Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 3786/BTNMT-TCMT 2019 về báo cáo công tác bảo vệ môi trường

Số hiệu: 3786/BTNMT-TCMT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành: 06/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3786/BTNMT-TCMT
V/v khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Nhằm hướng dẫn chi tiết Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 về việc báo cáo công tác bảo vệ môi trường (sau đây gọi là Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT). Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT đã quy định thời hạn, nội dung, mẫu báo cáo cụ thể đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường, kèm theo phụ lục các chỉ tiêu cụ thể, trong đó Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo 254 chỉ tiêu. Tuy nhiên, qua ba năm triển khai thực hiện Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT , còn một địa phương chưa thực hiện gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ hoặc báo cáo không đúng thời hạn, không đúng mẫu hướng dẫn, đặc biệt báo cáo thiếu nhiều chỉ tiêu môi trường ban hành kèm theo phụ lục của Thông tư.

Để đánh giá toàn diện các khó khăn của địa phương trong quá trình thực hiện Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung các quy định trong thời gian tới, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Ủy ban chỉ đạo báo cáo khó khăn, vướng mắc trong việc tổng hợp, tính toán các chỉ tiêu môi trường của Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT (Báo cáo theo mẫu kèm theo Công văn).

Báo cáo của quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) trước ngày 02 tháng 9 năm 2019 theo địa chỉ: Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; địa chỉ thư điện tử: phongtonghop@vea.gov.vn; điện thoại: 024.38229728.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Ủy ban./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, TCMT.VPTC (90).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 19/2016/TT-BTNMT
(Kèm theo Công văn số: /BTNMT-TCMT ngày tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Ghi chú:

- (4), (5), (6), (7): Đánh dấu (x) vào ô lựa chọn.

- (8): Báo cáo cụ thể các khó khăn khi thực hiện chỉ tiêu (nếu có). Nếu không có vướng mắc, trong các báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của địa phương, đề nghị báo cáo đầy đủ, chính xác các chỉ tiêu.

- (9): Nêu đề xuất cụ thể của địa phương đối với chỉ tiêu:

+ Nếu đề xuất chỉnh sửa đề nghị nêu rõ hướng chỉnh sửa.

+ Nếu đề xuất bãi bỏ đề nghị nêu rõ lý do.

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Ý kiến của địa phương về chỉ tiêu

Tình hình thực hiện chỉ tiêu

Đề xuất, kiến nghị

Cần thiết tính toán

Chưa cần thiết tính toán

Tính toán được

Chưa tính toán được

Khó khăn, vướng mắc khi thực hiện chỉ tiêu

Đề xuất cụ thể (giữ nguyên/chỉnh sửa/bãi bỏ..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

