Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2292/TCHQ-KTTT
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tổng cục Hải quan
Người ký:
Đặng Thị Bình An
Ngày ban hành:
19/05/2008
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
Số:
2292/TCHQ-KTTT
V/v ban hành bổ sung danh mục dữ
liệu quản lý rủi ro giá
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2008
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành
phố
Nhằm cung cấp bổ
sung các nguồn thông tin dữ liệu để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố tăng cường
công tác kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá . Trên cơ
sở kết quả tổng hợp các thông tin dữ liệu có sẵn trên chương trình GTT22, các
thông tin thu thập từ nguồn khác và kiến nghị của các Cục Hải quan địa phương
trong quá trình thực hiện, Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này một
số mức giá bổ sung thay thế mức giá ban hành kèm theo danh mục quản lý rủi ro tại
công văn số: 1646/TCHQ-KTTT ngày 10/4/2008.
Các mức giá ban
hành kèm theo công văn này áp dụng kể từ ngày 20/5/2008.
Tổng cục Hải
quan thông báo để Cục hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và thực hiện./.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Thị Bình An
DỮ LIỆU GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG
VĂN SỐ 1646/TCHQ-KTTT NGÀY 10/4/2008 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(ban hành kèm theo công văn số 2292/TCHQ-KTTT ngày 19 tháng 5 năm
2008)
STT
Tên hàng
Nhãn hiệu
Model
Năm SX
Xuất xứ
Giá kiểm tra (USD/ chiếc)
Ghi chú
I. XE Ô TÔ
Mới Từ 15 CHỗ NGồI TRở XUốNG
1
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
ACURA
MDX
2007
Canada
31,000
Thay thế dòng 1/CV 1646
2
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích
3.664cc
ACURA
MDX
2008
Canada
35,000
Bổ sung CV 1646
3
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX TECH, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
ACURA
MDX TECH
2007
Canada
33,500
Bổ sung CV 1646
4
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
ACURA
MDX SPORT
2007
Canada
35,000
Bổ sung CV 1646
5
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích
3.664cc
ACURA
MDX SPORT
2008
Canada
36,000
Bổ sung CV 1646
6
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Bentley Continental Flying Spur dung tích 5.998cc do Anh sản xuất
BENTLEY
CONTINETAL FLYING SUPUR
2007
Anh
151,000
Bổ sung CV 1646
7
Xe ôtô 5 chỗ
BMW 730Li, dung tích 2.996cc do Đức sản xuất
BMW
730Li
2008
Đức
66,162
Bổ sung CV 1646
8
Xe ôtô 5 chỗ
BMW 750Li, dung tích 4.800cc do Đức sản xuất
BMW
750Li
2008
Đức
84,604
Bổ sung CV 1646
9
Xe ôtô 5 chỗ
BMW M6, dung tích 5.000cc do Đức sản xuất
BMW
M6
2007
Đức
77,710
Bổ sung CV 1646
10
Xe ôtô 5 chỗ
BMW X5, dung tích 3.000cc do Đức sản xuất năm 2008
BMW
X5
2008
Đức
62,554
Bổ sung CV 1646
11
Xe ôtô 5 chỗ
BMW x5, dung tích 3.000cc do Mỹ sản xuất năm 2008
BMW
X5
2008
Mỹ
52,794
Huỷ mức giá tại dòng 16/CV 1646
12
Xe ôtô 4 chỗ
hiệu CHRYSLER 300 LTD dung tích 3.500 do Mỹ sản xuất
CHRYLER
300 LTD
2007
Mỹ
24,500
Bổ sung CV 1646
13
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD EDOE LTD dung tích 3.500cc do Canada sản xuất 2007
FORD
EDGE LTD
2007
Canada
24,000
Bổ sung CV 1646
14
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD ESCAPE XLT dung tích 2.300cc do Mỹ sản xuất
FORD
ESCAPE XLT
2007
Mỹ
17,000
Bổ sung CV 1646
15
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD EXPLORER dung tích 4.000cc do Mỹ sản xuất 2007
FORD
EXPLORER
2007
Mỹ
27,500
Bổ sung CV 1646
16
