|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1733/UBDT-CTMTQG
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Y Vinh Tơr
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các bộ, cơ quan trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Thực hiện Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban Dân tộc thông báo dự kiến mức vốn
sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương
trình) 02 năm (2024 và 2025) cho các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương cụ thể như sau:
1. Cơ sở xây dựng phương án
phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm
(2024 và 2025):
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình;
- Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình; Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày
30/12/2021;
- Công văn số 7569/BTC-NSNN ngày 21/7/2023 của Bộ
Tài chính về số kiểm tra thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, dự kiến thu, trần
chi ngân sách nhà nước năm 2025, 2026;
- Căn cứ phương án phân bổ vốn sự nghiệp năm 2024,
2025 của các bộ, cơ quan trung ương chủ trì các dự án, tiểu dự án, nội dung
thành phần của Chương trình.
2. Dự kiến mức vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm (2024 và 2025):
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). Số liệu về mức vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách trung ương hằng năm phân bổ cho các bộ, cơ quan trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có thể thay đổi hoặc được điều chỉnh phụ thuộc
vào nhu cầu thực tế, tổng vốn sự nghiệp hằng năm bố trí cho Chương trình được cấp
có thẩm quyền thông báo.
3. Đề nghị các bộ, cơ quan
trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
Căn cứ dự kiến tổng vốn sự nghiệp nguồn vốn ngân sách
trung ương 02 năm (2024 và 2025) được thông báo và điều kiện thực tế, các bộ,
cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giao các đơn
vị chức năng có liên quan xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn
theo quy định để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình trên địa
bàn.
Nội dung chi, múc chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương
trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các quy định tại
Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025. Đối với kinh phí mua sắm
trang thiết bị, sửa chữa bảo trì cơ sở vật chất, tăng cường năng lực; nhiệm vụ
thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (phát triển công nghệ thông
tin, cơ sở dữ liệu; các nền tảng, ứng dụng, dịch vụ công quốc gia dùng chung;
an toàn, an ninh mạng...) thực hiện theo quy định tại điểm d
khoản 4 Điều 19 Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17/7/2023 của Bộ Tài chính
hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026.
Ủy ban Dân tộc thông báo để các bộ, cơ quan trung
ương, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được biết và chỉ đạo, triển
khai thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng CP Trần Lưu Quang (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT; Bộ TC;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Hầu A Lềnh (để b/c);
- Các TT, PCN Ủy ban Dân tộc;
- Các vụ, đơn vị thuộc UBDT: KHTC, CSDT, DTTS, TCCB, TH, VPĐPCTMTQG (để thực
hiện);
- Lưu: VT, CTMTQG (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Y Vinh Tơr
|
PHỤ
LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
Dự án 1
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
Cộng
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
Tiểu Dự án 1
|
Cộng
|
Sự nghiệp GD, ĐT, DN
|
Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo đảm xã hội
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
A
|
VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
|
17.139.424
|
2.063.414
|
328.515
|
1.283.543
|
7.381.876
|
774.700
|
1.019.019
|
158.571
|
6.796.069
|
4.379.145
|
2.057.256
|
359.668
|
700.912
|
B
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP
|
11.832.048
|
2.063.414
|
328.515
|
1.283.543
|
7.381.876
|
774.700
|
759.750
|
148.002
|
5.686.027
|
3.521.261
|
1.873.766
|
291.000
|
644.262
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
1.408.080
|
230.879
|
29.262
|
588.475
|
466.563
|
92.901
|
0
|
0
|
407.904
|
0
|
116.904
|
291.000
|
0
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
561.138
|
40.970
|
0
|
456.567
|
52.398
|
11.203
|
0
|
|
33.000
|
|
33.000
|
0
|
|
2
|
Liên Minh Liên minh
HTX VN
|
38.446
|
0
|
0
|
26.300
|
12.146
|
0
|
0
|
|
10.285
|
|
10.285
|
0
|
|
3
|
Trung ương Hội Nông
dân VN
|
12.145
|
0
|
0
|
0
|
12.145
|
0
|
0
|
|
10.285
|
|
10.285
|
0
|
|
4
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
81.043
|
79.182
|
0
|
0
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Bộ Văn hoá -
TT&DL
|
59.000
|
0
|
0
|
57.500
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Bộ NN&PTNT
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Bộ Công thương
