Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 19/2016/TT-BTNMT báo cáo công tác bảo vệ môi trường 2016
Số hiệu:
|
19/2016/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Võ Tuấn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, bao gồm: Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường; thời điểm và kỳ báo cáo; hình thức, kinh phí báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân các cấp theo Thông tư số 19/2016, gồm:
+ Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường; khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; cơ sở có nguồn thải lớn; cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; tình hình phát sinh chất thải; các vấn đề môi trường chính.
+ Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường: Bộ máy quản lý và nguồn lực bảo vệ môi trường; hoàn thiện pháp luật, chính sách về bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; đánh giá về công tác quản lý và tình hình thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường.
+ Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong năm tới, gồm: Định hướng các nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chính.
+ Đề xuất, kiến nghị.
2. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Theo Thông tư 19/TT-BTNMT, gồm: Đánh giá chung về nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính thuộc phạm vi quản lý; tình hình và kết quả thực hiện công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường; định hướng công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.
3. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
Thông tư 19/2016 quy định gồm: Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường; tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường và những khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
4. Thời điểm và kỳ báo cáo, hình thức báo cáo công tác bảo vệ môi trường
- Thời điểm báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo ngày 15/12 hằng năm; Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo ngày 1/1; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo ngày ngày 15/1; Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo ngày 31/12; Các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo ngày 15/1; Bộ Tài nguyên và Môi trường báo cáo ngày 31/1 hằng năm.
- Hình thức báo cáo: Thông tư số 19, báo cáo phải đúng thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các Bộ, cơ quan ngang Bộ báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo hai hình thức sau:
+ 01 bản có chữ ký và đóng dấu qua bưu điện;
+ 01 bản số định dạng PDF và word qua thư điện tử thongtintulieumt@monre.gov.vn hoặc qua hệ thống thông tin báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường (nếu có).
Thông tư 19/2016/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 10/10/2016.
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2016/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016
|
THÔNG TƯ
VỀ
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này hướng dẫn chi tiết
Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường .
2. Thông tin môi trường thuộc
danh mục bí mật nhà nước được thực hiện theo các quy định của pháp luật về bí mật
nhà nước.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này
áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo
công tác bảo vệ môi trường.
Điều 3. Nội
dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài
nguyên và Môi trường
1. Nội dung
báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng,
diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường, bao gồm: hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường; khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy
thoái; các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; cơ sở có nguồn thải
lớn; cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; tình hình phát sinh chất thải;
các vấn đề môi trường chính;
b) Tình hình
và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường, bao gồm: tổ chức bộ máy quản
lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường; xây dựng và hoàn thiện chính sách,
pháp luật về bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước và
hoạt động bảo vệ môi trường (tổ chức thực hiện các công cụ, biện pháp phòng ngừa,
giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường, tác động xấu lên môi trường; xử lý
triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; thực hiện dự án xử lý chất
thải, cải tạo và phục hồi các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; thực hiện các
chương trình bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; tuyên truyền,
giáo dục về môi trường; quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; các hoạt
động bảo vệ môi trường khác); đánh giá chung về kết quả, tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
quy định tại Điều 141, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ
môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Phương hướng
và giải pháp bảo vệ môi trường trong năm tới, bao gồm: định hướng các nhiệm vụ
trọng tâm và các giải pháp chính;
d) Đề xuất,
kiến nghị.
2. Mẫu báo
cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nội
dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
1. Nội dung
báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Đánh giá
chung về các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất
thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính (nếu có) của ngành, lĩnh vực thuộc
Bộ, cơ quan ngang Bộ;
b) Tình
hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường
bao gồm: cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản
chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản
lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142 và trong các điều,
khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Định hướng
công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.
2. Mẫu báo
cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Nội
dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu công nghiệp
1. Nội dung
báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng,
diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường: Tổng diện tích đất,
mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường; nguồn gây ô nhiễm,
tác động xấu lên môi trường;
b) Tình hình
và kết quả công tác bảo vệ môi trường: Tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi
trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
theo quy định;
c) Khó khăn,
vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
2. Mẫu báo
cáo công tác bảo vệ môi trường của ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu công nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này.
Điều 6.
Thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Ủy ban
nhân dân cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện về
công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
2. Ủy ban
nhân dân cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 01 tháng 01 hàng năm.
3. Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
(thông qua Tổng cục Môi trường) về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15
tháng 01 hàng năm.
4. Ban quản
lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo công
tác bảo vệ môi trường lên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
5. Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về công tác bảo vệ môi trường về Bộ Tài nguyên và
Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) để tổng hợp trước ngày 15 tháng 01
hàng năm.
6. Bộ Tài
nguyên và Môi trường báo cáo Chính phủ, Quốc hội về công tác bảo vệ môi trường
trên phạm vi cả nước trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.
7. Thông tin
và số liệu của báo cáo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 Điều này được tính từ
ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 7.
Hình thức báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Báo cáo
công tác bảo vệ môi trường được trình bày theo đúng thể thức, kỹ thuật trình
bày văn bản được quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
hành chính.
2. Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, các Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm gửi báo cáo công tác
bảo vệ môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) bằng
hai hình thức sau đây:
a) Một (01)
bản có chữ ký và đóng dấu qua đường bưu điện;
b) Một (01)
bản số định dạng pdf và word được gửi qua thư điện tử thongtintulieumt@monre.gov.vn hoặc qua hệ thống
thông tin báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường (nếu có).
Điều 8.
Kinh phí thực hiện báo cáo về công tác bảo vệ môi trường
Kinh phí điều
tra, thu thập, tổng hợp, xây dựng báo cáo về công tác bảo vệ môi trường; xây dựng
và duy trì hệ thống thông tin báo cáo về công tác bảo vệ môi trường của Trung
ương và địa phương được đảm bảo từ nguồn chi ngân sách cho sự nghiệp môi trường
theo quy định của pháp luật.
Điều 9.
Hiệu lực thi hành
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016.
2. Khoản 1
Điều 37 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Khoản
4 Điều 14
Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực
thi hành.
Điều 10.
Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục
trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc
việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá
trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, TCMT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM
… Xã:…
Huyện:…..
Địa chỉ liên
hệ:
Số điện thoại:
Fax:
Email:
I. Giới
thiệu chung
Thông tin
chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 01
trang).