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HONDA ACCORD EX dung tích 2.400cc do Nhật sản xuất 2007
HONDA
ACCORD EX
2007
Nhật
19,000
Bổ sung CV 1646
17
Xe ôtô 8 chỗ
hiệu Honda Accord LXP dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2008
HONDA
ACCORD LXP
2008
Mỹ
19,000
Bổ sung CV 1646
18
Huỷ bỏ mức
giá xe ôtô hiệu HONDA ODYSSEY EX-L tại dòng 42 công văn số: 1646/TCHQ-KTTT
19
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Honda Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất
HONDA
ODYSSEY EX
2007
Mỹ
27,000
Bổ sung CV 1646
20
Xe ôtô 8 chỗ
hiệu Honda Odyssey Touring dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
HONDA
ODYSSEY TOURING
2007
Mỹ
30,500
Thay thế dòng 43/CV 1646
21
Xe ôtô 6 chỗ
hiệu Hummer H2 dung tích 5.200cc do Mỹ sản xuất
HUMMER
H2
2007
Mỹ
41,000
Bổ sung CV 1646
22
Xe ôtô 6 chỗ
hiệu Hummer H3 dung tích 3.700cc do Mỹ sản xuất
HUMMER
H3
2007
Mỹ
21,500
Bổ sung CV 1646
23
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy xăng, dung tích 1.400cc, do Hàn quốc sản xuất
2008
HYUNDAI
ACCENT
2008
Hàn Quốc
8,194
Bổ sung CV 1646
24
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy dầu, dung tích 1.500cc, do Hàn quốc sản xuất
2008
HYUNDAI
ACCENT
2008
Hàn Quốc
9,463
Bổ sung CV 1646
25
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAL CLICK, HYUNDAI GET, số tự động, dung tích 1.100cc do Hàn quốc sản
xuất
HYUNDAI
CLICK, GET
2007
Hàn Quốc
5,000
Thay thế dòng, dòng 45, 47/CV 1646
26
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI CLICK, số sàn, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản
xuất
HYUNDAI
GETZ, CLICK
2007
Hàn Quốc
4,500
Thay thế dòng, dòng 44, 46/CV 1646
27
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI CLICK, HYUNDAI GET, số tự động, dung tích 1,400cc, do Hàn quốc sản
xuất
HYUNDAI
CLICK, GET
2007
Hàn Quốc
7,891
Thay thế dòng 48 dòng 49/CV 1646
28
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI CLICK số sàn, dung tích 1.400cc, do Hàn quốc sản
xuất 2008
HYUNDAI
GETZ, CLICK
2007 - 2008
Hàn Quốc
6,632
Bổ sung CV 1646
29
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI I30, số tự động dung tích 1.600cc, do Hàn quốc sản
xuất 2007
HYUNDAI
GETZ, I30
2007
Hàn Quốc
8,175
Thay thế dòng 51/CV 1646
30
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ELANTRA, dung tích 1,600cc, do Hàn quốc sản xuất
HYUNDAI
ELANTRA
2007
Hàn Quốc
10,720
Thay thế dòng 54/CV 1646
31
Xe ôtô 12 chỗ
hiệu HYUNDAI GRAND STAREX dung tích 2.500cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008
HYUNDAI
GRAND STAREX
2008
Hàn Quốc
14,036
Bổ sung CV 1646
32
Xe ôtô 9 chỗ
hiệu HYUNDAI GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.400cc, do Hàn Quốc sản xuất
2008
HYUNDAI
GRAND STAREX
2008
Hàn Quốc
14,792
Bổ sung CV 1646
33
Xe ôtô 9 chỗ
hiệu HYUNDAI VERACRUZ V6 chạy dầu, dung tích 3.000cc, do Hàn Quốc sản xuất
2007
HYUNDAI
VERACRUZ V6
2007
Hàn Quốc
27,518
Bổ sung CV 1646
34
Xe ô tô 05 chỗ
hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.000cc do Hàn quốc sản xuất,
KIA
OPTIMA
2007
Hàn Quốc
10,000
Bổ sung CV 1646
35
Xe ô tô 05 chỗ
hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.400cc do Hàn Quốc sản xuất,
KIA
OPTIMA
2007
Hàn Quốc
12,000
Bổ sung CV 1646
36
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Kia Sorento EX số tự động, chạy dầu, dung tích 2.497cc, do Hàn quốc sản
xuất
KIA
SORENTO EX
2007
Hàn Quốc
17,282
Thay thế dòng 67/CV 1646
37
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số tự động do Hàn quốc sản xuất
KIA
PRIDE LX
2008
Hàn Quốc
4,700
Bổ sung CV 1646
38
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số sàn do Hàn Quốc sản xuất