|
14.899
|
0
|
0
|
0
|
14.899
|
0
|
0
|
|
14.399
|
|
14.399
|
0
|
|
8
|
Bộ Y tế
|
68.412
|
0
|
29.262
|
0
|
39.150
|
0
|
0
|
|
38.650
|
|
38.650
|
0
|
|
9
|
Trung ương Đoàn
TNCSHCM
|
11.785
|
0
|
0
|
0
|
11.785
|
0
|
0
|
|
10.285
|
|
10.285
|
0
|
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
343.143
|
34.238
|
0
|
16.405
|
292.500
|
0
|
0
|
|
291.000
|
|
0
|
291.000
|
|
11
|
Bộ Công an
|
32.000
|
30.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Học viện CTQGHCM
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Bộ LĐ TBXH
|
17.489
|
15.989
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Hội liên Hiệp PNVN
|
83.543
|
0
|
0
|
0
|
1.845
|
81.698
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
10.064
|
0
|
0
|
8.203
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Bộ TT&TT
|
25.361
|
0
|
0
|
23.500
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Bộ Nội Vụ
|
1.861
|
0
|
0
|
0
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
18
|
Bộ KH&ĐT
|
1.861
|
0
|
0
|
0
|
1 861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
590
|
0
|
0
|
0
|
590
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
20
|
Ủy ban TƯMTTQVN
|
10.800
|
0
|
0
|
0
|
10.800
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
II
|
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
10.423.968
|
1.832.535
|
299.253
|
695.068
|
6.915.313
|
681.799
|
759.750
|
148.002
|
5.278.123
|
3.521.261
|
1.756.862
|
0
|
644.262
|
1
|
Hà Giang
|
922.695
|
127 613
|
24.434
|
46.667
|
683.492
|
40.489
|
28.307
|
14.481
|
583.295
|
423.923
|
159.372
|
|
50.348
|
2
|
Cao Bằng
|
748.537
|
104.751
|
20.069
|
38.753
|
529.753
|
55.211
|
33.320
|
192
|
440.160
|
300.730
|
139.430
|
|
48.754
|
3
|
Bắc Kạn
|
330.858
|
72.414
|
10.435
|
19.724
|
197.132
|
31.153
|
5.541
|
0
|
170.366
|
105.131
|
65.235
|
|
18.873
|
4
|
Tuyên Quang
|
231.119
|
23.634
|
8.738
|
33.551
|
152.412
|
12.784
|
26.686
|
0
|
97.203
|
45.577
|
51.626
|
|
26.433
|
5
|
Lào Cai
|
500.806
|
99.178
|
14.098
|
32.859
|
322.721
|
31.950
|
18.425
|
47.000
|
223.086
|
136.436
|
86.650
|
|
31.000
|
6
|
Điện Biên
|
462.648
|
66.278
|
17.989
|
31.111
|
318.537
|
28.733
|
47.299
|
0
|
230.337
|
116.889
|
113.448
|
|
37.450
|
7
|
Lai Châu
|
470.953
|
72.821
|
10.775
|
27.574
|
329.007
|
30.776
|
13.984
|
372
|
286.339
|
223.366
|
62.973
|
|
25.529
|
8
|
Sơn La
|
608.765
|
124.997
|
18.834
|
33.716
|
380.134
|
51.084
|
56.059
|
306
|
269.450
|
125.556
|
143.894
|
|
48.880
|
9
|
Yên Bái
|
281.837
|
40.712
|
11.562
|
26.601
|
184.495
|
18.467
|
22.000
|
0
|
135.567
|
85.567
|
50.000
|
|
23.428
|
10
|
Hòa Bình
|
381.084
|
62.666
|
10.525
|
31.996
|
251.734
|
24.163
|
45.000
|
0
|
176.377
|
101.723
|
74.654
|
|
24.614
|
11
|
Thái Nguyên
|
201.459
|
64.554
|
3.476
|
22.489
|
101.626
|
9.314
|
30.498
|
0
|
57.068
|
37.080
|
19.988
|
|
12.353
|
12
|
Lạng Sơn
|
337.549
|
35.231
|
14.545
|
22.361
|
253.427
|
11.985
|
11.938
|
463
|
230.014
|
175.595
|
54.419
|
|
9.439
|
13
|
Bắc Giang
|
261.720
|
65.782
|
7.349
|
15.121
|
157.339
|
16.129
|
21.247
|
0
|
120.988
|
78.032
|
42.956
|
|
12.983
|
14
|
Phú Thọ
|
148.792
|
47.519
|
4.296
|
18.055
|
62.720
|
16.202
|
10.375
|
0
|
38.877
|
8.913
|
29.964
|
|
12.463
|
15
|
Thanh Hóa
|
396.126
|
115.184
|
10.444
|
33.141
|
212.906
|
24.451
|
51.793
|
505
|
138.351
|
100.379
|
37.972
|
|
19.178
|
16
|
Nghệ An
|
790.470
|
97.416
|
14.860
|
19.845
|
624.114
|
34.235
|
55.710
|
137
|
535.405
|
450.737
|
84.668
|
|
29.557
|
17
|
Hà Tĩnh
|
2.775
|
109
|
0
|
1.146
|
351
|
1.169
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
351
|
18
|
Quảng Bình
|
172.481
|
9.492
|
2.899
|
10.925
|
144.153
|
5.012
|
7.836
|
19.232
|
111.794
|
99.902
|
11.892
|
|
4.827
|
19
|
Quảng Trị
|
172.049
|
11.546
|
4.905
|
12.824
|
129.042
|
13.732
|
14.267
|
11.394
|
91.109
|
61.645
|
29.464
|
|
11.191
|
20
|
Thừa Thiên Huế
|
129.116
|
19.264
|
2.654
|
8.790
|
92.253
|
6.155
|
14.495
|
0
|
72.188
|
47.398
|
24.790
|
|
4.550
|
21
|
Quảng Nam
|
393.023
|
43.907
|
11.637
|
15.719
|
296.038
|
25.722
|
11.884
|
25.694
|
233.492
|
165.015
|
68.477
|
|
21.640
|
22
|
Quảng Ngãi
|
327.680
|
29.629
|
9.329
|
11.074
|
254.739
|
22.909
|
30.505
|
3.489
|
199.399
|
138.872
|
60.527
|
|
18.376
|
23
|
Bình Định
|
128.385
|
20.880
|
5.126
|
7.938
|
83.847
|
10.594
|
6.098
|
121
|
67.929
|
44.927
|
23.002
|
|
8.498
|
24
|
Phú Yên
|
108.096
|
17.034
|
2.431
|
4.862
|
76.165
|
7.604
|
4.812
|
1.197
|
64.452
|
52.972
|
11.480
|
|
4.918
|
25
|
Khánh Hòa
|
68.629
|
6.526
|
4.445
|
6.177
|
41.855
|
9.626
|
4.154
|
0
|
29.541
|
9.260
|
20.281
|
|
7.710
|
26
|
Ninh Thuận
|
131.611
|
10.200
|
3.732
|
7.662
|
104.491
|
5.526
|
11.601
|
1.000
|
70.053
|
45.570
|
24.483
|
|
21.161
|
27
|
Bình Thuận
|
62.375
|
4.080
|
1.518
|
8.551
|
44.753
|
3.473
|
5.169
|
0
|
22.354
|
18.344
|
4.010
|
|
16.778
|
28
|
Kon Tum
|
366.523
|
71.937
|
9.070
|
19.196
|