II. Báo
cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện
trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng
và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh
quan sinh thái, cây di sản;…
Tình hình ô
nhiễm nguồn nước mặt (sông, suối, ao, hồ, kênh, mương); diện tích rừng bị chặt
phá, cháy; diện tích đất nông nghiệp, đất rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu
dân cư nông thôn tập trung; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ
gia đình;
c) Tình hình
phát sinh chất thải rắn sinh hoạt (quy mô, tính chất của chất thải)
d) Các vấn đề
môi trường chính, quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường
Lựa chọn
trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn
gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường hoặc chất thải) để đưa ra 3-4 vấn đề
môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình
hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Ban hành
các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
b) Tổ chức
thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành
chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3, Điều 143 và trong các điều, khoản khác
của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Các hoạt
động bảo vệ môi trường
Phân loại
rác tại hộ gia đình; thu gom rác thải; vệ sinh môi trường khu vực công cộng;
cung cấp nước sạch; trồng cây xanh công cộng; bảo vệ vườn chim, sân chim, ao, hồ,
cây di sản; …
Các hoạt động
bảo vệ môi trường khác trên địa bàn.
d) Đánh giá
chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương
hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
III. Đề
xuất, kiến nghị
IV. Số liệu
báo cáo về môi trường
Số liệu báo
cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1 kèm theo.
|
(địa
danh), ngày tháng năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)
|
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp xã
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
|
I
|
Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
|
|
|
|
1
|
Môi trường
đất
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích
đất tự nhiên
|
Ha
|
Thu thập
|
2
|
1.2
|
Diện tích
đất trồng l a, hoa màu
|
Ha
|
Thu thập
|
3
|
1.3
|
Diện tích
đất rừng
|
Ha
|
Thu thập
|
4
|
1.4
|
Diện tích
đất chưa sử dụng
|
Ha
|
Thu thập
|
5
|
1.6
|
Diện tích,
tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc
hóa
|
Ha, %
|
Thu thập
|
|
2
|
Môi trường
nước
|
|
|
6
|
2.1
|
Diện tích
mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)
|
Ha
|
Thu thập
|
7
|
2.2
|
Diện tích
mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha
|
Thu thập
|
|
4
|
Đa dạng
sinh học
|
|
|
8
|
4.1
|
Diện tích
rừng
|
Ha
|
Thu thập
|
9
|
4.2
|
Diện tích
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Ha
|
Thu thập
|
10
|
4.3
|
Diện tích
rừng ngập mặn
|
Ha
|
Thu thập
|
|
II
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
11
|
1.1
|
Số lượng
và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
12
|
1.4
|
Tổng lượng
nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
m3 /ngày
|
Thu thập
|
13
|
1.6
|
Tổng lượng
chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
14
|
1.7
|
Số hộ gia
đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Số hộ
|
Thu thập
|
|
3
|
Khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
15
|
3.4
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Thu thập
|
16
|
3.5
|
Tổng diện
tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Thu thập
|
|
6
|
Thương
mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
17
|
6.3
|
Số lượng
nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách
|
Số lượng, lượt/năm
|
Thu thập
|
18
|
6.5
|
Số lượng
chợ dân sinh
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
8
|
Nông
nghiệp
|
|
|
19
|
8.1
|
Tổng diện
tích đất trồng trọt
|
Ha
|
Thu thập
|
20
|
8.2
|
Tổng sản
lượng lương thực
|
Tấn
|
Thu thập
|
21
|
8.3
|
Tổng lượng
phân bón vô cơ sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
22
|
8.4
|
Tổng lượng
thuốc bảo vệ thực vật sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
23
|
8.5
|
Tổng lượng
phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)
|
Tấn
|
Thu thập
|
24
|
8.6
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia súc tập trung
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
25
|
8.7
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia cầm tập trung
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
26
|
8.8
|
Tổng số
gia súc
|
Nghìn con
|
Thu thập
|
27
|
8.9
|
Tổng số
gia cầm
|
Nghìn con
|
Thu thập
|
28
|
8.10
|
Tổng diện
tích đồng cỏ chăn nuôi
|
Ha
|
Thu thập
|
29
|
8.13
|
Tổng diện
tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Ha, tấn
|
Thu thập
|
|
9
|
Làng
nghề
|
|
|
30
|
9.1
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
31
|
9.2
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
32
|
9.3
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
33
|
9.4
|
Tổng số
làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
34
|
9.5
|
Tổng số
làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
35
|
9.6
|
Tổng số
làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
36
|
9.7
|
Tổng số
làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
37
|
9.8
|
Tổng số
làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
38
|
9.9
|
Tổng số
làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Thu thập
|
39
|
9.10
|
Tổng lượng
nước thải làng nghề phát sinh
|
m3/ngày
|
Thu thập
|
40
|
9.11
|
Tổng lượng
chất thải rắn làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
41
|
9.12
|
Tổng lượng
chất thải nguy hại làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
|
10
|
Khu xử
lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
42
|
10.1
|
Số lượng
khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
III
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Ban
hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác
|
|
|
43
|
1.1
|
Số lượng
nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
44
|
1.2
|
Số lượng
nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
45
|
1.3
|
Số lượng
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được
ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
46
|
1.4
|
Số lượng
quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
47
|
1.6
|
Số lượng
hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
3
|
Kiểm
soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
48
|
3.1.4
|
Tỷ lệ nước
thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
49
|
3.1.5
|
Tỷ lệ hộ
gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
50
|
3.1.6
|
Tỷ lệ các
khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
51
|
3.1.7
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
52
|
3.1.8
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
%
|
Thu thập
|
53
|
3.1.9
|
Số lượng,
tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.6
|
Nông
nghiệp
|
|
|
54
|
3.6.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình chăn nuôi có hầm biogas
|
%
|
Thu thập
|
|
4
|
Quản lý
chất thải
|
|
|
55
|
4.4
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
56
|
4.7
|
Số lượng,
tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
57
|
4.21
|
Số lượng,
tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
Thu thập
|
58
|
4.22
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
59
|
4.23
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
|
5
|
Khắc phục
ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường
|
|
|
60
|
5.1
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
61
|
5.2
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
62
|
5.5
|
Diện tích
và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi
|
Ha, %
|
Thu thập
|
|
6
|
Bảo tồn
thiên nhiên, đa dạng sinh học
|
|
|
63
|
6.1
|
Tổng diện
tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng
|
Ha, %
|
Thu thập
|
64
|
6.5
|
Số lượng,
diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được
công nhận, bảo vệ
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
65
|
6.12
|
Số cây di
sản được vinh danh
|
Số cây
|
Thu thập
|
66
|
6.13
|
Số giống
cây trồng, vật nuôi quý hiếm
|
Số giống
|
Thu thập
|
|
IV
|
Nguồn lực
về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Nguồn
nhân lực
|
|
|
67
|
1.2
|
Số lượng,
tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
68
|
1.3
|
Số lượt
cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Nguồn
tài chính
|
|
|
69
|
2.1
|
Tổng số, tỷ
lệ kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập
|
Chú
thích:
1. Thu thập:
Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
2. Số liệu
theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với
năm trước.
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Huyện:…
|
Tỉnh:…..
|
|
Địa chỉ
liên hệ:
|
|
|
Số điện
thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
I. Giới
thiệu chung
Thông tin
chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 02
trang).