1

Môi trường đất

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

3

1.3

Diện tích đất rừng

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

5

1.5

Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

6

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

2

Môi trường nước

7

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

8

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

9

2.3

Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

10

2.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

3

Môi trường không khí

11

3.1

Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

4

Đa dạng sinh học

12

4.1

Diện tích rừng

13

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

14

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

15

4.4

Diện tích rừng nguyên sinh

16

4.5

Diện tích các thảm cỏ biển

17

4.6

Diện tích rạn san hô

18

4.7

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

19

4.8

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

20

4.9

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

21

4.10

Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

22

4.11

Số nguồn gen quý, có giá trị

23

4.12

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

24

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

25

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

26

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

27

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

28

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

29

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

30

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

2

Công nghiệp

31

2.1

Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

32

2.2

Tổng số khu kinh tế

33

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

34

2.4

Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

35

2.5

Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

36

2.6

Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

37

2.7

Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

38

2.8

Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

39

2.9

Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

40

2.10

Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

41

2.11

Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

42

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

43

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

44

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

45

2.15

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

46

2.16

Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

47

3.1

Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

48

3.2

Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

49

3.3

Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

50

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

51

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

52

3.6

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

53

3.7

Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

4

Giao thông vận tải

54

4.1

Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

55

4.2

Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

56

4.3

Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

57

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

58

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

5

Xây dựng

59

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

60

5.2

Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

61

5.3

Số công trình giao thông đang thi công

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

62

6.1

Số lượng khách sạn

63

6.2

Số lượng phòng lưu trú

64

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

65

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

66

6.5

Số lượng chợ dân sinh

67

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

68

6.7

Số lượng sân golf

69

6.8

Tổng lượt khách du lịch

7

Y tế

70

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

71

7.2

Tổng số giường bệnh

72

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

73

7.4

Tổng lượng chất thải y tế thông thường

74

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

8

Nông nghiệp

75

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

76

8.2

Tổng sản lượng lương thực

77

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

78

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

79

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

80

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

81

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

82

8.8

Tổng số gia súc

83

8.9

Tổng số gia cầm

84

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

85

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

86

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

87

8.13

Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

88

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

89

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

90

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

91

8.17

Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

9

Làng nghề

92

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

93

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

94

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

95

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

96

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

97

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

98

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

99

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

100

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

101

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

102

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

103

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

104

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

105

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

11

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

106

11.1

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

107

11.2

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

108

11.3

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

12

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

109

12.1

Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

110

12.2

Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

111

12.3

Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

112

12.4

Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

113

12.5

Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

114

12.6

Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

13

Sự cố môi trường

115

13.1

Số vụ sự cố tràn dầu

116

13.2

Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

117

13.3

Số vụ sự cố cháy nổ

118

13.4

Số vụ sự cố môi trường khác

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

119

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

120

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

121

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

122

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

123

1.5

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

124

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

125

2.1

Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

126

2.2

Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

127

2.3

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

128

2.4

Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

129

2.5

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

130

2.6

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

131

2.7

Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

132

2.8

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

133

2.9

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

134

2.10

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

135

2.11

Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

136

2.12

Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

137

2.13

Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

138

2.14

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

139

2.15

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

140

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

141

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

142

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

143

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

144

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

145

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

146

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

147

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

148

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

3.2

Công nghiệp

149

3.2.1

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

150

3.2.2

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

151

3.2.3

Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

152

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

153

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

154

3.2.6

Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

155

3.2.7

Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

3.3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

156

3.3.1

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

157

3.3.2

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

158

3.3.3

Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

159

3.3.4

Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

3.4

Giao thông vận tải

160

3.4.1

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

161

3.4.2

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

162

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

163

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

164

3.4.5

Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

3.5

Y tế

165

3.5.1

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

166

3.5.2

Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

3.6

Nông nghiệp

167

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

168

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

3.7

Làng nghề

169

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

170

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

171

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

3.8

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

172

3.8.1

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

173

3.8.2

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

174

3.8.3

Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

3.9

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

175

3.9.1

Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

3.10

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

176

3.10.1

Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

177

3.10.2

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

178

3.10.3

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

179

3.10.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

3.11

Sự cố môi trường

180

3.11.1

Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

181

3.11.2

Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

182

3.11.3

Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

183

3.11.4

Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

4

Quản lý chất thải

184

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

185

4.2

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

186

4.3

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

187

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

188

4.5

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

189

4.6

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

190

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

191

4.8

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

192

4.9

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

193

4.10

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

194

4.11

Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

195

4.12

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

196

4.13

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

197

4.14

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

198

4.15

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

199

4.16

Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

200

4.17

Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

201

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

202

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

203

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

204

4.21

Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

205

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

206

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

207

4.24

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

208

4.25

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

209

4.26

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

210

4.27

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

211

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

212

4.29

Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

213

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

214

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

215

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

216

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

217

5.4

Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

218

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

219

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

220

5.7

Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

221

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

222

6.2

Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

223

6.3

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

224

6.4

Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

225

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

226

6.6

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

227

6.7

Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

228

6.8

Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

229

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

230

6.10

Diện tích cây trồng biến đổi gen

231

6.11

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

232

6.12

Số cây di sản được vinh danh

233

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

1

Nguồn nhân lực

234

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

235

1.2

Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

236

1.3

Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

237

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

2

Nguồn tài chính

238

2.1

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

239

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

240

2.3

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

241

2.4

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

242

2.5

Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

243

2.6

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

244

2.7

Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

245

2.8

Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

246

2.9

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

247

2.10

Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

248

2.11

Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

249

2.12

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

250

2.13

Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

3

Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

251

3.1

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

252

3.2

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

253

3.3

Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

254

3.4

Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 3786/BTNMT-TCMT ngày 06/08/2019 về khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Thông tư 19/2016/TT-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.495

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.75.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!