246.370
|
19.950
|
23.137
|
825
|
198.467
|
133.452
|
65.015
|
|
20.611
|
29
|
Gia Lai
|
299.033
|
48.592
|
7.928
|
20.441
|
188.615
|
33.457
|
33.223
|
438
|
140.442
|
79.379
|
61.063
|
|
11.800
|
30
|
Đắk Lắk
|
297.569
|
57.834
|
9.089
|
20.955
|
186.891
|
22.800
|
26.826
|
21.050
|
112.033
|
40.656
|
71.377
|
|
23.127
|
31
|
Đắk Nông
|
92.797
|
8.829
|
3.914
|
10.132
|
60.925
|
8.997
|
5.111
|
0
|
46.863
|
37.042
|
9.821
|
|
7.928
|
32
|
Lâm Đồng
|
104.400
|
30.181
|
2.529
|
15.756
|
47.815
|
8.119
|
12.797
|
0
|
29.067
|
17.362
|
11.705
|
|
5.237
|
33
|
Bình Phước
|
77.025
|
24.698
|
1.963
|
6.347
|
38.133
|
5.884
|
15.000
|
0
|
18.585
|
10.732
|
7.853
|
|
3.548
|
34
|
Tây Ninh
|
4.473
|
218
|
0
|
3.808
|
297
|
150
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
82
|
35
|
Trà Vinh
|
51.231
|
19.619
|
3.584
|
7.597
|
14.554
|
5.877
|
3.312
|
0
|
3.505
|
0
|
3.505
|
|
5.998
|
36
|
Vĩnh Long
|
9.276
|
1.045
|
1.161
|
4.020
|
1.393
|
1.657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.267
|
37
|
An Giang
|
44.702
|
19.535
|
1.807
|
3.787
|
15.206
|
4.367
|
7.262
|
0
|
5.607
|
774
|
4.833
|
|
2.139
|
38
|
Kiên Giang
|
98.603
|
53.010
|
1.542
|
10.254
|
30.161
|
3.636
|
24.415
|
0
|
3.506
|
324
|
3.182
|
|
1.740
|
39
|
Hậu Giang
|
12.846
|
2.669
|
1.151
|
3.505
|
4.131
|
1.390
|
1.290
|
0
|
1.705
|
0
|
1.705
|
|
1.047
|
40
|
Sóc Trăng
|
153.024
|
87.309
|
3.304
|
8.921
|
42.848
|
10.642
|
12.031
|
0
|
21.506
|
2.001
|
19.505
|
|
8.238
|
41
|
Bạc Liêu
|
19.552
|
10.546
|
0
|
5.184
|
2.935
|
887
|
2.687
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
42
|
Cà Mau
|
21.276
|
3.096
|
1.106
|
5.933
|
5.803
|
5.338
|
3.456
|
106
|
1.643
|
0
|
1.643
|
|
218
|
C
|
SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ
HẾT
|
5.307.376
|
|
|
|
|
|
259.269
|
10.569
|
1.110.042
|
857.884
|
183.490
|
68.668
|
56.650
|
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
Dự án 5
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Dự án 8
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
Cộng
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
Tiểu dự án 4
|
SN VHTT
|
SN y tế, DS&GĐ
|
SN bảo đảm xã hội
|
Cộng
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu Dự án 2
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu Dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
|
SN bảo đảm xã hội
|
Cộng
|
SN VHTT
|
SN VHTT
|
SN kinh tế
|
A
|
VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
|
4.111.295
|
624.542
|
622.924
|
2.402.284
|
461.545
|
443.158
|
328.515
|
751.653
|
1.648.530
|
1.465.135
|
|
1.181.702
|
820.257
|
175.331
|
186.114
|
B
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP
|
2.063.414
|
624.542
|
434.232
|
655.558
|
349.082
|
443.158
|
328.515
|
612.052
|
177.299
|
14.651
|
162.648
|
969.569
|
742.231
|
98.154
|
129.184
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
230.879
|
79.182
|
134.728
|
15.989
|
980
|
57.500
|
29.262
|
81.698
|
25.854
|
14.651
|
11.203
|
574.983
|
460.175
|
70.800
|
44.008
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
40.970
|
|
39.990
|
0
|
980
|
|
|
0
|
25.854
|
14.651
|
11.203
|
461.314
|
412.067
|
44.500
|
4.747
|
2
|
Liên Minh Liên minh
HTX VN
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
28.161
|
0
|
26.300
|
1.861
|
3
|
Trung ương Hội Nông
dân VN
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.860
|
0
|
0
|
1.860
|
4
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
79.182
|
79.182
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
5
|
Bộ Văn hóa -
TT&DL
|
0
|
|
0
|
0
|
|
57.500
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
6
|
Bộ NN&PTNT
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
7
|
Bộ Công thương
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
8
|
Bộ Y tế
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
29.262
|
0
|
0
|
-
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
9
|
Trung ương Đoàn
TNCSHCM
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
34.238
|
|
34.238
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
17.905
|
16.405
|
0
|
1.500
|
11
|
Bộ Công an
|
30.500
|
|
30.500
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
12
|
Học viện CTQGHCM
|
30.000
|
|
30.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Bộ LĐ-TBXH
|
15.989
|
|
0
|
15.989
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
14
|
Hội liên Hiệp PNVN
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
81.698
|
0
|
-
|
|
1.845
|
0
|
0
|
1.845
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
10.064
|
8.203
|
0
|
1.861
|
16
|
Bộ TT&TT
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
25.361
|
23.500
|
0
|
1.861
|
17
|
Bộ Nội Vụ
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
19
|
Bộ KH&ĐT
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
590
|
0
|
0
|
590
|
20
|
Ủy ban TƯMTTQVN
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