KIA
PRIDE LX
2008
Hàn Quốc
4,500
Bổ sung CV 1646
39
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Landrover Freelader dung tích 3.192cc do Anh sản xuất năm 2008
LANDROVER
FREELADER
2008
Anh
21,500
Bổ sung CV 1646
40
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Landrover Discovery dung tích 4.394cc do Anh sản xuất năm 2008
LANDROVER
DISCOVERY
2008
Anh
30,200
Bổ sung CV 1646
41
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
RANGE ROVER HSE dung tích 4,400cc do Anh sản xuất
RANGE ROVER
HSE
2007
Anh
44,650
Bổ sung CV 1646
42
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS LX570, dung tích 5.700cc do Nhật sản xuất
LEXUS
LX570
2007
Nhật
62,500
Thay thế dòng 75/CV 1646
43
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Canada sản xuất
LEXUS
RX350
2007
Canada
29,925
Bổ sung CV 1646
44
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Nhật sản xuất
LEXUS
RX350
2007
Nhật
27,500
Bổ sung CV 1646
45
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS SC430, dung tích 4,300cc do Nhật sản xuất
LEXUS
SC430
2007
Nhật
45,000
Bổ sung CV 1646
46
Xe ôtô 8 chỗ hiệu
LINCOLN NAVIOATOR dung tích 5.400cc do Mỹ sản xuất
LINCOLN
NAVIGATOR
2007
Mỹ
45,000
Bổ sung CV 1646
47
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Nissan CTL Station dung tích 4.759cc, Nhật sản xuất
NISSAN
GL STATION
2007
Nhật
43,907
Bổ sung CV 1646
48
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Nissan Pathfinder dung tích 4.000cc chạy xăng Tây Ban Nha sản xuất
NISSAN
PATHFINDER
2007
Tây Ban Nha
47,211
Bổ sung CV 1646
49
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
NISSAN TIIDA, dung tích 1,797cc do Nhật sản xuất
NISSAN
TIIDA
2007
Nhật
13,011
Thay thế dòng 91/CV 1646
50
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu NISSAN X-TRAIL SLX số tự động, dung tích 2.488cc, do Nhật sản xuất
NISSAN
X-TRAIL SLX
2007
Nhật
22,060
Thay thế dòng 96/CV 1646
51
Huỷ bỏ các mức
giá mặt hàng xe Porsche quy định tại công văn số: 1646/TCHQ-KTTT
52
Xe ôtô hiệu Porsche
Boxter dung tích: 2.700cc, do Đức sản xuất năm 2007
PORSCHE
BOXTER
2007
Đức
47,701
Bổ sung CV 1646
53
Xe ôtô hiệu
Porsche Boxter S dung tích: 3.400cc, do Đức sản xuất năm 2008
PORSCHE
BOXTER S
2007
Đức
56,199
Bổ sung CV 1646
54
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayman, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.7000 cc
PORSCHE
CAYMAN
2007
Đức
50,471
Bổ sung CV 1646
55
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayman S, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.4000 cc
PORSCHE
CAYMAN S
2007
Đức
60,599
Bổ sung CV 1646
56
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2 Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
C2 COUPE
2007
Đức
76,416
Bổ sung CV 1646
57
Xe ôtô hiệu Porsche
997 C2S Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
PORSCHE
C2S COUPE
2007
Đức
85,034
Bổ sung CV 1646
58
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2 Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
C2 CABRIO
2007
Đức
85,034
Bổ sung CV 1646
59
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2S Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
PORSCHE
C2S CABRIO
2007
Đức
93,254
Bổ sung CV 1646
60
Xe ôtô hiệu Porsche
997 C4 Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
C4 COUPE
2007
Đức
81,684
Bổ sung CV 1646
61
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4S Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
PORSCHE
C4S COUPE
2007
Đức
89,914
Bổ sung CV 1646
62
