ngày 05/02/2004 của Bộ Thương mại về việc KHNK, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004
3.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|