10.800
|
0
|
0
|
10.800
|
II
|
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
1.832.535
|
545.360
|
299.504
|
639.569
|
348.102
|
385.658
|
299.253
|
530.354
|
151.445
|
0
|
151.445
|
394.586
|
282.056
|
27.354
|
85.176
|
1
|
Hà Giang
|
127.613
|
50.173
|
18.746
|
39.838
|
18.856
|
21.380
|
24.434
|
31.018
|
9.471
|
-
|
9.471
|
32.348
|
20.887
|
4.400
|
7.061
|
2
|
Cao Bằng
|
104.751
|
36.812
|
23.080
|
11.020
|
33.839
|
19.265
|
20.069
|
45.983
|
9.228
|
-
|
9.228
|
26.815
|
16.693
|
2.795
|
7.327
|
3
|
Bắc Kạn
|
72.414
|
14.398
|
12.785
|
30.000
|
15.231
|
11.235
|
10.435
|
27.198
|
3.955
|
-
|
3.955
|
10.841
|
8.489
|
0
|
2.352
|
4
|
Tuyên Quang
|
23.634
|
15.434
|
2.200
|
0
|
6.000
|
19.188
|
8.738
|
8.123
|
4.661
|
-
|
4.661
|
16.453
|
13.163
|
1.200
|
2.090
|
5
|
Lào Cai
|
99.178
|
21.378
|
16.250
|
45.150
|
16.400
|
17.289
|
14.098
|
24.900
|
7.050
|
-
|
7.050
|
18.780
|
9.070
|
6.500
|
3.210
|
6
|
Điện Biên
|
66.278
|
14.725
|
4.880
|
29.673
|
17.000
|
18.653
|
17.989
|
22.250
|
6.483
|
-
|
6.483
|
15.909
|
12.458
|
0
|
3.451
|
7
|
Lai Châu
|
72.821
|
20.179
|
12.423
|
23.338
|
16.881
|
19.349
|
10.775
|
25.336
|
5.440
|
-
|
5.440
|
11.008
|
8.225
|
0
|
2.783
|
8
|
Sơn La
|
124.997
|
55.081
|
23.526
|
19.000
|
27.390
|
17.782
|
18.834
|
42.123
|
8.961
|
-
|
8.961
|
21.373
|
15.934
|
0
|
5.439
|
9
|
Yên Bái
|
40.712
|
18.543
|
10.169
|
0
|
12.000
|
11.697
|
11.562
|
12.130
|
6.337
|
-
|
6.337
|
18.404
|
14.904
|
0
|
3.500
|
10
|
Hòa Bình
|
62.666
|
3.272
|
1.000
|
40.408
|
17.986
|
16.776
|
10.525
|
18.500
|
5.663
|
-
|
5.663
|
20.963
|
12.000
|
3.220
|
5.743
|
11
|
Thái Nguyên
|
64.554
|
4.908
|
2.646
|
52.000
|
5 000
|
11.277
|
3.476
|
5.973
|
3.341
|
-
|
3.341
|
12.919
|
11.212
|
0
|
1.707
|
12
|
Lạng Sơn
|
35.231
|
14.179
|
6.753
|
8.000
|
6.299
|
16.276
|
14.545
|
9.900
|
2.085
|
-
|
2.085
|
7.658
|
6.085
|
0
|
1.573
|
13
|
Bắc Giang
|
65.782
|
12.543
|
3.546
|
41.310
|
8.383
|
8.132
|
7.349
|
12.967
|
3.162
|
-
|
3.162
|
9.110
|
6.989
|
0
|
2.121
|
14
|
Phú Thọ
|
47.519
|
36.539
|
3.000
|
1.800
|
6.180
|
13.182
|
4.296
|
13.433
|
2.769
|
-
|
2.769
|
5.878
|
4.873
|
0
|
1.005
|
15
|
Thanh Hóa
|
115.184
|
39.812
|
24.889
|
40.000
|
10.483
|
15.101
|
10.444
|
19.451
|
5.000
|
-
|
5.000
|
21.119
|
18.040
|
0
|
3.079
|
16
|
Nghệ An
|
97.416
|
27.814
|
15.445
|
37.900
|
16.257
|
10.365
|
14.860
|
28.727
|
5.508
|
-
|
5.508
|
12.785
|
8.606
|
874
|
3.305
|
17
|
Hà Tĩnh
|
109
|
109
|
0
|
0
|
0
|
1.146
|
0
|
133
|
1.036
|
-
|
1.036
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Quảng Bình
|
9.492
|
4.908
|
2.244
|
0
|
2.340
|
9.940
|
2.899
|
3.094
|
1.918
|
-
|
1.918
|
1.449
|
985
|
0
|
464
|
19
|
Quảng Trị
|
11.546
|
4.908
|
422
|
0
|
6.216
|
9.509
|
4.905
|
10.806
|
2.926
|
-
|
2.926
|
4.396
|
2.195
|
1.120
|
1.081
|
20
|
Thừa Thiên Huế
|
19.264
|
5.999
|
368
|
9.877
|
3.020
|
6.528
|
2.654
|
5.085
|
1.070
|
-
|
1.070
|
3.282
|
2.262
|
0
|
1.020
|
21
|
Quảng Nam
|
43.907
|
8.180
|
10.413
|
10.000
|
15.314
|
8.104
|
11.637
|
20.714
|
5.008
|
-
|
5.008
|
10.943
|
7.615
|
0
|
3.328
|
22
|
Quảng Ngãi
|
29.629
|
5.999
|
9.161
|
697
|
13.772
|
4.750
|
9.329
|
18.021
|
4.888
|
-
|
4.888
|
9.294
|
6.324
|
0
|
2.970
|
23
|
Bình Định
|
20.880
|
3.818
|
3.732
|
7.497
|
5.833
|
5.657
|
5.126
|
7.780
|
2.814
|
-
|
2.814
|
3 482
|
2.281
|
0
|
1.201
|
24
|
Phú Yên
|
17.034
|
1.636
|
1.139
|
10.919
|
3.340
|
2.360
|
2.431
|
4.655
|
2.949
|
-
|
2.949
|
3.288
|
2.502
|
0
|
786
|
25
|
Khánh Hòa
|
6.526
|
1.636
|
1.400
|
0
|
3.490
|
3.577
|
4.445
|
7.315
|
2.311
|
-
|
2.311
|
3.050
|
2.600
|
0
|
450
|
26
|
Ninh Thuận
|
10.200
|
5.454
|
1.519
|
0
|
3.227
|
4.808
|
3.732
|
3.600
|
1.926
|
-
|
1.926
|
3.530
|
2.854
|
0
|
676
|
27
|
Bình Thuận
|
4.080
|
3.272
|
162
|
0
|
646
|
4.458
|
1.518
|
1.662
|
1.811
|
-
|
1.811
|
4.545
|
2.893
|
1.200
|
452
|
28
|
Kon Tum
|
71.937
|
46.356
|
13.476
|
0
|
12.105
|
9.657
|
9.070
|
15.000
|
4.950
|
-
|
4.950
|
12.869
|
9.539
|
0
|
3.330
|
29
|
Gia Lai
|
48.592
|
14.179
|
21.343
|
0
|
13.070
|
5.831
|
7.928
|
26.454
|
7.003
|
-
|
7.003
|
17.322
|
12.597
|
2.013
|
2.712
|
30
|
Đắk Lắk
|
57.834
|
6.544
|
18.765
|
16.750
|
15.775
|
7.377
|
9.089
|
17.000
|
5.800
|
-
|
5.800
|
17.433
|
13.478
|
100
|
3.855
|
31
|
Đắk Nông
|
8.829
|
3.272
|
3.043
|
0
|
2.514
|
4.928
|
3.914
|
6.849
|
2.148
|
-
|
2.148
|
6.227
|
5.004
|
200
|
1.023
|
32
|
Lâm Đồng
|
30.181
|
18.542
|
9.295
|
0
|
2.344
|
8.745
|
2.529
|
5.519
|
2.600
|
-
|
2.600
|
7.725
|
5.111
|
1.900
|
714
|
33
|
Bình Phước
|
24.698
|
2.181
|
1.000
|
19.590
|
1.927
|
4.147
|
1.963
|
3.391
|
2.493
|
-
|
2.493
|
3.200
|
2.200
|
0
|
1.000
|
34
|
Tây Ninh
|
218
|
218
|
0
|
0
|
0
|
3.808
|
0
|
0
|
150
|
-
|
150
|
15
|
0
|
0
|
15
|
35
|
Trà Vinh
|
19.619
|
9.271
|
3.237
|
3.000
|
4.111
|
4.183
|
3.584
|
5.514
|
363
|
-
|
363
|
5.153
|
3.414
|
0
|
1.739
|
36
|
Vĩnh Long
|
1.045
|
545
|
200
|
300
|
0
|
4.020
|
1.161
|
931
|
726
|
-
|
726
|
126
|
0
|
0
|
126
|
37
|
An Giang
|
19.535
|
1.091
|
0
|
17.314
|
1.130
|
3.191
|
1.807
|
2.992
|
1.375
|
-
|
1.375
|
794
|
596
|
0
|
198
|
38
|
Kiên Giang
|
53.010
|
2.181
|
6.340
|
43.423
|
1.066
|
6.209
|
1.542
|
1.995
|
1.641
|
-
|
1.641
|
4.545
|
4.001
|
44
|
500
|
39
|
Hậu Giang
|
2.669
|
545
|
961
|
850
|
313
|
3.051
|
1.151
|
665
|
725
|
-
|
725
|
543
|
279
|
175
|
89
|
40
|
Sóc Trăng
|
87.309
|
7.636
|
7.490
|
69 819
|
2.364
|
5.162
|
3.304
|
8.645
|
1.997
|
-
|
1.997
|
4.832
|
3.759
|
0
|
1.073
|
41
|
Bạc Liêu
|
10.546
|
545
|
2.096
|
7.905
|
0
|
3.661
|
0
|
0
|
887
|
-
|
887
|
1.771
|
1.523
|
0
|
248
|
42
|
Cà Mau
|
3.096
|
545
|
360
|
2.191
|
0
|
3.904
|
1.106
|
4.522
|
816
|
-
|
816
|
2.409
|
416
|
1.613
|
380
|
C
|
SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT
|
2.047.881
|
0
|
188.692
|
1.746.726
|
112.463
|
0
|
0
|
139.601
|
1.471.231
|
1.450.484
|
20.747
|
212.133
|
78.026
|
77.177
|
56.930
|
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
Dự án 1
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
Cộng
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu Dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
Tiểu Dự án 1
|
Cộng
|
Sự nghiệp GD, ĐT, DN
|
Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo đảm xã hội
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
SN Kinh tế
|
A
|
VỐN SỰ NGHIỆP THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
|
17.139.424
|
1.709.010
|
328.515
|
1.352.432
|
7.615.252
|
761.613
|
1.019.019
|
158.570
|
6.796.070
|
4.379.145
|
2.057.256
|
359.669
|
700.912
|
B
|
DỰ KIẾN VỐN SỰ NGHIỆP
|
11.766.823
|
1.709.010
|
328.515
|
1.352.432
|
7.615.252
|
761.613
|
1.019.019
|
158.570
|
5.549.636
|
3.229.380
|
2.057.256
|
263.000
|
700.912
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
1.193.906
|
164.430
|
29.262
|
487.371
|
430.515
|
82.328
|
0
|
0
|
380.054
|
0
|
117.054
|
263.000
|
0
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
477.374
|
56.688
|
0
|
367.969
|
43.917
|
8.800
|
0
|
|
32.917
|
|
32.917
|
0
|
|
2
|
Liên Minh Liên minh
HTX VN
|
38.447
|
0
|
0
|
26.300
|
12.147
|
0
|
0
|
|
10.286
|
|
10.286
|
0
|
|
3
|
Trung ương Hội Nông
dân VN
|
12.146
|
0
|
0
|
0
|
12.146
|
0
|
0
|
|
10.286
|
|
10.286
|
0
|
|
4
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
21.669
|
19.808
|
0
|
0
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Bộ Văn hoá -
TT&DL
|
50.900
|
0
|
0
|
49.400
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Bộ NN&PTNT
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Bộ Công thương
|
5.064
|
0
|
0
|
0
|
5.064
|
0
|
0
|
|
4.564
|
|
4.564
|
0
|
|
8
|
Bộ Y tế
|
78.477
|
0
|
29.262
|
0
|
49.215
|
0
|
0
|
|
48.715
|
|
48.715
|
0
|
|
9
|
Trung ương Đoàn
TNCSHCM
|
11.786
|
0
|
0
|
0
|
11.786
|
0
|
0
|
|
10.286
|
|
10.286
|
0
|
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
301.500
|
25 000
|
0
|
12.000
|
264.500
|
0
|
0
|
|
263.000
|
|
0
|
263.000
|
|
11
|
Bộ Công an
|
34.000
|
32.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Học viện CTQGHCM
|
30.434
|
30.434
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Bộ LĐ-TBXH
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Hội liên Hiệp PNVN
|
75.373
|
0
|
0
|
0
|
1.845
|
73.528
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
10.064
|
0
|
0
|
8.203
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Bộ TT&TT
|
25.361
|
0
|
0
|
23.500
|
1 861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Bộ Nội Vụ
|
1.861
|
0
|
0
|
0
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
18
|
Bộ KH&ĐT
|
1.861
|
0
|
0
|
0
|
1.861
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
590
|
0
|
0
|
0
|
590
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
20
|
Ủy ban TƯMTTQVN
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
11.000
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
II
|
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
10.572.916
|
1.544.580
|
299.253
|
865.061
|
7.184.737
|
679.285
|
1.019.019
|
158.570
|
5.169.582
|
3.229.380
|
1.940.202
|
0
|
700.912
|
1
|
Hà Giang
|
959.174
|
118.230
|
24.434
|
55.962
|
727.995
|
32.553
|
78.971
|
11.280
|
577.122
|
418.774
|
158.348
|
|
50.349
|
2
|
Cao Bằng
|
730.539
|
97.114
|
20.069
|
48.225
|
509.791
|
55.340
|
20.288
|
391
|
430.927
|
288.976
|
141.951
|
|
48.755
|
3
|
Bắc Kạn
|
366.449
|
51.056
|
10.435
|
25.823
|
246.326
|
32.809
|
29.533
|
0
|
184.102
|
104.246
|
79.856
|
|
27.309
|
4
|
Tuyên Quang
|
304.696
|
53.127
|
8.738
|
27.905
|
202.606
|
12.320
|
52.372
|
679
|
118.401
|
48.227
|
70.174
|
|
26.432
|
5
|
Lào Cai
|
422.485
|
64.074
|
14.098
|
38.840
|
273.417
|
32.056
|
15.637
|
44.064
|
176.779
|
86.921
|
89.858
|
|
31.007
|
6
|
Điện Biên
|
476.519
|
59.527
|
17.989
|
42.050
|
337.476
|
19.477
|
60.962
|
0
|
231.939
|
117.439
|
114.500
|
|
37.450
|
7
|
Lai Châu
|
464.807
|
54.359
|
10.775
|
33.816
|
334.010
|
31.847
|
11.222
|
756
|
291.725
|
215.368
|
76.357
|
|
25.529
|
8
|
Sơn La
|
619.782
|
124.100
|
18.834
|
39.835
|
384.079
|
52.934
|
56.226
|
622
|
267.968
|
121.300
|
146.668
|
|
49.201
|
9
|
Yên Bái
|
352.400
|
56.470
|
11.562
|
32.895
|
232.249
|
19.224
|
47.898
|
0
|
155.527
|
84.952
|
70.575
|
|
23 428
|
10
|
Hòa Bình
|
366.073
|
42.113
|
10.526
|
40.180
|
249.013
|
24.241
|
62.727
|
188
|
155.960
|
82.448
|
73.512
|
|
24.614
|
11
|
Thái Nguyên
|
165.297
|
30.706
|
3.476
|
26.682
|
95.168
|
9.265
|
32.262
|
0
|
47.994
|
26.875
|
21.119
|
|
12.353
|
12
|
Lạng Sơn
|
526.105
|
69.814
|
14.545
|
44.436
|
374.511
|
22.799
|
65.833
|
942
|
262.987
|
164.895
|
98.092
|
|
36.892
|
13
|
Bắc Giang
|
194.053
|
33.177
|
7.349
|
16.865
|
120.489
|
16.173
|
15.578
|
0
|
89.202
|
49.182
|
40.020
|
|
12.983
|
14
|
Phú Thọ
|
206.596
|
58.258
|
4.296
|
22.098
|
105.704
|
16.240
|
50.322
|
0
|
40.572
|
8.913
|
31.659
|
|
12.463
|
15
|
Thanh Hóa
|
343.806
|
79.280
|
10.444
|
36.343
|
193.154
|
24.585
|
31.534
|
369
|
138.110
|
91.684
|
46.426
|
|
19.178
|
16
|
Nghệ An
|
734.851
|
70.060
|
14.860
|
29.492
|
585.109
|
35.330
|
47.474
|
279
|
501.686
|
413.490
|
88.196
|
|
29.557
|
17
|
Hà Tĩnh
|
2.963
|
172
|
0
|
1.146
|
461
|
1.184
|
49
|
0
|
0
|
|
0
|
|
412
|
18
|
Quảng Bình
|
172.274
|
11.126
|
2.899
|
10.400
|
142.455
|
5.394
|
6.677
|
20.156
|
109.938
|
97.122
|
12.816
|
|
4.827
|
19
|
Quảng Trị
|
187.572
|
17.895
|
4.905
|
20.160
|
130.612
|
14.000
|
12.158
|
14.959
|
90.266
|
59.135
|
31.131
|
|
11.191
|
20
|
Thừa Thiên Huế
|
115.592
|
14.317
|
2.654
|
12.730
|
79.792
|
6.099
|
11.082
|
0
|
62.034
|
41.208
|
20.826
|
|
5.538
|
21
|
Quảng Nam
|
369.729
|
34.516
|
11.637
|
19.349
|
278.435
|
25.792
|
6.193
|
18.808
|
227.508
|
159.830
|
67.678
|
|
21.640
|
22
|
Quảng Ngãi
|
292.489
|
29.332
|
9.329
|
10.008
|
228.302
|
15.518
|
18.574
|
7.097
|
180.433
|
121.848
|
58.585
|
|
18.376
|
23
|
Bình Định
|
117.866
|
13.692
|
5.126
|
9.011
|
79.403
|
10.634
|
3.714
|
246
|
65.399
|
41.096
|
24.303
|
|
8.498
|
24
|
Phú Yên
|
94.834
|
8.961
|
2.431
|
4.649
|
71.148
|
7.645
|
5.089
|
2.557
|
57.572
|
44.616
|
12.956
|
|
4.918
|
25
|
Khánh Hòa
|
74.450
|
11.676
|
4.445
|
5.039
|
43.334
|
9.956
|
3.375
|
0
|
30.689
|
9.260
|
21.429
|
|
7.710
|
26
|
Ninh Thuận
|
144.177
|
14.646
|
3.732
|
9.468
|
110.422
|
5.909
|
9.887
|
7.968
|
70.155
|
46.820
|
23.335
|
|
21.161
|
27
|
Bình Thuận
|
70.112
|
9.613
|
1.518
|
9.889
|
45.866
|
3.226
|
3.714
|
0
|
24.728
|
20.491
|
4.237
|
|
16.778
|
28
|
Kon Tum
|
335.548
|
78.966
|
9.070
|
20.578
|
206.915
|
20.019
|
14.089
|
1.679
|
166.250
|
102.231
|
64.019
|
|
20.611
|
29
|
Gia lai
|
299.878
|
56.440
|
7.928
|
31.627
|
170.329
|
33.554
|
9.098
|
890
|
129.605
|
61.415
|
68.190
|
|
25.438
|
30
|
Đắk Lắk
|
267.137
|
41.487
|
9.089
|
22.422
|
171.258
|
22.881
|
16.334
|
18.036
|
108.800
|
38.751
|
70.049
|
|
23.127
|
31
|
Đắk Nông
|
110.667
|
14.928
|
3.914
|
9.651
|
72.360
|
9.814
|
7.972
|
1
|
53.470
|
29.099
|
24.371
|
|
7.928
|
32
|
Lâm Đồng
|
114.498
|
34.902
|
2.529
|
20.118
|
48.768
|
8.181
|
10.906
|
0
|
31.304
|
18.937
|
12.367
|
|
5.237
|
33
|
Bình Phước
|
77.423
|
13.036
|
1.963
|
12.326
|
44.179
|
5.919
|
19.556
|
908
|
19.029
|
10.732
|
8.297
|
|
3.548
|
34
|
Tây Ninh
|
8.056
|
1.051
|
0
|
3.944
|
1.591
|
1.470
|
1.495
|
0
|
0
|
|
0
|
|
82
|
35
|
Trà Vinh
|
152.356
|
23.183
|
3.584
|
12.342
|
107.097
|
6.150
|
78.689
|
0
|
20.738
|
|
20.738
|
|
5.998
|
36
|
Vĩnh Long
|
18.193
|
2.575
|
1.161
|
5.182
|
7.608
|
1.667
|
3.809
|
0
|
2.349
|
|
2.349
|
|
1.267
|
37
|
An Giang
|
42.733
|
6.121
|
1.807
|
5.375
|
24.789
|
4.641
|
12.377
|
0
|
8.587
|
774
|
7.813
|
|
3.207
|
38
|
Kiên Giang
|
50.454
|
11.155
|
1.542
|
14.984
|
19.115
|
3.658
|
12.834
|
0
|
3.724
|
324
|
3.400
|
|
1.742
|
39
|
Hậu Giang
|
16.559
|
2.335
|
1.151
|
7.395
|
4.144
|
1.534
|
1.091
|
0
|
1.837
|
|
1.837
|
|
1.047
|
40
|
Sóc Trăng
|
145.744
|
23.314
|
3.304
|
13.760
|
94.368
|
10.998
|
60.746
|
0
|
23.543
|
2.001
|
21.542
|
|
8.238
|
41
|
Bạc Liêu
|
19.112
|
3.219
|
0
|
5.430
|
9.563
|
900
|
8.912
|
0
|
0
|
|
0
|
|
412
|
42
|
Cà Mau
|
38.869
|
4.457
|
1.106
|
6.631
|
21.326
|
5.349
|
1.760
|
4.097
|
10.623
|
|
10.623
|
|
4.481
|
C
|
SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT
|
5.372.601
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1.246.434
|
1.149.765
|
0
|
96.669
|
0
|
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
Dự án 5
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Dự án 8
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
Cộng
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
Tiểu dự án 4
|
SN VHTT
|
SN y tế, DS&GĐ
|
SN bảo đảm xã hội
|
Cộng
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu Dự án 2
|
Cộng
|
Tiểu Dự án 1
|
Tiểu Dự án 2
|
Tiểu Dự án 3
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
SN GD, ĐT, DN
|
|
SN bảo đảm xã hội