II. Báo
cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện
trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng
và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản;
giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…
Tình hình ô
nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm
diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp
bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu
dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn
nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình
phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải
nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản
phẩm thải bỏ.
d) Các vấn đề
môi trường chính
Lựa chọn
trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn
gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi
trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Cơ cấu tổ
chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;
b) Ban hành
các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
c) Tổ chức
thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành
chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác
của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
d) Các hoạt
động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh
hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi
trường khác trên địa bàn);
đ) Đánh giá
chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương
hướng và giải pháp
a) Nhiệm vụ
trọng tâm
b) Các giải
pháp chính
III. Đề
xuất kiến nghị
IV. Số liệu
báo cáo về môi trường
Số liệu báo
cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.
|
(địa
danh), ngày tháng năm
20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)
|
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
|
I
|
Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
|
|
|
|
1
|
Môi trường
đất
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích
đất tự nhiên
|
Ha
|
Tổng hợp
|
2
|
1.2
|
Diện tích
đất trồng l a, hoa màu
|
Ha
|
Tổng hợp
|
3
|
1.3
|
Diện tích
đất rừng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
4
|
1.4
|
Diện tích
đất chưa sử dụng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
5
|
1.6
|
Diện tích,
tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc
hóa
|
Ha, %
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Môi trường
nước
|
|
|
6
|
2.1
|
Diện tích
mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)
|
Ha
|
Tổng hợp
|
7
|
2.2
|
Diện tích
mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha
|
Tổng hợp
|
|
4
|
Đa dạng
sinh học
|
|
|
8
|
4.1
|
Diện tích
rừng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
9
|
4.2
|
Diện tích
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
10
|
4.3
|
Diện tích
rừng ngập mặn
|
Ha
|
Tổng hợp
|
|
II
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
11
|
1.1
|
Số lượng
và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
12
|
1.2
|
Số lượng
và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
13
|
1.3
|
Tổng lượng
nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh
|
m3/ngày
|
Thu thập
|
14
|
1.4
|
Tổng lượng
nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
15
|
1.5
|
Tổng lượng
chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
16
|
1.6
|
Tổng lượng
chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
17
|
1.7
|
Số hộ gia
đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Số hộ
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Công
nghiệp
|
|
|
18
|
2.3
|
Tổng số và
diện tích cụm công nghiệp
|
Số cụm, ha
|
Thu thập
|
19
|
2.12
|
Tổng số cơ
sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
20
|
2.13
|
Tổng lượng
nước thải công nghiệp phát sinh
|
m3/ngày
|
Thu thập
|
21
|
2.14
|
Tổng lượng
chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
|
3
|
Khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
22
|
3.4
|
Tổng diện
tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Tổng hợp
|
23
|
3.5
|
Tổng diện
tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Tổng hợp
|
|
4
|
Giao
thông vận tải
|
|
|
24
|
4.4
|
Số lượng
và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
25
|
4.5
|
Tổng số
các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
26
|
5.1
|
Số công
trình hạ tầng đô thị đang thi công
|
Số công trình
|
Thu thập
|
|
6
|
Thương
mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
27
|
6.1
|
Số lượng
khách sạn
|
Số lượng
|
Thu thập
|
28
|
6.2
|
Số lượng
phòng lưu trú
|
Số phòng
|
Thu thập
|
29
|
6.3
|
Số lượng
nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách
|
Số lượng, lượt/năm
|
Tổng hợp
|
30
|
6.4
|
Số lượng
khu thương mại, dịch vụ tập trung
|
Số lượng
|
Thu thập
|
31
|
6.5
|
Số lượng
chợ dân sinh
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
32
|
6.6
|
Số lượng,
diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến
|
Số lượng, ha, lượt/năm
|
Thu thập
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
33
|
7.1
|
Tổng số
các cơ sở y tế
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
34
|
7.2
|
Tổng số
giường bệnh
|
Số giường
|
Thu thập
|
35
|
7.3
|
Tổng lượng
nước thải y tế
|
m3/ngày
|
Thu thập
|
36
|
7.4
|
Tổng lượng
chất thải rắn y tế thông thường
|
tấn/ngày
|
Thu thập
|
37
|
7.5
|
Tổng lượng
chất thải y tế nguy hại
|
tấn/ngày
|
Thu thập
|
|
8
|
Nông
nghiệp
|
|
|
38
|
8.1
|
Tổng diện
tích đất trồng trọt
|
Ha
|
Tổng hợp
|
39
|
8.2
|
Tổng sản
lượng lương thực
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
40
|
8.3
|
Tổng lượng
phân bón vô cơ sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
41
|
8.4
|
Tổng lượng
thuốc bảo vệ thực vật sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
42
|
8.5
|
Tổng lượng
phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
43
|
8.6
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia súc tập trung
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
44
|
8.7
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia cầm tập trung
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
45
|
8.8
|
Tổng số
gia súc
|
Nghìn con
|
Tổng hợp
|
46
|
8.9
|
Tổng số
gia cầm
|
Nghìn con
|
Tổng hợp
|
47
|
8.10
|
Tổng diện
tích đồng cỏ chăn nuôi
|
Ha
|
Tổng hợp
|
48
|
8.11
|
Tổng lượng
nước thải chăn nuôi phát sinh
|
m3/ngày
|
Thu thập
|
49
|
8.12
|
Tổng lượng
chất thải rắn chăn nuôi phát sinh
|
tấn/ngày
|
Thu thập
|
50
|
8.13
|
Tổng diện
tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Ha, tấn
|
Tổng hợp
|
51
|
8.14
|
Tổng lượng
thuốc th y sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
52
|
8.15
|
Tổng lượng
thuốc thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
53
|
8.16
|
Tổng lượng
thức ăn thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
|
9
|
Làng
nghề
|
|
|
54
|
9.1
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
55
|
9.2
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
56
|
9.3
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
57
|
9.4
|
Tổng số
làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
58
|
9.5
|
Tổng số
làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
59
|
9.6
|
Tổng số
làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
60
|
9.7
|
Tổng số
làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
61
|
9.8
|
Tổng số
làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
62
|
9.9
|
Tổng số
làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
63
|
9.10
|
Tổng lượng
nước thải làng nghề phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
64
|
9.11
|
Tổng lượng
chất thải rắn làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
65
|
9.12
|
Tổng lượng
chất thải nguy hại làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
|
10
|
Khu xử
lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
66
|
10.1
|
Số lượng
khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
67
|
10.2
|
Tổng lượng
chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp.
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
|
III
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Ban
hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác
|
|
|
68
|
1.1
|
Số lượng
nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
69
|
1.2
|
Số lượng
nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
70
|
1.3
|
Số lượng
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được
ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
71
|
1.4
|
Số lượng
quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
72
|
1.6
|
Số lượng
hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
|
2
|
Thực hiện
cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
|
73
|
2.1
|
Số lượng dự
án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường,
giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)
|
Số lượng
|
Thu thập
|
74
|
2.2
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3
|
Kiểm
soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
75
|
3.1.1
|
Số lượng
và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
76
|
3.1.2
|
Số lượng
và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
77
|
3.1.3
|
Tỷ lệ nước
thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
78
|
3.1.4
|
Tỷ lệ nước
thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
79
|
3.1.5
|
Tỷ lệ hộ
gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
80
|
3.1.6
|
Tỷ lệ các
khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
81
|
3.1.7
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
82
|
3.1.8
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
%
|
Thu thập
|
83
|
3.1.9
|
Số lượng,
tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
|
3.2
|
Công
nghiệp
|
|
|
84
|
3.2.4
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung
|
%
|
Thu thập
|
85
|
3.2.5
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp
|
%
|
Thu thập
|
|
3.4
|
Giao
thông vận tải
|
|
|
86
|
3.4.3
|
Số lượng,
tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
87
|
3.4.4
|
Số lượng
và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước
chảy tràn
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.6
|
Nông
nghiệp
|
|
|
88
|
3.6.1
|
Tỷ lệ cơ sở
chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas
|
%
|
Thu thập
|
89
|
3.6.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình chăn nuôi có hầm biogas
|
%
|
Thu thập
|
|
3.7
|
Làng
nghề
|
|
|
90
|
3.7.1
|
Số lượng
làng nghề được khuyến khích phát triển
|
Số lượng
|
Thu thập
|
91
|
3.7.2
|
Số lượng,
tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất
thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
92
|
3.7.3
|
Số lượng,
tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
4
|
Quản lý
chất thải
|
|
|
93
|
4.1
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
94
|
4.4
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
95
|
4.7
|
Số lượng,
tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
96
|
4.18
|
Tổng lượng
và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas
|
m3/ngày, %
|
Thu thập
|
97
|
4.19
|
Tổng lượng
và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
Thu thập
|
98
|
4.20
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
99
|
4.21
|
Số lượng,
tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
Tổng hợp
|
100
|
4.22
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Tổng hợp
|
101
|
4.23
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Tổng hợp
|
102
|
4.28
|
Số lượng
lò đốt chất thải y tế
|
Số lượng
|
Thu thập
|
103
|
4.30
|
Số lượng
lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
Số lượng
|
Thu thập
|
104
|
5
|
Khắc phục
ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường
|
|
|
105
|
5.1
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
106
|
5.2
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
107
|
5.3
|
Tổng diện
tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha, %
|
Thu thập
|
108
|
5.5
|
Diện tích
và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi
|
Ha, %
|
Tổng hợp
|
109
|
5.6
|
Số lượng,
tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được
xử lý, cải tạo, phục hồi
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
6
|
Bảo tồn
thiên nhiên, đa dạng sinh học
|
|
|
110
|
6.1
|
Tổng diện
tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng
|
Ha, %
|
Thu thập
|
111
|
6.5
|
Số lượng,
diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được
công nhận, bảo vệ
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
112
|
6.9
|
Diện tích
rừng thay thế khi thực hiện dự án
|
Ha
|
Thu thập
|
113
|
6.12
|
Số cây di
sản được vinh danh
|
Số cây
|
Tổng hợp
|
114
|
6.13
|
Số giống
cây trồng, vật nuôi quý hiếm
|
Số giống
|
Tổng hợp
|
|
IV
|
Nguồn lực
về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Nguồn
nhân lực
|
|
|
115
|
1.1
|
Số tổ chức
chuyên môn về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Thu thập
|
116
|
1.3
|
Số cán bộ
làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Thu thập, tổng hợp
|
117
|
1.4
|
Số lượt
cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
2
|
Nguồn
tài chính
|
|
|
118
|
2.1
|
Tổng số, tỷ
lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập, tổng hợp
|
119
|
2.2
|
Tổng số, tỷ
lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập
|
120
|
2.13
|
Tổng kinh
phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
Triệu đồng
|
Thu thập
|
121
|
2.16
|
Tổng kinh
phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ
môi trường
|
Triệu đồng
|
Thu thập
|
Chú
thích:
1. Tổng hợp:
Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.
2. Thu thập:
Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập,
tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa
bàn huyện.
4. Số liệu
theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với
năm trước.
Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo
đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Huyện .........
(Đến ngày: .... /.... /20...)
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Xã ....
|
Xã ....
|
Xã ....
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
HIỆN TRẠNG
VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Môi trường
đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích
đất tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
2
|
1.2
|
Diện tích
đất trồng l a, hoa màu
|
ha
|
|
|
|
|
|
3
|
1.3
|
Diện tích
đất rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
4
|
1.4
|
Diện tích
đất chưa sử dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
......
|
....
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Tỉnh:…..
Địa chỉ liên
hệ:
Số điện thoại:
Fax:
Email:
I. Giới
thiệu chung
Thông tin
chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03
trang).
II. Báo
cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện
trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
1.1. Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng
và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập
nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm
được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
Diễn biến chất
lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt;
các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy,
chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi
mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…
1.2. Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
a) Cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
b) Khu công
nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập
trung;
c) Các nguồn
thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định
số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và
phế liệu);
d) Các nguồn
thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô
nhiễm tồn lưu);
đ) Dự án
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;
e) Các nguồn
gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.
1.3. Tình
hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải
nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông
thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung;
phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...
1.4. Các vấn
đề môi trường chính
Lựa chọn
trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn
gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x
c nhất của địa phương.
2. Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
2.1. Tổ chức
bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý
nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang
thiết bị bảo vệ môi trường).
2.2. Hoàn
thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về
bảo vệ môi trường).
2.3. Tổ chức
thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường
a) Tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo
vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng
hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu
và báo cáo về môi trường;
c) Tổ chức
thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các
nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:
- Thẩm định
đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường;
thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Xử lý triệt
để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ
trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);
- Kiểm soát
môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);
d) Tổ chức
thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử
lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải
tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;
- Trồng rừng,
phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
- Cung cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường.
e) Tình hình
thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản
1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn
bản hướng dẫn thi hành.
2.4. Đánh
giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Những
chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm
thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục
ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo
vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Tồn tại,
hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương
hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng
(về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin
và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước
và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).
3.2. Giải
pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài
chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề
xuất, kiến nghị
IV. Số liệu
báo cáo về môi trường
Số liệu báo
cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về
môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.