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4 Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
C4 CABRIO
2007
Đức
89,914
Bổ sung CV 1646
63
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4S Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
PORSCHE
C4S CABRIO
2007
Đức
98,014
Bổ sung CV 1646
64
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Targa 4 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
TARGA 4
2007
Đức
88,004
Bổ sung CV 1646
65
Xe ôtô hiệu Porsche
997 Targa 4S do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
PORSCHE
TARGA 4S
2007
Đức
96,224
Bổ sung CV 1646
66
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Turbo do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
TURBO
2007
Đức
122,074
Bổ sung CV 1646
67
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Turbo Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
TURBO CABRIO
2007
Đức
130,194
Bổ sung CV 1646
68
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene V6 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
PORSCHE
CAYENE V6
2007
Đức
50,702
Bổ sung CV 1646
69
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene S V8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
PORSCHE
CAYENE S V8
2007
Đức
64,887
X2
70
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene GTS V8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
PORSCHE
CAYENE GTS V8
2007
Đức
71,787
Bổ sung CV 1646
71
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene Turbo V8 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4,800cc
PORSCHE
CAYENE TURBO V8
2007
Đức
88,894
Bổ sung CV 1646
72
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA CAMRY GL dung tích 2.400cc, do úc sản xuất
TOYOTA
CAMRY GL
2007
úc
18,500
Bổ sung CV 1646
73
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA CAMRY HYBRID, dung tích 2.400cc, do Nhật sản xuất
TOYOTA
CAMRY HYBRID
2007
Nhật
20,000
Bổ sung CV 1646
74
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Canada sản xuất
TOYOTA
COROLLA 1,8
2007
Canada
11,000
Bổ sung CV 1646
75
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Nhật sản xuất
TOYOTA
COROLLA 1,8
2007
Nhật
12,500
Bổ sung CV 1646
76
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Mỹ sản xuất
TOYOTA
COROLLA 1,8 LE
2007
Mỹ
12,500
Bổ sung CV 1646
77
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA FORTUNER SR5 dung tích 2.694cc do Indonesia sản xuất
TOYOTA
FORTUNER SR5
2007
Indonesia
16,500
Bổ sung CV 1646
78
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA FORTUNER V2,7, máy dầu số tự động do Thái Lan sản xuất
TOYOTA
FORTUNER V2,7
2007
Thái Lan
19,000
Bổ sung CV 1646
79
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc
TOYOTA
HIGHLANDER LIMITED
2007
Nhật
24,700
Bổ sung CV 1646
80
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED HYBRID, do Mỹ sản xuất năm 2007 dung tích
3.500cc
TOYOTA
HIGTHLANDER LIMITED HYBRID
2007
Mỹ
30,000
Bổ sung CV 1646
81
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA SIENNA LE LTD dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
TOYOTA
SIENNA LE LTD
2007
Mỹ
26,500
Huỷ dòng 133/CV 1646
82
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA SIENNA XL dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
TOYOTA
SIENNA XLE
2007
Mỹ
28,000
Huỷ dòng 134/CV 1646
83
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AVALON LTD dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
TOYOTA
AVALON LTD
2007
Mỹ
25,500
Thay thế dòng 108/CV 1646
84
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AVALON dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