|
SN VHTT
|
SN VHTT
|
SN kinh tế
|
A
|
VỐN SỰ NGHIỆP THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
|
4.111.294
|
624.542
|
622.923
|
2.402.284
|
461.545
|
443.158
|
328.515
|
751.653
|
1.648.530
|
1.465.135
|
183.395
|
1.181.704
|
820.257
|
175.332
|
186.115
|
B
|
DỰ KIẾN VỐN SỰ NGHIỆP
|
1.709.010
|
624.542
|
622.923
|
0
|
461.545
|
443.158
|
328.515
|
578.218
|
184.395
|
1.000
|
183.395
|
1.095.389
|
820.257
|
89.018
|
186.115
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
164.430
|
19.808
|
135.922
|
0
|
8.700
|
49.400
|
29.262
|
73.528
|
9.800
|
1.000
|
8.800
|
487.432
|
368.497
|
69.475
|
49.461
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
56.688
|
|
47.988
|
|
8.700
|
|
|
0
|
9.800
|
1.000
|
8.800
|
377.969
|
324.794
|
43.175
|
10.000
|
2
|
Liên Minh Liên minh
HTX VN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
28.161
|
0
|
26.300
|
1.861
|
3
|
Trung ương Hội Nông
dân VN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.860
|
0
|
0
|
1.860
|
4
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
19.808
|
19.808
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
5
|
Bộ Văn hoá -
TT&DL
|
0
|
|
|
|
|
49.400
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
6
|
Bộ NN&PTNT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
7
|
Bộ Công thương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
8
|
Bộ Y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
29.262
|
0
|
0
|
-
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
9
|
Trung ương Đoàn
TNCSHCM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
13.500
|
12.000
|
0
|
1.500
|
11
|
Bộ Công an
|
32.500
|
|
32.500
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
12
|
Học viện CTQGHCM
|
30.434
|
|
30.434
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Bộ LĐ-TBXH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
14
|
Hội liên Hiệp PNVN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
73.528
|
0
|
-
|
|
1.845
|
0
|
0
|
1.845
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
10.064
|
8.203
|
0
|
1.861
|
16
|
Bộ TT&TT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
25.361
|
23.500
|
0
|
1.861
|
17
|
Bộ Nội Vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
18
|
Bộ KH&ĐT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
1.861
|
0
|
0
|
1.861
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
590
|
0
|
0
|
590
|
20
|
Ủy ban TƯMTTQVN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
|
11.000
|
0
|
0
|
11.000
|
II
|
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
1.544.580
|
604.734
|
487.001
|
0
|
452.845
|
393.758
|
299.253
|
504.690
|
174.595
|
0
|
174.595
|
607.957
|
451.760
|
19.543
|
136.654
|
1
|
Hà Giang
|
118.230
|
55.636
|
27.326
|
|
35.268
|
24.957
|
24.434
|
22.063
|
10.490
|
-
|
10.490
|
41.278
|
26.205
|
4.800
|
10 273
|
2
|
Cao Bằng
|
97.114
|
40.820
|
23.022
|
|
33.272
|
23.270
|
20.069
|
45.983
|
9.357
|
-
|
9.357
|
34.385
|
21.974
|
2.981
|
9.430
|
3
|
Bắc Kạn
|
51.056
|
15.965
|
15.664
|
|
19.427
|
11.083
|
10.435
|
27.198
|
5.611
|
-
|
5.611
|
20.122
|
14.740
|
|
5.382
|
4
|
Tuyên Quang
|
53.127
|
17.114
|
17.469
|
|
18.544
|
10.690
|
8.738
|
6.994
|
5.326
|
-
|
5.326
|
21.937
|
16.515
|
700
|
4.722
|
5
|
Lào Cai
|
64.074
|
23.706
|
19.829
|
|
20.539
|
18.005
|
14.098
|
24.900
|
7.156
|
-
|
7.156
|
26.765
|
18.835
|
2.000
|
5.930
|
6
|
Điện Biên
|
59.527
|
16.328
|
18.163
|
|
25.036
|
24.853
|
17.989
|
11.200
|
8.277
|
-
|
8.277
|
24.322
|
17.197
|
|
7.125
|
7
|
Lai Châu
|
54.359
|
22.375
|
15.386
|
|
16.598
|
19.349
|
10.775
|
25.336
|
6.511
|
-
|
6.511
|
19.245
|
|
14.467
|
4.778
|
8
|
Sơn La
|
124.100
|
61.078
|
28.714
|
|
34.308
|
12.265
|
18.834
|
42.123
|
10.811
|
-
|
10.811
|
37.632
|
27.570
|
|
10.062
|
9
|
Yên Bái
|
56.470
|
20.561
|
19.690
|
|
16.219
|
14.197
|
11.562
|
12.799
|
6.425
|
-
|
6.425
|
24.094
|
18.698
|
|
5.396
|
10
|
Hòa Bình
|
42.113
|
3.628
|
20.801
|
|
17.684
|
19.776
|
10.526
|
18.500
|
5.741
|
-
|
5.741
|
25.928
|
19.790
|
614
|
5.524
|
11
|
Thái Nguyên
|
30.706
|
5.443
|
15.941
|
|
9.322
|
11.669
|
3.476
|
5.978
|
3.287
|
-
|
3.287
|
17.572
|
15.013
|
|
2.559
|
12
|
Lạng Sơn
|
69.814
|
15.723
|
28.297
|
|
25.794
|
17.276
|
14.545
|
15.000
|
7.799
|
-
|
7.799
|
35.017
|
27.160
|
|
7.857
|
13
|
Bắc Giang
|
33.177
|
13.909
|
10.805
|
|
8.463
|
6.902
|
7.349
|
12.967
|
3.206
|
-
|
3.206
|
12.689
|
9.963
|
|
2.726
|
14
|
Phú Thọ
|
58.258
|
40.517
|
8.722
|
|
9.019
|
14.182
|
4.296
|
13.433
|
2.807
|
-
|
2.807
|
10.263
|
7.916
|
|
2.347
|
15
|
Thanh Hóa
|
79.280
|
44.146
|
24.827
|
|
10.307
|
12 595
|
10.444
|
19.451
|
5.134
|
-
|
5.134
|
27.711
|
23.748
|
|
3.963
|
16
|
Nghệ An
|
70.060
|
30.841
|
18.857
|
|
20.362
|
10.365
|
14.860
|
28.727
|
6.603
|
-
|
6.603
|
25.240
|
17 879
|
1.248
|
6.113
|
17
|
Hà Tĩnh
|
172
|
121
|
0
|
|
51
|
1.146
|
0
|
133
|
1.051
|
-
|
1.051
|
0
|
0
|
|
0
|
18
|
Quảng Bình
|
11.126
|
5.443
|
2.752
|
|
2.931
|
8.353
|
2.899
|
3.094
|
2.300
|
-
|
2.300
|
2.904
|
2.047
|
|
857
|
19
|
Quảng Trị
|
17.895
|
5.443
|
4.974
|
|
7.478
|
14.809
|
4.905
|
10.670
|
3.330
|
-
|
3.330
|
7.389
|
4.231
|
1.120
|
2.038
|
20
|
Thừa Thiên Huế
|
14.317
|
6.652
|
4.002
|
|
3.663
|
9.454
|
2.654
|
4.000
|
2.099
|
-
|
2.099
|
4.414
|
3.276
|
|
1.138
|
21
|
Quảng Nam
|
34.516
|
9.071
|
10.388
|
|
15.057
|
9.795
|
11637
|
20.714
|
5.078
|
-
|
5.078
|
13.840
|
9.554
|
|
4.286
|
22
|
Quảng Ngãi
|
29.332
|
6.652
|
9.139
|
|
13.541
|
1.683
|
9.329
|
10.562
|
4.956
|
-
|
4.956
|
12.147
|
8.325
|
|
3.822
|
23
|
Bình Định
|
13.692
|
4.233
|
3.724
|
|
5.735
|
6.008
|
5.126
|
7.780
|
2.854
|
-
|
2.854
|
4.549
|
3.003
|
|
1.546
|
24
|
Phú Yên
|
8.961
|
1.814
|
3.863
|
|
3.284
|
1.510
|
2.431
|
4.655
|
2.990
|
-
|
2.990
|
4.151
|
3.139
|
|
1.012
|
25
|
Khánh Hòa
|
11.676
|
1.814
|
4.557
|
|
5.305
|
1.217
|
4.445
|
7.315
|
2.641
|
-
|
2.641
|
5.382
|
3.822
|
|
1.560
|
26
|
Ninh Thuận
|
14.646
|
6.047
|
4.557
|
|
4.042
|
5.646
|
3.732
|
3.600
|
2.309
|
-
|
2.309
|
5.073
|
3.822
|
|
1.251
|
27
|
Bình Thuận
|
9.613
|
3.628
|
4.974
|
|
1.011
|
4.458
|
1.518
|
1.662
|
1.564
|
-
|
1.564
|
6.077
|
4.231
|
1.200
|
646
|
28
|
Kon Tum
|
78.966
|
51.402
|
13.442
|
|
14.122
|
8.022
|
9.070
|
15.000
|
5.019
|
-
|
5.019
|
16.842
|
12.556
|
|
4.286
|
29
|
Gia Lai
|
56.440
|
15.723
|
25.104
|
|
15.613
|
5.701
|
7.928
|
26.453
|
7.101
|
-
|
7.101
|
31.224
|
24.021
|
1.905
|
5.298
|
30
|
Đắk Lắk
|
41.487
|
7.257
|
18.718
|
|
15.512
|
4 579
|
9.089
|
17.000
|
5.881
|
-
|
5.881
|
22.804
|
17.743
|
100
|
4.961
|
31
|
Đắk Nông
|
14.928
|
3.628
|
7.056
|
|
4.244
|
3.173
|
3.914
|
6.849
|
2.965
|
-
|
2.965
|
7.869
|
6.278
|
200
|
1.391
|
32
|
Lâm Đồng
|
34.902
|
20.561
|
11.360
|
|
2.981
|
8.809
|
2.529
|
5.519
|
2.662
|
-
|
2.662
|
12.630
|
10.509
|
800
|
1.321
|
33
|
Bình Phước
|
13.036
|
2.419
|
8.722
|
|
1.895
|
4.410
|
1.963
|
3.391
|
2.528
|
-
|
2.528
|
9.054
|
7.916
|
|
1.138
|
34
|
Tây Ninh
|
1.051
|
242
|
809
|
|
0
|
3.808
|
0
|
0
|
1.470
|
-
|
1.470
|
150
|
136
|
|
14
|
35
|
Trà Vinh
|
23.183
|
10.280
|
8.861
|
|
4.042
|
4.289
|
3.584
|
3.891
|
2.259
|
-
|
2.259
|
9.725
|
8.053
|
|
1.672
|
36
|
Vĩnh Long
|
2.575
|
605
|
1.364
|
|
606
|
4.500
|
1.161
|
931
|
736
|
-
|
736
|
865
|
682
|
|
183
|
37
|
An Giang
|
6.121
|
1.209
|
2.891
|
|
2.021
|
3.191
|
1.807
|
2.992
|
1.649
|
-
|
1.649
|
2.802
|
2.184
|
|
618
|
38
|
Kiên Giang
|
11.155
|
2.419
|
7.473
|
|
1.263
|
8.209
|
1.542
|
1.995
|
1.663
|
-
|
1.663
|
7.590
|
6.688
|
87
|
815
|
39
|
Hậu Giang
|
2.335
|
605
|
1.225
|
|
505
|
6.674
|
1.151
|
665
|
869
|
-
|
869
|
890
|
546
|
175
|
169
|
40
|
Sóc Trăng
|
23.314
|
8.466
|
9.416
|
|
5.432
|
5.162
|
3.304
|
8.645
|
2.353
|
-
|
2.353
|
10.439
|
8.598
|
|
1.841
|
41
|
Bạc Liêu
|
3.219
|
605
|
2.614
|
|
0
|
3.519
|
0
|
0
|
900
|
-
|
900
|
2.150
|
1.911
|
|
239
|
42
|
Cà Mau
|
4.457
|
605
|
1.503
|
|
2.349
|
4.199
|
1.106
|
4.522
|
827
|
-
|
827
|
2.797
|
819
|
1.613
|
365
|
C
|
SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT
|
2.402.284
|
0
|
0
|
2.402.284
|
0
|
0
|
0
|
173.435
|
1.464.135
|
1.464.135
|
0
|
86.314
|
0
|
86.314
|
0
|
Ghi chú: Đối với Tiểu Dự án 3, Dự án 5 và Tiểu
Dự án 1 Dự án 9 chưa đủ điều kiện phân bổ, Ủy ban Dân tộc sẽ phối hợp với Bộ
LĐTBXH, các cơ quan liên quan thông báo mức vốn sau
DANH
SÁCH GỬI VĂN BẢN
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
II
|
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
1
|
Hà Giang
|
22
|
Quảng Ngãi
|
2
|
Liên minh HTX VN
|
2
|
Cao Bằng
|
23
|
Bình Định
|
3
|
Trung ương Hội Nông dân VN
|
3
|
Bắc Kạn
|
24
|
Phú Yên
|
4
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
4
|
Tuyên Quang
|
25
|
Khánh Hòa
|
5
|
Bộ Văn hóa - TT&DL
|
5
|
Lào Cai
|
26
|
Ninh Thuận
|
6
|
Bộ NN&PTNT
|
6
|
Điện Biên
|
27
|
Bình Thuận
|
7
|
Bộ Công thương
|
7
|
Lai Châu
|
28
|
Kon Tum
|
8
|
Bộ Y tế
|
8
|
Sơn La
|
29
|
Gia Lai
|
9
|
Trung ương Đoàn TNCSHCM
|
9
|
Yên Bái
|
30
|
Đắk Lắk
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
10
|
Hòa Bình
|
31
|
Đắk Nông
|
11
|
Bộ Công an
|
11
|
Thái Nguyên
|
32
|
Lâm Đồng
|
12
|
Học viện CTQGHCM
|
12
|
Lạng Sơn
|
33
|
Bình Phước
|
13
|
Bộ LĐ-TBXH
|
13
|
Bắc Giang
|
34
|
Tây Ninh
|
14
|
Hội liên Hiệp PNVN
|
14
|
Phú Thọ
|
35
|
Trà Vinh
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
15
|
Thanh Hóa
|
36
|
Vĩnh Long
|
16
|
Bộ TT&TT
|
16
|
Nghệ An
|
37
|
An Giang
|
17
|
Bộ Nội Vụ
|
17
|
Hà Tĩnh
|
38
|
Kiên Giang
|
18
|
Bộ KH&ĐT
|
18
|
Quảng Bình
|
39
|
Hậu Giang
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
19
|
Quảng Trị
|
40
|
Sóc Trăng
|
20
|
Ủy ban TƯMTTQVN
|
20
|
Thừa Thiên Huế
|
41
|
Bạc Liêu
|
21
|
Bộ Tài chính
|
21
|
Quảng Nam
|
42
|
Cà Mau
|
Công văn 1733/UBDT-CTMTQG năm 2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29/09/2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|