|
(địa
danh), ngày tháng năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)
|
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
|
I
|
Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
|
|
|
|
1
|
Môi trường
đất
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích
đất tự nhiên
|
Ha
|
Tổng hợp
|
2
|
1.2
|
Diện tích
đất trồng l a, hoa màu
|
Ha
|
Tổng hợp
|
3
|
1.3
|
Diện tích
đất rừng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
4
|
1.4
|
Diện tích
đất chưa sử dụng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
5
|
1.5
|
Số điểm và
diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật,
các chất gây ô nhiễm
|
Số điểm, ha
|
Tổng hợp
|
6
|
1.6
|
Diện tích,
tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc
hóa
|
Ha, %
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Môi trường
nước
|
|
|
7
|
2.1
|
Diện tích
mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)
|
Ha
|
Tổng hợp
|
8
|
2.2
|
Diện tích
mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha
|
Tổng hợp
|
9
|
2.3
|
Số lượng,
diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị
ô nhiễm
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
10
|
2.4
|
Số lượng
khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
3
|
Môi trường
không khí
|
|
|
11
|
3.1
|
Số lượng
điểm nóng về ô nhiễm không khí
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
4
|
Đa dạng
sinh học
|
|
|
12
|
4.1
|
Diện tích
rừng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
13
|
4.2
|
Diện tích
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Ha
|
Tổng hợp
|
14
|
4.3
|
Diện tích
rừng ngập mặn
|
Ha
|
Tổng hợp
|
15
|
4.4
|
Diện tích
rừng nguyên sinh
|
Ha
|
Thu thập
|
16
|
4.5
|
Diện tích
các thảm cỏ biển
|
Ha
|
Thu thập
|
17
|
4.6
|
Diện tích
rạn san hô
|
Ha
|
Thu thập
|
18
|
4.7
|
Diện tích
các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế
|
Ha
|
Thu thập
|
19
|
4.8
|
Diện tích
các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ
|
Ha
|
Thu thập
|
20
|
4.9
|
Số loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
Số loài
|
Thu thập
|
21
|
4.10
|
Số loài
nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng
|
Số loài
|
Thu thập
|
22
|
4.11
|
Số nguồn
gen quý, có giá trị
|
Số nguồn gen
|
Thu thập
|
23
|
4.12
|
Số loài
ngoại lai xâm hại môi trường
|
Số loài
|
Thu thập
|
|
II
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
24
|
1.1
|
Số lượng
và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
25
|
1.2
|
Số lượng
và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
26
|
1.3
|
Tổng lượng
nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
27
|
1.4
|
Tổng lượng
nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
28
|
1.5
|
Tổng lượng
chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
29
|
1.6
|
Tổng lượng
chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
30
|
1.7
|
Số hộ gia
đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Số hộ
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Công
nghiệp
|
|
|
31
|
2.1
|
Tổng số và
diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
Số khu, ha
|
Thu thập
|
32
|
2.2
|
Tổng số
khu kinh tế
|
Số khu
|
Thu thập
|
33
|
2.3
|
Tổng số và
diện tích cụm công nghiệp
|
Số cụm, ha
|
Tổng hợp
|
34
|
2.4
|
Tổng số và
công suất các nhà máy nhiệt điện
|
Số lượng, MW
|
Thu thập
|
35
|
2.5
|
Tổng số và
công suất các nhà máy luyện kim
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
36
|
2.6
|
Tổng số và
công suất các nhà máy dệt nhuộm
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
37
|
2.7
|
Tổng số và
công suất các nhà máy thuộc da
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
38
|
2.8
|
Tổng số và
công suất các nhà máy sản xuất bột giấy
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
39
|
2.9
|
Tổng số và
công suất các nhà máy hóa chất
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
40
|
2.10
|
Tổng số và
công suất nhà máy sản xuất xi măng
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
41
|
2.11
|
Tổng số và
công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ
|
Số lượng, DWT
|
Thu thập
|
42
|
2.12
|
Tổng số cơ
sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
43
|
2.13
|
Tổng lượng
nước thải công nghiệp phát sinh
|
m3/ngày đêm
|
Tổng hợp
|
44
|
2.14
|
Tổng lượng
chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
45
|
2.15
|
Tổng lượng
chất thải nguy hại phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
46
|
2.16
|
Tổng lượng
khí thải công nghiệp phát sinh
|
m3/h
|
Thu thập
|
|
3
|
Khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
47
|
3.1
|
Số lượng
các dự án đang khai thác khoáng sản
|
Số dự án
|
Thu thập
|
48
|
3.2
|
Số lượng
các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng
|
Số dự án
|
Thu thập
|
49
|
3.3
|
Số lượng
và tổng công suất các nhà máy thủy điện
|
Số lượng, MW
|
Thu thập
|
50
|
3.4
|
Tổng diện
tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Tổng hợp
|
51
|
3.5
|
Tổng diện
tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, công trình thủy điện
|
Ha
|
Tổng hợp
|
52
|
3.6
|
Tổng diện
tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
công trình thủy điện
|
Ha
|
Thu thập
|
53
|
3.7
|
Tổng lượng
đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng
|
m3
|
Thu thập
|
|
4
|
Giao
thông vận tải
|
|
|
54
|
4.1
|
Số lượng
phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)
|
Số lượng
|
Thu thập
|
55
|
4.2
|
Số lượng
phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)
|
Số lượng
|
Thu thập
|
56
|
4.3
|
Tổng chiều
dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện
|
Km
|
Thu thập
|
57
|
4.4
|
Số lượng
và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
58
|
4.5
|
Tổng số
các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra
|
Số lượng, tấn
|
Tổng hợp
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
59
|
5.1
|
Số công
trình hạ tầng đô thị đang thi công
|
Số công trình
|
Tổng hợp
|
60
|
5.2
|
Số công
trình giao thông trong đô thị đang thi công
|
Số công trình
|
Thu thập
|
61
|
5.3
|
Số công trình
giao thông đang thi công
|
Số công trình
|
Thu thập
|
|
6
|
Thương
mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
62
|
6.1
|
Số lượng
khách sạn
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
63
|
6.2
|
Số lượng
phòng lưu trú
|
Số phòng
|
Tổng hợp
|
64
|
6.3
|
Số lượng
nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách
|
Số lượng, lượt/năm
|
Tổng hợp
|
65
|
6.4
|
Số lượng
khu thương mại, dịch vụ tập trung
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
66
|
6.5
|
Số lượng
chợ dân sinh
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
67
|
6.6
|
Số lượng,
diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến
|
Số lượng, ha, lượt/năm
|
Tổng hợp
|
68
|
6.7
|
Số lượng
sân golf
|
Số sân
|
Thu thập
|
69
|
6.8
|
Tổng lượt
khách du lịch
|
lượt/năm
|
Thu thập
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
70
|
7.1
|
Tổng số
các cơ sở y tế
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
71
|
7.2
|
Tổng số
giường bệnh
|
Số giường
|
Tổng hợp
|
72
|
7.3
|
Tổng lượng
nước thải y tế
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
73
|
7.4
|
Tổng lượng
chất thải y tế thông thường
|
tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
74
|
7.5
|
Tổng lượng
chất thải y tế nguy hại
|
tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
|
8
|
Nông
nghiệp
|
|
|
75
|
8.1
|
Tổng diện
tích đất trồng trọt
|
Ha
|
Tổng hợp
|
76
|
8.2
|
Tổng sản
lượng lương thực
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
77
|
8.3
|
Tổng lượng
phân bón vô cơ sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
78
|
8.4
|
Tổng lượng
thuốc bảo vệ thực vật sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
79
|
8.5
|
Tổng lượng
phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
80
|
8.6
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia súc tập trung
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
81
|
8.7
|
Số cơ sở
chăn nuôi gia cầm tập trung
|
Số cơ sở
|
Tổng hợp
|
82
|
8.8
|
Tổng số
gia súc
|
Nghìn con
|
Tổng hợp
|
83
|
8.9
|
Tổng số
gia cầm
|
Nghìn con
|
Tổng hợp
|
84
|
8.10
|
Tổng diện
tích đồng cỏ chăn nuôi
|
Ha
|
Tổng hợp
|
85
|
8.11
|
Tổng lượng
nước thải chăn nuôi phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
86
|
8.12
|
Tổng lượng
chất thải rắn chăn nuôi phát sinh
|
tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
87
|
8.13
|
Tổng diện
tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Ha, tấn
|
Tổng hợp
|
88
|
8.14
|
Tổng lượng
thuốc th y sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
89
|
8.15
|
Tổng lượng