TOYOTA
AVALON
2008
Mỹ
24,200
Thay thế dòng 107/CV 164x26
85
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AURION GRANDE dung tích 3.500cc, máy xăng do úc- Thái Lan sản xuất
TOYOTA
AURION GRANDE
2007
úc - Thái Lan
19,600
Bổ sung CV 1646
86
Xe ôtô hiệu
TOYOTA HILUX VIGO bán tải, dung tích 3.000cc máy dầu, loại 02 cầu, 05 chỗ
TOYOTA
HILUX VIGO
2006
Thái Lan
20,000
Bổ sung CV 1646
87
Xe ô tô hiệu
TOYOTA HILUX VIGO, dung tích 2.500cc máy dầu loại 01 cầu, 05 chỗ
TOYOTA
HILUX VIGO
2006
Thái Lan
15,300
Bổ sung CV 1646
88
Xe ô tô hiệu
TOYOTA LANDCRUISER VXR dung tích 4.700cc, máy dầu, 8 chỗ do Nhật sản xuất
TOYOTA
LANDCRUISER VXR
2007
Nhật
37,000
Bổ sung CV 1646
89
Xe ô tô 8 chỗ
hiệu TOYOTA PRADO VX dung tích 3.000cc, chạy dầu, số tự động do Nhật sản xuất
TOYOTA
PRADO VX
2007
Nhật
30,000
Thay thế dòng 124/CV 1646
90
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu INFINITI EX 35, dung tích 3.500cc do Nhật sản xuất
INFINITI
EX 35
2008
Nhật
28,000
Bổ sung CV 1646
II. Xe ôtô
tải mới
1. Ôtô sát
xi
1
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu CNHTC model Howo ZZ1317N4667V, công suất 338kw, tổng trọng
lượng có tải tối đa 31 tấn
CNHTC
ZZ1317
China
40,000
Bổ sung CV 1646
2
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Dongfeng DFL 1250A2, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 25 tấn
DONGFENG
DFL 1250A2
China
35,200
Bổ sung CV 1646
3
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu DongFeng DFL 1311A1, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
DONGFENG
DFL1311A1
China
37,000
X2
4
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Foton BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
FOTON
BJ5319
China
30,000
Bổ sung CV 1646
5
Xe ôtô sat si
có buồng lái, không thùng hiệu Hyundai HD260, tổng trọng lượng có tải tối đa
27,9 tấn
HYUNDAI
HD260
Korea
54,000
Bổ sung CV 1646
6
Xe ôtô sat si
có buồng lái, g1không thùng hiệu Hyundai HD320, tổng trọng lượng có tải tối
đa 36,2 tấn
HYUNDAI
HD320
Korea
66,000
Bổ sung CV 1646
7
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Deawoo M9CVF, tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
DEAWOO
M9CVF
Korea
59,800
Bổ sung CV 1646
2. Ôtô tải
thùng
8
Xe ôtô tải
thùng hiệu DongFeng DFL1311A1, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
DONGFENG
DFL1311A1
China
38,000
Bổ sung CV 1646
9
Xe ôtô tải
thường DongFeng DFL5311CCQAX1, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
DONGFENG
DFL5311
China
41,100
Bổ sung CV 1646
10
Xe ôtô tải có
gắn cẩu hiệu DongFeng EQ1208, công suất 155kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
20,9 tấn
DONGFENG
EQ1208
China
43,000
Bổ sung CV 1646
11
Xe ôtô tải
thùng Faw QD5310XXYP2K1, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
FAW
QD5310
China
36,480
Bổ sung CV 1646
12
Xe ôtô tải
thùng JAC HFC 1312kr1, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
JAC
HFC1312
China
37,775
Bổ sung CV 1646
13
Xe ôtô tải tự
đổ hiệu Hyundai HD-120, trọng tải 5 tấn
HYUNDAI
HD-120
Korea
16,000
Bổ sung CV 1646
14
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-160, trọng tải 8 tấn 1
HYUNDAI
HD-160
Korea
20,000
Bổ sung CV 1646
15
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-170, trọng tải 5 tấn
HYUNDAI
HD-170
Korea
22,440
Bổ sung CV 1646
16
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-250, trọng tải 14 tấn,
HYUNDAI
HD-250
Korea
44,000
Bổ sung CV 1646
3. Ôtô tải
tự đổ
17
Ôtô tải tự đổ
Faw CA3250P1k2t1, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
FAW
CA3250P
China
31,276
Bổ sung CV 1646
18
Xe ôtô tải tự