thuốc thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
90
|
8.16
|
Tổng lượng
thức ăn thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
Tổng hợp
|
91
|
8.17
|
Tổng lượng
thức ăn chăn nuôi sử dụng
|
Tấn
|
Thu thập
|
|
9
|
Làng
nghề
|
|
|
92
|
9.1
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
93
|
9.2
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
94
|
9.3
|
Tổng số
làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
95
|
9.4
|
Tổng số
làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
96
|
9.5
|
Tổng số
làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
97
|
9.6
|
Tổng số
làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
98
|
9.7
|
Tổng số
làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
99
|
9.8
|
Tổng số
làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
100
|
9.9
|
Tổng số
làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
Tổng hợp
|
101
|
9.10
|
Tổng lượng
nước thải làng nghề phát sinh
|
m3/ngày
|
Tổng hợp
|
102
|
9.11
|
Tổng lượng
chất thải rắn làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
103
|
9.12
|
Tổng lượng
chất thải nguy hại làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
|
10
|
Khu xử
lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
104
|
10.1
|
Số lượng
khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
105
|
10.2
|
Tổng lượng
chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp
|
Tấn/ngày
|
Tổng hợp
|
|
11
|
Cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
|
106
|
11.1
|
Tổng số
các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
107
|
11.2
|
Tổng số
các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt
để
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
108
|
11.3
|
Tổng số
các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt
để thuộc khu vực công ích
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
|
12
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường khác
|
|
|
109
|
12.1
|
Số lượng
và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất
nguy hại khác
|
Số lượng, tấn
|
Thu thập
|
110
|
12.2
|
Số lượng
phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển
|
Tấn
|
Thu thập
|
111
|
12.3
|
Số lượng
tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ
|
Số lượng
|
Thu thập
|
112
|
12.4
|
Ô nhiễm
nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)
|
Số lần
|
Thu thập
|
113
|
12.5
|
Ô nhiễm
khói mù xuyên biên giới (nếu có)
|
Số lần
|
Thu thập
|
114
|
12.6
|
Số lượng
khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
13
|
Sự cố
môi trường
|
|
|
115
|
13.1
|
Số vụ sự cố
tràn dầu
|
Số vụ
|
Thu thập
|
116
|
13.2
|
Số vụ sự cố
hóa chất, phóng xạ, hạt nhân
|
Số vụ
|
Thu thập
|
117
|
13.3
|
Số vụ sự cố
cháy nổ
|
Số vụ
|
Thu thập
|
118
|
13.4
|
Số vụ sự cố
môi trường khác
|
Số vụ
|
Thu thập
|
|
III
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Ban
hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác
|
|
|
119
|
1.1
|
Số lượng
nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
120
|
1.2
|
Số lượng
nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
121
|
1.3
|
Số lượng
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được
ban hành
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
122
|
1.4
|
Số lượng
quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
123
|
1.5
|
Số lượng
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành
|
Số lượng
|
Thu thập
|
124
|
1.6
|
Số lượng
hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Thực hiện
cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
|
125
|
2.1
|
Số lượng,
tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
126
|
2.2
|
Số lượng,
tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
127
|
2.3
|
Số lượng dự
án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường,
giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)
|
Số lượng
|
Thu thập
|
128
|
2.4
|
Số lượng
và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
129
|
2.5
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
130
|
2.6
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
131
|
2.7
|
Số lượng
và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
132
|
2.8
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
133
|
2.9
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về
bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
134
|
2.10
|
Tổng số tiền
xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng
|
Thu thập
|
135
|
2.11
|
Số lượng,
tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
136
|
2.12
|
Số vụ bị xử
lý hình sự về bảo vệ môi trường
|
Số vụ
|
Thu thập
|
137
|
2.13
|
Số vụ vi
phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được
ưu tiên bảo vệ
|
Số vụ
|
Thu thập
|
138
|
2.14
|
Tỷ lệ đất
cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên
|
%
|
Thu thập
|
139
|
2.15
|
Tỷ lệ đất
cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp
|
%
|
Thu thập
|
|
3
|
Kiểm
soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Đô thị,
khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
140
|
3.1.1
|
Số lượng
và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
141
|
3.1.2
|
Số lượng
và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
142
|
3.1.3
|
Tỷ lệ nước
thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
143
|
3.1.4
|
Tỷ lệ nước
thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
144
|
3.1.5
|
Tỷ lệ hộ
gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
145
|
3.1.6
|
Tỷ lệ các
khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
146
|
3.1.7
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
Thu thập
|
147
|
3.1.8
|
Tỷ lệ hộ
gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
%
|
Thu thập
|
148
|
3.1.9
|
Số lượng,
tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
|
3.2
|
Công
nghiệp
|
|
|
149
|
3.2.1
|
Tỷ lệ các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải
tập trung
|
%
|
Thu thập
|
150
|
3.2.2
|
Tỷ lệ các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn
công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật
|
%
|
Thu thập
|
151
|
3.2.3
|
Số lượng,
tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có
hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
152
|
3.2.4
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung
|
%
|
Thu thập
|
153
|
3.2.5
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp
|
%
|
Thu thập
|
154
|
3.2.6
|
Số lượng
nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn
|
Số nhà máy
|
Thu thập
|
155
|
3.2.7
|
Tỷ lệ nước
thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
Thu thập
|
|
3.3
|
Khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
156
|
3.3.1
|
Số lượng,
tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
157
|
3.3.2
|
Số lượng,
tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
158
|
3.3.3
|
Số tiền ký
quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Triệu đồng
|
Thu thập
|
159
|
3.3.4
|
Số lượng,
tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.4
|
Giao
thông vận tải
|
|
|
160
|
3.4.1
|
Số lượng,
tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về
môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
161
|
3.4.2
|
Số lượng,
tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về
môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
162
|
3.4.3
|
Số lượng,
tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
163
|
3.4.4
|
Số lượng
và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước
chảy tràn
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
164
|
3.4.5
|
Tổng lượng,
tỷ lệ xăng sinh học được bán ra
|
Tổng lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.5
|
Y tế
|
|
|
165
|
3.5.1
|
Số lượng,
tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
166
|
3.5.2
|
Tỷ lệ nước
thải y tế được xử lý
|
%
|
Thu thập
|
|
3.6
|
Nông
nghiệp
|
|
|
167
|
3.6.1
|
Tỷ lệ cơ sở
chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas
|
%
|
Thu thập
|
168
|
3.6.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình chăn nuôi có hầm biogas
|
%
|
Thu thập
|
|
3.7
|
Làng
nghề
|
|
|
169
|
3.7.1
|
Số lượng
làng nghề được khuyến khích phát triển
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
170
|
3.7.2
|
Số lượng,
tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất
thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
171
|
3.7.3
|
Số lượng,
tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
|
3.8
|
Khu xử
lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
172
|
3.8.1
|
Số lượng,
tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
173
|
3.8.2
|
Số lượng,
tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
174
|
3.8.3
|
Số lượng,
tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.9
|
Cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
|
175
|
3.9.1
|
Tổng số, tỷ
lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt
để
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
3.10
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường khác
|
|
|
176
|
3.10.1
|
Số lượng,
tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
177
|
3.10.2
|
Số lượng,
tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
178
|
3.10.3
|
Số lượng,
tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
179
|
3.10.4
|
Số lượng
khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
3.11
|
Sự cố
môi trường
|
|
|
180
|
3.11.1
|
Tỷ lệ số vụ
sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
%
|
Thu thập
|
181
|
3.11.2
|
Tỷ lệ số vụ
sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
%
|
Thu thập
|
182
|
3.11.3
|
Tỷ lệ số vụ
sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
%
|
Thu thập
|
183
|
3.11.4
|
Tỷ lệ số vụ
sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
%
|
Thu thập
|
|
4
|
Quản lý
chất thải
|
|
|
184
|
4.1
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
185
|
4.2
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân
bón hoặc thu hồi năng lượng
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
186
|
4.3
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
187
|
4.4
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
188
|
4.5
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất
phân bón hoặc thu hồi năng lượng
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
189
|
4.6
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
190
|
4.7
|
Số lượng,
tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
191
|
4.8
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
192
|
4.9
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc
thu hồi năng lượng
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
193
|
4.10
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
194
|
4.11
|
Số lượng,
tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
195
|
4.12
|
Tổng lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
196
|
4.13
|
Tổng lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
197
|
4.14
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
198
|
4.15
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
199
|
4.16
|
Số lượng,
tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng,
tái chế
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
200
|
4.17
|
Số lượng,
tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn
môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
201
|
4.18
|
Tổng lượng
và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas
|
m3/ngày, %
|
Tổng hợp
|
202
|
4.19
|
Tổng lượng
và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
Thu thập
|
203
|
4.20
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
204
|
4.21
|
Tổng lượng,
tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
Tổng hợp
|
205
|
4.22
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Tổng hợp
|
206
|
4.23
|
Số lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Tổng hợp
|
207
|
4.24
|
Số lượng
cơ sở xử lý chất thải nguy hại
|
Số cơ sở
|
Thu thập
|
208
|
4.25
|
Tổng lượng
chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường
|
Tấn/ngày
|
Thu thập
|
209
|
4.26
|
Tổng lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
210
|
4.27
|
Tổng lượng,
tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
Thu thập
|
211
|
4.28
|
Số lượng
lò đốt chất thải y tế
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
212
|
4.29
|
Số lượng
lò đốt chất thải sinh hoạt
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
213
|
4.30
|
Số lượng
lò đốt chất thải rắn công nghiệp
|
Số lượng
|
Thu thập
|
|
5
|
Khắc phục
ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường
|
|
|
214
|
5.1
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
215
|
5.2
|
Tổng số, tỷ
lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
216
|
5.3
|
Tổng diện
tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha, %
|
Thu thập
|
217
|
5.4
|
Diện tích
và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật,
các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi
|
Ha, %
|
Thu thập
|
218
|
5.5
|
Diện tích
và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi
|
Ha, %
|
Tổng hợp
|
219
|
5.6
|
Số lượng,
tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được
xử lý, cải tạo, phục hồi
|
Số lượng, %
|
Tổng hợp
|
220
|
5.7
|
Số lượng,
tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
|
6
|
Bảo tồn
thiên nhiên, đa dạng sinh học
|
|
|
221
|
6.1
|
Tổng diện
tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng
|
Ha, %
|
Thu thập
|
222
|
6.2
|
Tỷ lệ, diện
tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh
|
%, ha
|
Thu thập
|
223
|
6.3
|
Số lượng
và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
|
Số lượng, ha
|
Thu thập, tổng hợp
|
224
|
6.4
|
Số lượng
và diện tích khu di sản thiên nhiên
|
Số lượng, ha
|
Thu thập
|
225
|
6.5
|
Số lượng,
diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được
công nhận, bảo vệ
|
Số lượng, ha
|
Tổng hợp
|
226
|
6.6
|
Số loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm
|
Số loài
|
Thu thập
|
227
|
6.7
|
Số chương
trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được
thực hiện
|
Số chương trình/dự án
|
Thu thập
|
228
|
6.8
|
Số lượng
nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi
|
Số nguồn gen
|
Thu thập
|
229
|
6.9
|
Diện tích
rừng thay thế khi thực hiện dự án
|
Ha
|
Tổng hợp
|
230
|
6.10
|
Diện tích
cây trồng biến đổi gen
|
Ha
|
Thu thập
|
231
|
6.11
|
Số loài
ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ
|
Số loài
|
Thu thập
|
232
|
6.12
|
Số cây di
sản được vinh danh
|
Số cây
|
Tổng hợp
|
233
|
6.13
|
Số giống
cây trồng, vật nuôi quý hiếm
|
Số giống
|
Tổng hợp
|
|
IV
|
Nguồn lực
về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1
|
Nguồn
nhân lực
|
|
|
234
|
1.1
|
Số tổ chức
chuyên môn về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
235
|
1.2
|
Số lượng,
tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
Thu thập
|
236
|
1.3
|
Số tổ chức
làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
237
|
1.4
|
Số lượt
cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
Tổng hợp
|
|
2
|
Nguồn
tài chính
|
|
|
238
|
2.1
|
Tổng số, tỷ
lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Tổng hợp
|
239
|
2.2
|
Tổng số, tỷ
lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Tổng hợp
|
240
|
2.3
|
Tổng số, tỷ
lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập, tổng hợp
|
241
|
2.4
|
Tổng số, tỷ
lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập, tổng hợp
|
242
|
2.5
|
Tổng số, tỷ
lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập, tổng hợp
|
243
|
2.6
|
Tổng số, tỷ
lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo
vệ môi trường
|
Triệu đồng, %
|
Thu thập, tổng hợp
|
244
|
2.7
|
Tổng nguồn
vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực
công ích
|
Triệu đồng
|
Thu thập, tổng hợp
|
245
|
2.8
|
Tổng kinh
phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
Triệu đồng
|
Thu thập, tổng hợp
|
246
|
2.9
|
Tổng kinh
phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
Triệu đồng
|
Tổng hợp
|
247
|
2.10
|
Tổng kinh
phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường
|
Triệu đồng
|
Thu thập, tổng hợp
|
248
|
2.11
|
Tổng kinh
phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
Triệu đồng
|
Thu thập, tổng hợp
|
249
|
2.12
|
Tổng kinh
phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ
môi trường
|
Triệu đồng
|
Tổng hợp
|
250
|
2.13
|
Tổng kinh
phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan
trắc môi trường
|
Triệu đồng
|
Thu thập, tổng hợp
|
|
3
|
Hạ tầng
kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường
|
|
|
251
|
3.1
|
Số lượng
các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh
|
Số lượng
|
Thu thập
|
252
|
3.2
|
Số lượng
các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt
|
Số lượng
|
Thu thập
|
253
|
3.3
|
Số lượng
cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường
|
Số lượng
|
Thu thập
|
254
|
3.4
|
Số lượng
phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025
|
Số lượng
|
Thu thập
|
Chú
thích:
1. Tổng hợp:
Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.
2. Thu thập:
Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập,
tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa
bàn tỉnh.
4. Số liệu
theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với
năm trước.
Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn
TT
|
Tên khu kinh tế (năm thành lập)
|
Hiện trạng hoạt động
|
Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ)
|
Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm)
|
Chưa hoạt động
|
Đang hoạt động
|
KCN/KCX/KCNC
|
Khu đô thị
|
Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Nguy hại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn
TT
|
Tên (năm thành lập)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ lấp đầy (%)
|
Số cơ sở đang hoạt động
|
Số cơ sở được miễn trừ
đấu nối nước thải
|
Tổng lượng chất thải rắn
(tấn/năm)
|
Tổng lượng chất thải
nguy hại (tấn/năm)
|
Tổng lượng nước thải
phát sinh (m3/ngày đêm)
|
Tổng lượng nước thải được
xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm)
|
Tổng lượng nước thải
các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm)
|
Hệ thống xử lý nước thải
tập trung
|
Công suất thiết kế (m3/ngày
đêm)
|
Quy chuẩn xả thải
|
Vị trí xả thải
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng
TT
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ
|
Loại hình hoạt động
|
Đơn vị thực hiện xử lý triệt để
|
Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để
|
Biện pháp xử lý triệt để
|
Thời hạn xử lý
|
Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để
|
Tình hình và tiến độ xử lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ sở ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn
(nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải
theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
quy định về quản lý chất thải và phế liệu)
STT
|
Tên nguồn thải
|
Tổng lượng nước thải
(m3/ngày đêm)
|
Tổng lượng khí thải
(m3/h)
|
1
|
Tên nguồn
thải 1
|
|
|
2
|
Tên nguồn
thải 2
|
|
|
3
|
Tên nguồn
thải 3
|
|
|
...
|
...
|
|
|
Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo
đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...
(Đến ngày: /
/20...)
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
HIỆN TRẠNG
VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Môi trường
đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích
đất tự nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
2
|
1.2
|
Diện tích
đất trồng l a, hoa màu
|
ha
|
|
|
|
|
|
3
|
1.3
|
Diện tích
đất rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
4
|
1.4
|
Diện tích
đất chưa sử dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được
phê duyệt
TT
|
Tên Dự án
|
Lĩnh vực
|
Địa điểm dự án
|
Số Quyết định phê duyệt
|
Tên Cơ quan phê duyệt
|
Ngày ký
|
Ghi chú
|
I
|
Báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược
|
1
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
1
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu công nghiệp: ………….. Tỉnh: ……….
Địa chỉ liên
hệ:
Số điện thoại:
Fax:
Email:
I. Tình
hình chung
Trình bày
thông tin chung, các đặc điểm của khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
khu công nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp đến công tác bảo vệ môi trường
II. Báo
cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện
trạng, diễn biến và các vấn đề môi trường
a) Tổng diện
tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường không khí, đất,
nước;
b) Quy mô,
tính chất của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (số lượng khu kinh tế, khu chế
xuất, khu công nghiệp; số lượng và loại hình các cơ sở sản xuất, kinh doanh).
c) Quy mô,
tính chất của chất thải (tổng lượng nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).
2. Tình
hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường
a) Tổ chức bộ
máy và nguồn lực;
b) Tình hình
thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ môi trường theo quy định;
c) Tình hình
xử lý nước thải; quản lý chất thải rắn; kiểm soát khí thải trong các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
III. Khó
khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu
báo cáo về môi trường
Việc thu thập,
tổng hợp số liệu quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1, 2, 3
của phụ lục này.
|
(địa
danh), ngày tháng
năm 20...
Trưởng Ban quản lý
(ký tên và đóng dấu)
|
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
|
I
|
Hiện trạng
và diễn biến các thành phần môi trường
|
|
1
|
1.1
|
Tổng diện
tích mặt nước trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp
|
Ha
|
2
|
1.2
|
Tổng diện
tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp
|
Ha
|
3
|
1.3
|
Tỷ lệ lấp
đầy trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
|
%
|
|
II
|
Các nguồn
gây ô nhiễm môi trường
|
|
4
|
1.1
|
Tổng số và
diện tích khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
|
Số khu; ha
|
5
|
1.2
|
Số lượng
các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu công nghiệp
|
Số cơ sở
|
6
|
1.3
|
Tổng lượng
nước thải công nghiệp phát sinh
|
m3/ngày
|
7
|
1.4
|
Tổng lượng
chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
|
Tấn/ngày
|
8
|
1.5
|
Tổng lượng
chất thải nguy hại phát sinh
|
Tấn/ngày
|
9
|
1.6
|
Tổng lượng
khí thải công nghiệp phát sinh
|
m3/h
|
|
III
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Ban
hành văn bản định hướng và các văn bản khác
|
|
10
|
1.2
|
Số lượng
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được
ban hành
|
Số lượng
|
|
2
|
Thực hiện
cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
11
|
2.1
|
Số lượng,
tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Số lượng, %
|
12
|
2.2
|
Số lượng
và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường
|
Số lượng, %
|
13
|
2.3
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Số lượng, %
|
14
|
2.4
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
15
|
2.5
|
Số lượng
và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về
bảo vệ môi trường
|
Số lượng, %
|
16
|
2.6
|
Tổng số tiền
xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng
|
17
|
2.7
|
Số lượng,
tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết
|
Số lượng, %
|
18
|
2.8
|
Số vụ bị xử
lý hình sự về bảo vệ môi trường
|
Số vụ
|
|
3
|
Kiểm
soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
19
|
3.1
|
Số lượng
và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử
lý nước thải tập trung riêng
|
Số lượng, %
|
20
|
3.2
|
Số lượng
và tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có kết hợp sử dụng
chung hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng, %
|
21
|
3.3
|
Số lượng,
tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao chuyển giao nước thải cho đơn vị có chức năng xử lý
|
Số lượng, %
|
22
|
3.4
|
Số lượng
và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết
chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật
|
Số lượng, %
|
23
|
3.5
|
Số lượng,
tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp
luật
|
Số lượng, %
|
24
|
3.6
|
Số lượng
các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn/số lượng các cơ sở phải có
hệ thống xử lý khí thải
|
Số lượng/số lượng
|
25
|
3.7
|
Số lượng
và tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày, %
|
|
4
|
Quản lý
chất thải
|
|
26
|
4.1
|
Tỷ lệ chất
thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom
|
%
|
27
|
4.2
|
Tỷ lệ chất
thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi
năng lượng
|
%
|
28
|
4.3
|
Tỷ lệ chất
thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp
|
%
|
29
|
4.4
|
Số lượng,
tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
Số lượng, %
|
30
|
4.5
|
Số lượng,
tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao có phát sinh chất thải nguy hại được quản lý theo đúng quy định
của pháp luật
|
Số lượng, %
|
|
III
|
Nguồn lực
về bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Nguồn
nhân lực
|
|
31
|
1.1
|
Số cán bộ
làm công tác về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
32
|
1.2
|
Số lượt
cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
|
2
|
Nguồn
tài chính
|
|
33
|
2.1
|
Tổng kinh
phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển xử lý nước thải, khí thải, chất
thải rắn
|
Triệu đồng
|
34
|
| | |