đổ Faw ca 3311p2k, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 30 tấn
FAW
CA 3311
China
42,170
Bổ sung CV 1646
19
Ôtô tải tự đổ
Jac, HFC 3251KR1, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
JAC
HFC 3251KR1
China
38,320
Bổ sung CV 1646
20
Ôtô tải tự đổ
CAMC, HN 3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
CAMC
HN 3310
China
58,800
Bổ sung CV 1646
21
Ôtô tải tự đổ
hiệu CAMC, HN325AG, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
CAMC
HN32AGGJ
China
54,000
Bổ sung CV 1646
22
Ôtô tải tự đổ
hiệu CIMC, JO 3250, công suất 213 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
CIMC
JG3250
China
44,191
Bổ sung CV 1646
23
Ôtô tải tự đổ
CNHTC, model HoyunZZ 3255S 3645B, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
CNHTC
ZZ 3255S
China
40,500
Bổ sung CV 1646
24
Ôtô tải tự đổ
CNHTC, model ZZ 3317S3261, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
CNHTC
ZZ 3317
China
45,435
Bổ sung CV 1646
25
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng Dfl3251a, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 24,8 tấn
DONGFENG
Dfl3251a
China
41,496
Bổ sung CV 1646
26
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng ExQ3241, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
DONGFENG
ExQ3241
China
42,000
Bổ sung CV 1646
27
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng Dfl 3351A5, công suất 309kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 35 tấn
DONGFENG
Dfl3351A5
China
45,000
Bổ sung CV 1646
28
Ôtô tải tự đổ
North-benz 3310, công suất 235kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
NORTH-BENZ
3310
China
53,503
Bổ sung CV 1646
29
Ôtô tải tự đổ
Shaanxi Sx3254JS384, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 125 tấn
SHAANXI
Sx3254
China
43,000
Bổ sung CV 1646
30
Ôtô tải tự đổ
hiệu YueJin, NJ3250, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
YUEJIN
NJ3250
Japan
68,696
Bổ sung CV 1646
31
Ôtô tải tự đổ
HiNo FM 1 JLUD trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
dưới 45 tấn
HINO
FM1JLUD
Japan
66,059
Bổ sung CV 1646
32
Ôtô tải Ben tự
đổ CWB459HDLB hiệu Nissan trọng tải 18 tấn tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 24 tấn dưới 45 tấn
NISSAN
CWB459
China
81,704
Bổ sung CV 1646
4. Xe ôtô
xitec
33
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, LG5152GJY, công suất 118kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 5 tấn
DONGFENG
LG5152
China
24,900
Bổ sung CV 1646
34
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, LG5257GTY, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
DONGFENG
LG5257GTY
China
40,800
Bổ sung CV 1646
35
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, SLA5253GTYDFL, công suất 1191 kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 25 tấn
DONGFENG
SLA5253
China
40,800
Bổ sung CV 1646
36
Ôtô Xitec chở
xi măng DongFeng DFL5311, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
DONGFENG
DFL5311
China
44,233
Bổ sung CV 1646
37
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, SLA5311GJY, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
DONGFENG
SLA5311
China
45,000
Bổ sung CV 1646
38
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu Huyndai, Hd310, trọng tải 14,680kg
HYUNDAI
HD310
Korea
74,000
Bổ sung CV 1646
Công văn số 2292/TCHQ-KTTT về việc ban hành bổ sung danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 2292/TCHQ-KTTT ngày 19/05/2008 về việc ban hành bổ sung danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
4.130
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng