|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1646/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Đặng Thị Bình An
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1646/TCHQ-KTTT
V/v ban hành danh mục dữ liệu quản lý rủi ro
giá
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008
|
Kính
gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Qua theo dõi công tác kiểm tra,
tham vấn và xác định giá của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong thời gian
qua, Tổng cục nhận thấy việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế nhập khẩu
sau khi bác bỏ trị giá tại khâu tham vấn còn nhiều tồn tại, tình trạng xác định
trị giá chưa thống nhất giữa các Cục Hải quan địa phương do sử dụng không thống
nhất các nguồn dữ liệu diễn ra khá phổ biến, tạo ra sự bất bình đẳng trong
nghĩa vụ nộp thuế giữa các doanh nghiệp.
Nhằm tăng cường công tác quản lý
giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời
bổ sung thêm nguồn thông tin để hỗ trợ Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong
công tác kiểm tra, tham vấn và xử lý đối với các trường hợp khai báo trị giá
không phù hợp với giá thực tế phải thanh toán.
- Căn cứ Nghị định 40/2007/NĐ-CP
ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo
Bộ tại thông báo số: 174/TB-BTC ngày 11/3/2008 về tăng cường công tác quản lý
giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo
công văn này “Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy”
và hướng dẫn sử dụng như sau:
1. Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro
về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy là một bộ phận trong cơ sở dữ liệu giá làm cơ
sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, phân loại
các trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ và thực hiện tham vấn theo quy định.
Các mức trong danh mục được xây dựng
trên cơ sở tổng hợp, phân tích từ các nguồn thông tin sau:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp
đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế nhưng không sử dụng trị giá khai báo của
những lô hàng nghi ngờ, chờ tham vấn.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải
quan xác định theo trình tự & các phương pháp xác định trị giá tính thuế
quy định tại nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ.
- Thông tin khác có liên quan đến
trị giá do cơ quan hải quan thu thập được như: Giá bán trên thị trường, giá do
các nhà sản xuất trong nước cung cấp, giá do nhà xuất khẩu cung cấp, …
2. Phương pháp kiểm tra: So sánh trị
giá khai báo của lô hàng nhập khẩu với mức giá mặt hàng giống hệt, tương tự có
trong danh mục dữ liệu giá này, nếu trị giá khai báo thấp hơn thì xác định dấu
hiệu nghi ngờ trên hệ thống GTT22 (đánh dấu đỏ) đồng thời tổ chức tham vấn theo
đúng thời gian quy định, xác định cơ sở bác bỏ trị giá khai báo, xác định lại
trị giá tính thuế theo đúng trình tự, nguyên tắc và các phương pháp xác định trị
giá quy định tại nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ và
các văn bản hướng dẫn.
Trường hợp không tìm được hàng hóa
giống hệt, hàng hóa tương tự theo quy định để so sánh, kiểm tra trị giá khai
báo thì áp dụng linh hoạt, mở rộng hơn khái niệm hàng hóa giống hệt, tương tự,
cụ thể:
- Mặt hàng nhập khẩu có nhiều tính
năng, công dụng đi kèm có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có một
tính năng cơ bản đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có phẩm cấp,
chất lượng cao hơn có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có phẩm cấp
chất lượng thấp hơn đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ
các nước, khối nước phát triển có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại
có xuất xứ từ các nước, khối nước chưa phát triển, đang phát triển có trong
danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
3. Trình tự sử dụng các nguồn dữ liệu
khi xác định trị giá: Dữ liệu được sử dụng để xác định trị giá sau khi bác bỏ
trị giá khai báo được sử dụng theo trình tự như sau:
3.1. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống
GTT22 đã được Tổng cục kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp
đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống
GTT22.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải
quan xác định sau khi bác bỏ trị giá khai báo có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ
thống GTT22.
3.2. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống
GTT22 đã được các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố kiểm tra, phân tích và xác định
mức độ tin cậy cao bao gồm toàn bộ trị giá khai báo đã được chấp nhận làm trị
giá tính thuế có trạng thái “dòng đen”.
3.3. Các lô hàng có trị giá khai
báo hoặc trị giá điều chỉnh thuộc trạng thái “dòng đỏ hoặc dòng vàng” chỉ được
sử dụng để tham khảo trong quá trình kiểm tra, tham vấn, không sử dụng làm dữ
liệu xác định trị giá.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các
Tỉnh, Thành phố:
- Tổ chức thu thập, phân tích và tổng
hợp các nguồn thông tin, đề xuất mức giá xây dựng bổ sung đối với các loại xe
chưa được quy định cụ thể tại danh mục này khi có hàng thực nhập (có mẫu kèm
theo).
- Đề xuất, kiến nghị sửa đổi mức
giá ban hành kèm theo công văn này khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% (có
mẫu kèm theo).
5. Công văn này áp dụng kể từ ngày
15 tháng 4 năm 2008.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục
Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (đề b/cáo);
- Vụ Pháp chế (BTC);
- Website Hải quan;
- Các Vụ, Cục thuộc cơ quan Tổng cục;
- Lưu: VT, KTTT (20)
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Thị Bình An
|
Cục Hải quan Tỉnh, TP …
Báo
cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá trong danh mục quản lý rủi ro về giá
STT
|
Mã
số
|
Tên
hàng
(Mô tả chi tiết)
|
Xuất
xứ
|
ĐVT
|
Mức
giá tại danh mục dữ liệu giá (USD)
|
Mức
giá đề nghị điều chỉnh (USD)
|
Cơ
sở điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
…,
Ngày tháng năm 2008
Cục trưởng Cục Hải quan
|
Cục Hải quan Tỉnh, TP ….
Báo
cáo xây dựng dữ liệu giá những mặt hàng quản lý rủi ro
STT
|
Mã
số
|
Số
tờ khai, ngày, tháng, năm
|
Tên
hàng
(Mô tả chi tiết)
|
Xuất
xứ
|
ĐVT
|
Giá
tham khảo
|
Giá
đề xuất (USD)
|
Cơ
sở đề xuất
|
Giá
khai báo (USD)
|
Giá
điều chỉnh sau tham vấn (USD)
|
Giá
Internet (USD)
|
Giá
bán nội địa (USD)
|
Giá
xuất khẩu (USD)
|
Giá
đã được thẩm định (USD)
|
Giá
mặt hàng tương tự đã có trong CSDL giá (USD)
|
Giá
thu nhập từ nguồn khác (USD)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
….
Ngày tháng năm 2008
Cục trưởng Cục Hải quan
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
DANH
MỤC
DỮ
LIỆU GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI ÔTÔ, XE GẮN MÁY THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008
STT
|
TÊN
HÀNG
|
NHÃN
HIỆU
|
MODEL
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
XUẤT
XỨ
|
GIÁ
KIỂM TRA (USD/CHIẾC)
|
1
|
Ô tô du lịch ACURA MDX, loại 7 chỗ
ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
MDX
|
2007
|
Canada
|
35,000
|
2
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do
Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2007
|
Mỹ
|
26,000
|
3
|
Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6
QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.597cc
|
AUDI
|
Q7
3.6
|
2007
|
Đức
|
33,500
|
4
|
Ô tô du lịch hiệu AUDI TT
QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất năm 2007, dung tích 3.200cc
|
AUDI
|
TT
QUATTRO
|
2007
|
Hungary
|
33,000
|
5
|
Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2
QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.163cc
|
AUDI
|
Q7
4.2
|
2007
|
Đức
|
45,000
|
6
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI
A8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.200cc
|
AUDI
|
A8
|
2007
|
Đức
|
60,000
|
7
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 320i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.995cc
|
BMW
|
320i
|
2007
|
Đức
|
23,868
|
8
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.497cc
|
BMW
|
325i
|
2007
|
Đức
|
25,763
|
9
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
328i
|
2007
|
Đức
|
33,500
|
10
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 530i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
530i
|
2007
|
Đức
|
43,881
|
11
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 535i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
535i
|
2007
|
Đức
|
45,000
|
12
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 730Li, loại
5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
730Li
|
2007
|
Đức
|
64,765
|
13
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BMW 750Li
do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
|
BMW
|
750Li
|
2007
|
Đức
|
78,971
|
14
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BMW 760Li
do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.972cc
|
BMW
|
760Li
|
2007
|
Đức
|
96,000
|
15
|
Ôtô du lịch hiệu BMW ALPINA B7,
loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.398cc
|
BMW
|
ALPINA
B7
|
2007
|
Đức
|
95,000
|
16
|
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại
7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
X5
3.0
|
2007
|
Mỹ
|
37,000
|
17
|
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại
7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
X5
3.0
|
2007
|
Đức
|
59,170
|
18
|
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 4.8, loại
7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.799cc
|
BMW
|
X5
4.8
|
2007
|
Mỹ
|
43,000
|
19
|
Ôtô du lịch hiệu CADILILAC CTS,
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.605cc
|
CADILILAC
|
CTS
|
2007
|
Mỹ
|
26,000
|
20
|
Ôtô du lịch 8 chỗ hiệu CADILILAC
ESCALADE ESV, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.200cc
|
CADILILAC
|
ESCALADE
ESV
|
2007
|
Mỹ
|
45,600
|
21
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu CHEVROLET
EXPRESS, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.300cc
|
CHEVROLET
|
EXPRESS
|
2007
|
Mỹ
|
24,000
|
22
|
Ô tô du lịch hiệu CHRYSLER PT
CRUISER, loại 5 chỗ ngồi do Mexico sản xuất năm 2007, dung tích 2.429cc
|
CHRYSLER
|
PT
CRUISER
|
2007
|
Mexico
|
12,000
|
23
|
Xe ô tô 05 chỗ ngồi, hiệu
Chrysler 300 Touring, dung tích 3.500cc, năm sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ
|
CHRYSLER
|
TOURING
|
2007
|
Mỹ
|
26,000
|
24
|
Xe ô tô du lịch hiệu DAIHATSU
TERIOS 1.5, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.495cc
|
DAIHATSU
|
TERIOS
|
2007
|
Nhật
|
7,350
|
25
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
3,292
|
26
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.342cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
3,400
|
27
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.498cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
3,500
|
28
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc
|
HONDA
|
ACCORD
EX
|
2007
|
Mỹ
|
17,000
|
29
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ACCORD
EX
|
2007
|
Mỹ
|
18,500
|
30
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ACCORD
EXL
|
2007
|
Mỹ
|
19,500
|
31
|
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD EXL, loại
5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
ACCORD-EX-L
|
2007
|
Nhật
|
19,000
|
32
|
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6, loại
5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
ACCORD
V6
|
2007
|
Nhật
|
20,425
|
33
|
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 EXL,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ACCORD
V6-EXL
|
2008
|
Nhật
|
21,500
|
34
|
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 LX,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
ACCORD-LX
|
2007
|
Nhật
|
16,000
|
35
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
ACCORD
SE 2.4
|
2007
|
Mỹ
|
16,500
|
36
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc
|
HONDA
|
ACCORD
SE 3.0
|
2007
|
Mỹ
|
17,500
|
37
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA FIT, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc
|
HONDA
|
FIT
|
2007
|
Nhật
|
11,300
|
38
|
Xe ôtô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
ELEMENT SC, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc
|
HONDA
|
ELEMENT
SC
|
2007
|
Nhật
|
17,300
|
39
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
CR-V
EX
|
2007
|
Nhật
|
19,000
|
40
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại
5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc
|
HONDA
|
CR-V
EX
|
2007
|
Đài
Loan
|
12,500
|
41
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX,
loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
CR-V
EX
|
2007
|
Đài
Loan
|
13,700
|
42
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY
EX-L, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ODYSSEY
EX-L
|
2007
|
Mỹ
|
24,800
|
43
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY TOURING,
loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ODYSSEY
TOURING
|
2007
|
Mỹ
|
27,000
|
44
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
5 chỗ, số sàn, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc
|
HYUNDAI
|
CLICK
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,000
|
45
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc
|
HYUNDAI
|
CLICK
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,200
|
46
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5
chỗ, số sàn do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc
|
HYUNDAI
|
GETZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,000
|
47
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc
|
HYUNDAI
|
GETZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,200
|
48
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại
5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc
|
HYUNDAI
|
GETZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
5,000
|
49
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc
|
HYUNDAI
|
CLICK
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
5,000
|
50
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số sàn
|
HYUNDAI
|
GETZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
7,461
|
51
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số tự động
|
HYUNDAI
|
GETZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
8,058
|
52
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại
5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
7,696
|
53
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại
5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
8,626
|
54
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI ELANTRA, loại
5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc
|
HYUNDAI
|
ELANTRA
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
9,901
|
55
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
12,000
|
56
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 5 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
16,000
|
57
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI STAREX, loại
12 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc
|
HYUNDAI
|
STAREX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
13,712
|
58
|
Ô tô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ,
loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.959cc
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
25,579
|
59
|
Ô tô con hiệu KIA MORNING do Hàn
Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
3,800
|
60
|
Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO
do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số sàn, dung tích 1.100cc
|
KIA
|
PICANTO
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,000
|
61
|
Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO
số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc
|
KIA
|
PICANTO
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,200
|
62
|
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, 5DR
EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích
1.100cc
|
KIA
|
MORNING
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
4,500
|
63
|
Ô tô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR
EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích
1.600cc
|
KIA
|
RIO
EX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
5,500
|
64
|
Ô tô con hiệu KIA CERATO 4 DR KX,
loại 5 chỗ dung tích 1.600cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007.
|
KIA
|
CERATO
KX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
5,800
|
65
|
Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7
chỗ dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy dầu
|
KIA
|
CARENS
EX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
7,700
|
66
|
Ô tô con hiệu KIA CARENS EX, loại
7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy
xăng.
|
KIA
|
CARENS
EX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
8,200
|
67
|
Ô tô con hiệu KIA SORENTO EX,
2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007
|
KIA
|
SORENTO
EX
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
12,500
|
68
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc
|
LEXUS
|
IS250
|
2007
|
Nhật
|
23,500
|
69
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
ES350
|
2007
|
Nhật
|
26,500
|
70
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX 350,
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
RX350
|
2007
|
Mỹ
|
28,500
|
71
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS RX400H,
do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.311cc
|
LEXUS
|
RX400H
|
2007
|
Nhật
|
31,000
|
72
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
GS350
|
2007
|
Nhật
|
32,500
|
73
|
Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS GX470,
do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
GX470
|
2007
|
Nhật
|
35,000
|
74
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại
8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
LX470
|
2007
|
Nhật
|
48,000
|
75
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX570, loại
8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 5.700cc
|
LEXUS
|
LX570
|
2007
|
Nhật
|
64,500
|
76
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.608cc
|
LEXUS
|
LS460
|
2007
|
Nhật
|
46,930
|
77
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460L, loại
4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.600cc
|
LEXUS
|
LS460L
|
2007
|
Nhật
|
52,050
|
78
|
Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS600HL,
do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.969 cc
|
LEXUS
|
LS600H
L
|
2007
|
Nhật
|
80,000
|
79
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.498 cc
|
Mercedes
Benz
|
ML350
|
2007
|
Mỹ
|
31,500
|
80
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc
|
Mercedes
Benz
|
R350
|
2007
|
Mỹ
|
33,000
|
81
|
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
R500, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.966 cc
|
Mercedes
Benz
|
R500
|
2007
|
Mỹ
|
41,000
|
82
|
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
GL450, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700 cc
|
Mercedes
Benz
|
GL450
|
2007
|
Mỹ
|
43,000
|
83
|
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
GL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5500 cc
|
Mercedes
Benz
|
GL550
|
2007
|
Mỹ
|
62,000
|
84
|
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
CL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.500 cc
|
Mercedes
Benz
|
CL550
|
2007
|
Mỹ
|
82,000
|
85
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
S350, loại 6 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc
|
Mercedes
Benz
|
S350
|
2007
|
Đức
|
50,000
|
86
|
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
S550, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2007
|
Mercedes
Benz
|
S550
|
2007
|
Đức
|
70,000
|
87
|
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
S63, dung tích 6.300cc do Đức sản xuất năm 2007
|
Mercedes
Benz
|
S63
|
2007
|
Đức
|
105,000
|
88
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
BLUEBIRD, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
BLUEBIRD
|
2007
|
Đài
Loan
|
8,500
|
89
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK,
số sàn, dung tích 1.598cc do Nhật sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
TIIDA
|
2007
|
Nhật
|
10,373
|
90
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN VERSA,
dung tích 1.800cc do Mehico sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
VERSA
|
2007
|
Mehico
|
11,000
|
91
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA
HATCHBACK, số sàn, dung tích 1800cc do Nhật sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
TIIDA
|
2007
|
Nhật
|
12,050
|
92
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
QASHQAI, dung tích 2.000cc do Anh sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
QASHQAI
|
2007
|
Anh
|
12,500
|
93
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TEANA,
dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
TEANA
|
2007
|
Đài
Loan
|
10,500
|
94
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
X-TRAIL ELEGANCE, dung tích 2.488cc do Đài Loan sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
X-TRAIL
|
2007
|
Đài
Loan
|
11,000
|
95
|
Ô tô hiệu NISSAN ROGUE SL loại 5
chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
NISSAN
|
ROGUE
SL
|
2007
|
Nhật
|
15,400
|
96
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL
SLX, dung tích 2.488cc do Nhật sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
X-TRAIL
SLX
|
2007
|
Nhật
|
17,442
|
97
|
Ô tô con 2 chỗ hiệu NISSAN 350Z,
dung tích 3.500cc do Đài Loan sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
350Z
|
2007
|
Đài
Loan
|
19,832
|
98
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
MAXIMA, dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
MAXIMA
|
2007
|
Mỹ
|
21,800
|
99
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
Patrol, dung tích 4.800cc do Nhật sản xuất năm 2007
|
NISSAN
|
PATROL
|
2007
|
Nhật
|
43,907
|
100
|
Xe ô tô loại 2 chỗ hiệu Porsche
Boxter Converible, dung tích: 3.600cc, do Đức sản xuất năm 2007
|
PORSCHE
|
BOXTER
|
2007
|
Đức
|
40,404
|
101
|
Ô tô con 5 chỗ hiệu Porsche
Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.598 cc
|
PORSCHE
|
CAYENNE
|
2007
|
Đức
|
55,036
|
102
|
Ô tô du lịch hiệu Porsche
Cayenne, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.378 cc
|
PORSCHE
|
CAYENNE
|
2007
|
Đức
|
48,873
|
103
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu Porsche
Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800 cc
|
PORSCHE
|
CAYENNE
|
2007
|
Đức
|
83,961
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5
chỗ do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.000 cc
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2007
|
Đức
|
7,000
|
105
|
Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5
chỗ do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2007
|
Nhật
|
7,600
|
106
|
Xe du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500 cc
|
TOYOTA
|
YARIS
1.5
|
2007
|
Nhật
|
9,000
|
107
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA AVALON,
do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3,500cc
|
TOYOTA
|
AVALON
|
2007
|
Mỹ
|
23,500
|
108
|
Ô tô con hiệu TOYOTA AVALON
LIMITED 3.5L, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.456cc
|
TOYOTA
|
AVALON
LTD
|
2007
|
Mỹ
|
24,500
|
109
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
CE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
CE
|
2007
|
Mỹ-
Nhật-Úc
|
16,400
|
110
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
LE 2.4
|
2007
|
Mỹ
|
16,700
|
111
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
SE 2.4
|
2007
|
Mỹ
|
17,500
|
112
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
SE 3.5
|
2007
|
Mỹ
|
19,000
|
113
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
LE 3.5
|
2007
|
Mỹ
|
19,500
|
114
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
XLE 2.4
|
2007
|
Mỹ-Nhật-Úc
|
20,000
|
115
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
XLE 3.5
|
2007
|
Mỹ-Nhật-Úc
|
22,000
|
116
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300cc.
|
TOYOTA
|
COROLLA
1.3
|
2007
|
Nhật
|
7,500
|
117
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
COROLLA Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích
1.598cc.
|
TOYOTA
|
COROLLA
Xli 1.6
|
2007
|
Nhật
|
11,000
|
118
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
COROLLA GLi , loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích
1.800cc.
|
TOYOTA
|
COROLLA
1.8
|
2007
|
Mỹ
|
11,500
|
119
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA
HIGHLANDER, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3,500cc
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER
|
2007
|
Nhật
|
23,200
|
120
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER
LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3,500cc
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER
LIMITED
|
2007
|
Mỹ
|
25,000
|
121
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
LANDCRUISER GX 4.5, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích
4.461 cc
|
TOYOTA
|
LANDCRUISER
GX
|
2007
|
Nhật
|
34,000
|
122
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
LANDCRUZER dung tích 5.700cc chạy dầu 2 cầu, 8 chỗ xuất xứ Nhật,
|
TOYOTA
|
LANDCRUISER
|
2007
|
Nhật
|
44,000
|
123
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRADO
dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ
|
TOYOTA
|
PRADO
2.7
|
2007
|
Mỹ-Nhật
|
27,720
|
124
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu TOYOTA
PRADO dung tích 3.000cc chạy dầu
|
TOYOTA
|
PRADO
3.0
|
2007
|
Mỹ-Nhật
|
28,500
|
125
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu TOYOTA
PRADO dung tích 4.000cc VX chạy xăng
|
TOYOTA
|
PRADO
4.0
|
2007
|
Nhật
|
39,142
|
126
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA
GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
PREVIA
2.4
|
2007
|
Nhật
|
17,000
|
127
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
PREVIA GL 3.5, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.456 cc
|
TOYOTA
|
PREVIA
3.5
|
2007
|
Nhật
|
18,500
|
128
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4
dung tích 2.400cc 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007
|
TOYOTA
|
RAV
4
|
2007
|
Mỹ
|
17,500
|
129
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4
LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
RAV4
LIMITED 2.4
|
2007
|
Mỹ-Nhật
|
18,500
|
130
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung
tích 3.500cc 7 chỗ xuất xứ Nhật, sản xuất 2007
|
TOYOTA
|
RAV4
3.5
|
2008
|
Mỹ-Nhật
|
19,000
|
131
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA RA V4
LIMITED, do Nhật sản xuất 2007, năm model 2008, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
RAV4
LIMITED 3.5
|
2007
|
Nhật
|
20,150
|
132
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
SIENNA LE dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Nhật
|
TOYOTA
|
SIENNA
3.5
|
2007
|
Nhật
|
20,600
|
133
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
SIENNA dung tích 3.500cc LTD loại 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007.
|
TOYOTA
|
SIENNA
LTD
|
2007
|
Mỹ
|
25,000
|
134
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
SIENNA XLE LTD dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ
|
TOYOTA
|
SIENNA
XLE LTD3.5
|
2007
|
Mỹ
|
26,500
|
135
|
Xe ô tô 07 chỗ ngồi, hiệu Ssangyon
Kyron dung tích 2.700cc sản xuất 2007, xuất xứ Hàn Quốc
|
SSANGYON
|
KYRON
2.7
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại trên 20 chỗ đến 30 chỗ
|
Chiếc
|
Hàn
Quốc
|
28,000
|
2
|
Loại trên 30 chỗ đến 40 chỗ
|
Chiếc
|
Hàn
Quốc
|
38,000
|
3
|
Loại trên 40 chỗ đến 50 chỗ
|
Chiếc
|
Hàn
Quốc
|
55,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu Suzuki Gz125hs, dung tích
125 xe số
|
Chiếc
|
China
|
520
|
2
|
Hiệu Yamaha, dung tích 125cc, xe
ga
|
Chiếc
|
China
|
550
|
3
|
Hiệu Piaggio Zip 100, xe ga
|
Chiếc
|
China
|
850
|
4
|
Hiệu Piaggio Fly 125 (124cc), xe
ga
|
Chiếc
|
China
|
1,240
|
5
|
Hiệu Piaggio Zhongshen City Fly
(BYQ 125T-3), xe ga
|
Chiếc
|
China
|
1,100
|
6
|
Hiệu Honda@ Stream, dung tích
125cc, xe ga
|
Chiếc
|
China
|
610
|
7
|
Hiệu Honda SDH, dung tích 125cc,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
580
|
8
|
Hiệu Honda SDH, dung tích 150cc,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
610
|
9
|
Hiệu Honda Joying, dung tích 125,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
600
|
10
|
Hiệu Honda Master, dung tích 125,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
520
|
11
|
Hiệu Honda SCR, dung tích 110cc,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
560
|
12
|
Hiệu Honda Fuma, dung tích 125cc,
xe ga
|
Chiếc
|
China
|
580
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu Yamaha Cygnu sản xuất 125
dung tích 125cc
|
Chiếc
|
Đài
Loan
|
1,050
|
2
|
Hiệu Yamaha YZF-V6 dung tích
599cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
5,800
|
3
|
Hiệu Yamaha FZ1-n dung tích 998cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
7,350
|
4
|
Hiệu Suzuki Satria RU 120 dung tích
120cc
|
Chiếc
|
Indonesia
|
1,010
|
5
|
Hiệu Suzuki Classic 400cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
5,000
|
6
|
Hiệu Suzuki GSr600 dung tích
599cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
5,500
|
7
|
Hiệu Suzuki Hayabusa dung tích
1.299cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
6,570
|
8
|
Hiệu Suzuki Gsản xuất dung tích
1.300cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
7,067
|
9
|
Hiệu Suzuki Intruder model Vzr
1800 dung tích 1.783cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
10,000
|
10
|
Hiệu Honda Air Blade, dung tích
110cc
|
Chiếc
|
Thailand
|
830
|
11
|
Hiệu Honda Spacy 125
|
Chiếc
|
Nhật
|
1,950
|
12
|
Hiệu Honda PS 125i, dung tích
125cc
|
Chiếc
|
Italy
|
2,100
|
13
|
Hiệu Honda PS 150i, dung tích
150cc
|
Chiếc
|
Italy
|
2,400
|
14
|
Hiệu Honda SH 125i
|
Chiếc
|
Italy
|
2,100
|
15
|
Hiệu Honda SH 150i
|
Chiếc
|
Italy
|
2,400
|
16
|
Hiệu Honda SH 300i
|
Chiếc
|
Italy
|
4,000
|
17
|
Hiệu Honda Sliverwing 600
|
Chiếc
|
Nhật
|
5,000
|
18
|
Hiệu Honda Shadow 750
|
Chiếc
|
Nhật
|
4,876
|
19
|
Hiệu Honda Shadow 1300
|
Chiếc
|
Nhật
|
7,000
|
20
|
Hiệu Honda Cb250
|
Chiếc
|
Nhật
|
6,350
|
21
|
Hiệu Honda Cbr600rr dung tích
599cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
5,795
|
22
|
Hiệu Honda Cbr1000rr dung tích
998cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
6,410
|
23
|
Hiệu Honda Forza250 dung tích
250cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
3,600
|
24
|
Hiệu Honda VT750c dung tích 750cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
4,500
|
25
|
Hiệu Honda VTX1300 dung tích
1.300cc
|
Chiếc
|
Mỹ
|
7,000
|
26
|
Hiệu Honda NRX1800PA dung tích
1832cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
10,177
|
27
|
Hiệu Kawasaki-Vulcan-Custom 903cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
6,100
|
28
|
Hiệu Kawasaki ZX1400 dung tích
1352cc
|
Chiếc
|
Nhật
|
7,000
|
29
|
Hiệu Vespa LX 125
|
Chiếc
|
Italy
|
2,180
|
30
|
Hiệu Vespa LX 150
|
Chiếc
|
Italy
|
2,220
|
31
|
Hiệu Vespa LXV 125
|
Chiếc
|
Italy
|
2,600
|
32
|
Hiệu Vespa GTS 125
|
Chiếc
|
Italy
|
3,000
|
33
|
Hiệu Vespa GTS 250
|
Chiếc
|
Italy
|
3,250
|
34
|
Hiệu Vespa S 125
|
Chiếc
|
Italy
|
2,230
|
35
|
Hiệu Liberty 125
|
Chiếc
|
Italy
|
1,900
|
36
|
Hiệu Carnaby 125
|
Chiếc
|
Italy
|
2,735
|
37
|
Hiệu Harley Davidson dung tích
883cc
|
Chiếc
|
Mỹ
|
6,500
|
38
|
Hiệu Harley Davidson dung tích
1200cc
|
Chiếc
|
Mỹ
|
8,500
|
39
|
Hiệu Harley Davidson dung tích
1250cc
|
Chiếc
|
Mỹ
|
12,800
|
40
|
Hiệu Harley Davidson 1600 dung tích
1584cc
|
Chiếc
|
Mỹ
|
13,200
|
41
|
Hiệu Mv-Agusta F4-1000r
|
Chiếc
|
Italy
|
10,495
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
DANH
MỤC
GIÁ TÍNH
THUẾ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008
STT
|
TÊN
HÀNG
|
NHÃN
HIỆU
|
MODEL
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
XUẤT
XỨ
|
GIÁ
KIỂM TRA (USD/CHIẾC)
|
1
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do
Canada sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc
|
ACURA
|
MDX
|
2004
|
Canada
|
20,000
|
2
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do
Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc
|
ACURA
|
MDX
|
2004
|
Mỹ
|
19,500
|
3
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA
MDX, 3.664cc Canada sản xuất năm 2006
|
ACURA
|
MDX
|
2006
|
Canada
|
26,000
|
4
|
Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX, loại
7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.700cc
|
ACURA
|
MDX
|
2007
|
Canada
|
29,500
|
5
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura
MDX Sport, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.464cc
|
ACURA
|
MDX
Sport
|
2006
|
Canada
|
26,000
|
6
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura
MDX Tech, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
MDX
Tech
|
2006
|
Canada
|
25,000
|
7
|
Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại
5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2006
|
Mỹ
|
19,500
|
8
|
Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại
5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2007
|
Mỹ
|
22,000
|
9
|
Ô tô du lịch hiệu ACURA TSX, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc
|
ACURA
|
TSX
|
2006
|
Nhật
|
17,000
|
10
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
Audi A6 dung tích 3.200cc, Đức sản xuất 2005
|
AUDI
|
A6
|
2005
|
Đức
|
22,000
|
11
|
Xe ô tô du lịch 7 chỗ ngồi hiệu
Audi Q7 dung tích 3.597cc, Đức sản xuất 2006
|
AUDI
|
Q7
3.6
|
2006
|
Đức
|
28,000
|
12
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6,
do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
AUDI
|
Q7
3.6
|
2007
|
Đức
|
31,920
|
13
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Audi
Q7, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 4.163cc
|
AUDI
|
Q7
4.2
|
2006
|
Đức
|
32,000
|
14
|
Xe ô tô du lịch 06 chỗ, AUDI Q7,
4.163cc, Đức sản xuất 2007
|
AUDI
|
Q7
4.2
|
2007
|
Đức
|
38,000
|
15
|
Xe ô tô du lịch hiệu BENTLEY
ARNAGE loại 5 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.800cc
|
BENTLEY
|
ARNAGE
|
2006
|
Anh
|
164,587
|
16
|
Xe ô tô 4 chỗ hiệu BENTLEY
CONTNENTAL, do Anh sản xuất 2006, dung tích 6.000cc
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL
|
2006
|
Anh
|
144,637
|
17
|
Ô tô du lịch BENTLEY CONTINENTAL
FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 5.998cc
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL
FLYING SPUR
|
2005
|
Anh
|
105,000
|
18
|
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích
5.998cc
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL
FLYING SPUR
|
2006
|
Anh
|
110,000
|
19
|
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
CONTINENTAL GT, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 6.000cc
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL
GT
|
2005
|
Anh
|
105,000
|
20
|
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
CONTINENTAL GT, AWD loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích
6.000cc
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL
GT AWD
|
2006
|
Anh
|
111,150
|
21
|
Ô tô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 2.966cc
|
BMW
|
325I
|
2005
|
Đức
|
18,000
|
22
|
Ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại
5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
328i
|
2006
|
Đức
|
28,365
|
23
|
Xe ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại
5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
328i
|
2007
|
Đức
|
30,500
|
24
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 520i,
dung tích 2.171cc, do Đức sản xuất năm 2004
|
BMW
|
520i
|
2004
|
Đức
|
17,000
|
25
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 523i,
dung tích 2.497cc, do Đức sản xuất năm 2005
|
BMW
|
523i
|
2005
|
Đức
|
24,000
|
26
|
Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại
5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.494cc
|
BMW
|
525i
|
2004
|
Đức
|
21,500
|
27
|
Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại
5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 2.500cc
|
BMW
|
525i
|
2005
|
Mỹ
|
25,500
|
28
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, BMW 530i,
dung tích 2979cc, sản xuất năm 2004
|
BMW
|
530i
|
2004
|
Đức
|
22,300
|
29
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 535i, do Mỹ
sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
535i
|
2007
|
Mỹ
|
36,000
|
30
|
Xe ô tô du lịch 4 chỗ, BMW 630CI,
dung tích 2.996cc, sản xuất năm 2007
|
BMW
|
630CI
|
2007
|
Đức
|
38,069
|
31
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 645 CI, loại
4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.500cc
|
BMW
|
645CI
|
2004
|
Đức
|
35,500
|
32
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 650i, do Mỹ
sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc
|
BMW
|
650i
|
2006
|
Mỹ
|
48,500
|
33
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 650I
CONVERTIBLE, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.800cc
|
BMW
|
650I
CONVERTIBLE
|
2005
|
Đức
|
50,000
|
34
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
BMW 740LI dung tích xi lanh 4.000cc, sản xuất 2006
|
BMW
|
740LI
|
2006
|
Đức
|
35,000
|
35
|
Ôtô du lịch hiệu BMW 745LI, loại
5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.398cc
|
BMW
|
745Li
|
2004
|
Đức
|
33,500
|
36
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
BMW 750LI dung tích xi lanh 4.798cc Đức sản xuất 2005
|
BMW
|
750LI
|
2005
|
Đức
|
43,200
|
37
|
Ô tô du lịch hiệu BMW 760Li, loại
05 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.972cc
|
BMW
|
760Li
|
2005
|
Đức
|
62,000
|
38
|
Xe Ô tô du lịch hiệu BMW X3 2.5,
loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.500cc
|
BMW
|
X3
2.5
|
2004
|
Đức
|
18,000
|
39
|
Ô tô du lịch hiệu BMW X3, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc
|
BMW
|
X3
2.5
|
2006
|
Đức
|
22,000
|
40
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
BMW X5 dung tích xi lanh 3.000cc Mỹ sản xuất 2004
|
BMW
|
X5
3.0
|
2004
|
Mỹ
|
21,300
|
41
|
Ô tô du lịch hiệu BMW X5, loại 5
chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
X5
3.0
|
2005
|
Đức
|
27,000
|
42
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
BMW X5 3.0i dung tích 2.979cc do Mỹ sản xuất 2005
|
BMW
|
X5
3.0
|
2005
|
Mỹ
|
24,000
|
43
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu BMW
X5 3.0, Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
X5
3.0
|
2006
|
Đức
|
30,000
|
44
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 3.0Si,
do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc
|
BMW
|
X5
3.0
|
2006
|
Mỹ
|
29,500
|
45
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 4.8I,
do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc
|
BMW
|
X5
4.8
|
2006
|
Mỹ
|
36,000
|
46
|
Ô tô du lịch hiệu BMW X5 4.8I, loại
7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
|
BMW
|
X5
4.8
|
2007
|
Mỹ
|
40,000
|
47
|
Xe ô tô du lịch 2 chỗ ngồi hiệu
BMW Z4 3.0i dung tích 2.996cc, sản xuất 2005
|
BMW
|
Z4
|
2005
|
Mỹ
|
19,000
|
48
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
DAEWOO MATIZ dung tích 796cc Hàn Quốc sản xuất 2005.
|
DAEWOO
|
MARTIZ
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
2,070
|
49
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
DAEWOO MATIZ, 796cc Hàn Quốc sản xuất 2006.
|
DAEWOO
|
MARTIZ
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
2,400
|
50
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2005, dung tích 796cc
|
DAEWOO
|
MARTIZ
SUPER
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
2,100
|
51
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2006, dung tích 796cc
|
DAEWOO
|
MARTIZ
SUPER
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
2,500
|
52
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu
DAEWOO WINSTORM, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.000cc
|
DAEWOO
|
WINSTORM
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
10,200
|
53
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
ACCORD dung tích 2.400cc, Nhật sản xuất 2003
|
HONDA
|
ACCORD
|
2003
|
Nhật
|
8,500
|
54
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
ACCORD dung tích 2.400cc, Mỹ sản xuất 2004
|
HONDA
|
ACCORD
|
2004
|
Mỹ
|
10,000
|
55
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD,
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc
|
HONDA
|
ACCORD
|
2006
|
Mỹ
|
14,400
|
56
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu HONDA
PILOT EX dung tích 3.500cc, Mỹ sản xuất 2005
|
HONDA
|
PILOT
EX
|
2005
|
Mỹ
|
18,000
|
57
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA PILOT EXL,
loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
PILOT
EXL
|
2005
|
Mỹ
|
18,500
|
58
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA CIVIC, loại
5 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2006, dung tích 1.800cc
|
HONDA
|
CIVIC
|
2006
|
Canada
|
13,500
|
59
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY,
loại 8 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ODYSSEY
|
2005
|
Canada
|
18,000
|
60
|
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY,
loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc
|
HONDA
|
ODYSSEY
|
2005
|
Mỹ
|
19,000
|
61
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW
CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc
|
HYUNDAI
|
NEW
CLICK
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
4,000
|
62
|
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK,
loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc
|
HYUNDAI
|
NEW
CLICK
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
4,500
|
63
|
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2003
|
Hàn
Quốc
|
8,000
|
64
|
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
8,600
|
65
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI
SANTA FE, dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
9,300
|
66
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu
HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
12,500
|
67
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu
HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc, Hàn Quốc sản xuất 2007
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
14,400
|
68
|
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI
VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.991cc
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
20,000
|
69
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu
INFINITY FX35, 01 cầu dung tích 3.498cc Nhật sản xuất 2006
|
INFINITI
|
FX35
|
2006
|
Nhật
|
23,000
|
70
|
Ô tô du lịch hiệu INFINITI G35, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc
|
INFINITI
|
G35
|
2006
|
Nhật
|
23,000
|
71
|
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING,loại
5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
2,380
|
72
|
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, loại
5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
2,700
|
73
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006
|
KIA
|
MORNING
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
3,000
|
74
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004
|
KIA
|
SORENTO
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
10,200
|
75
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005
|
KIA
|
SORENTO
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
10,700
|
76
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA
SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2004
|
KIA
|
SPORTAGE
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
7,067
|
77
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE,
dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005
|
KIA
|
SPORTAGE
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
7,500
|
78
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc
|
LEXUS
|
ES330
|
2004
|
Nhật
|
14,000
|
79
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc
|
LEXUS
|
ES330
|
2005
|
Nhật
|
15,000
|
80
|
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
ES350
|
2006
|
Nhật
|
24,000
|
81
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại
5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
ES350
|
2007
|
Mỹ
|
23,500
|
82
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
Lexus GS300 dung tích xi lanh 3.000cc do Nhật sản xuất 2005
|
LEXUS
|
GS300
|
2005
|
Nhật
|
23,000
|
83
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
GS350
|
2006
|
Nhật
|
27,500
|
84
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
GS350
|
2007
|
Nhật
|
29,925
|
85
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại
8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2003 dung tích 4.664cc
|
LEXUS
|
GX470
|
2003
|
Nhật
|
20,000
|
86
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus
GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2004
|
LEXUS
|
GX470
|
2004
|
Nhật
|
22,500
|
87
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus
GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2005
|
LEXUS
|
GX470
|
2005
|
Nhật
|
25,000
|
88
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại
8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
GX470
|
2006
|
Nhật
|
29,000
|
89
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc
|
LEXUS
|
IS250
|
2006
|
Nhật
|
19,500
|
90
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 4.300cc
|
LEXUS
|
LS430
|
2004
|
Nhật
|
25,000
|
91
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.300cc
|
LEXUS
|
LS430
|
2005
|
Nhật
|
28,000
|
92
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS LS460,
do Nhật sản xuất 2006, dung tích 4.600cc
|
LEXUS
|
LS460
|
2006
|
Nhật
|
40,398
|
93
|
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất 2007, dung tích 4.600cc
|
LEXUS
|
LS460
|
2006
|
Nhật
|
42,500
|
94
|
Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS460L,
do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.600cc
|
LEXUS
|
LS460L
|
2007
|
Nhật
|
47,000
|
95
|
Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS LX470,
do Nhật sản xuất năm 2003, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
LX470
|
2003
|
Nhật
|
29,300
|
96
|
Xe ô tô 8 chỗ ngồi hiệu LEXUS
LX470, do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
LX470
|
2005
|
Nhật
|
35,625
|
97
|
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470,
loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc
|
LEXUS
|
LX470
|
2006
|
Nhật
|
38,500
|
98
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại
5 chỗ ngồi sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc
|
LEXUS
|
RX330
|
2003
|
Nhật
|
15,200
|
99
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Lexus
RX330 dung tích 3.311cc sản xuất 2004.
|
LEXUS
|
RX330
|
2004
|
Nhật
|
17,500
|
100
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại
5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc
|
LEXUS
|
RX330
|
2005
|
Canada
|
19,200
|
101
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Lexus
RX330, dung tích 3.311cc do Canada sản xuất năm 2006
|
LEXUS
|
RX330
|
2006
|
Canada
|
21,600
|
102
|
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX350, loại
5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
LEXUS
|
RX350
|
2006
|
Nhật
|
23,500
|
103
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
Lexus RX 400H dung tích xi lanh 3.311cc sản xuất 2007
|
LEXUS
|
RX400H
|
2007
|
Nhật
|
27,00
|
104
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ A150
CLASSIC loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 1.498cc
|
MERCEDES
|
A150
CLASSIC
|
2006
|
Đức
|
12,500
|
105
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu
Mercedes Benz C230 dung tích 1.796cc, sản xuất 2005
|
MERCEDES
|
C230
|
2005
|
Đức
|
14,500
|
106
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
CL550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.500cc
|
MERCEDES
|
CL550
|
2007
|
Đức
|
72,000
|
107
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
CLS500, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.000cc
|
MERCEDES
|
CLS
500
|
2005
|
Đức
|
34,500
|
108
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
CLS550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc
|
MERCEDES
|
CLS550
|
2006
|
Đức
|
45,500
|
109
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES
BENZ E200, dung tích 1796cc, do Đức sản xuất 2006
|
MERCEDES
|
E200
|
2006
|
Đức
|
20,000
|
110
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
MERCEDES BENZ E220 CDI, 2148cc do Đức sản xuất năm 2005
|
MERCEDES
|
E220
|
2005
|
Đức
|
19,000
|
111
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES E 320,
loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2003, dung tích 3.199cc
|
MERCEDES
|
E320
|
2003
|
Đức
|
21,000
|
112
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
E320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 3.200cc
|
MERCEDES
|
E320
|
2004
|
Đức
|
23,100
|
113
|
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes Benz E 350 dung tích 3.500cc, sản xuất 2006
|
MERCEDES
|
E350
|
2006
|
Đức
|
30,000
|
114
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350,
loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc
|
MERCEDES
|
R350
|
2005
|
Mỹ
|
27,000
|
115
|
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
R350, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc
|
MERCEDES
|
R350
|
2006
|
Mỹ
|
28,690
|
116
|
Xe ô tô du lịch 6 chỗ, Mercedes
Benz R500, dung tích 4.966cc, do Mỹ sản xuất năm 2006
|
MERCEDES
|
R500
|
2006
|
Mỹ
|
36,600
|
117
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
SLK280, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc
|
MERCEDES
|
SLK280
|
2006
|
Đức
|
26,000
|
118
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
S350, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc
|
MERCEDES
|
S350
|
2006
|
Đức
|
44,000
|
119
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Mercedes
Benz S450, dung tích 4.664cc do Đức sản xuất năm 2007
|
MERCEDES
|
S450
|
2007
|
Đức
|
51,000
|
120
|
Xe ô tô du lịch hiệu MERCEDES
BENZ S500, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.500cc
|
MERCEDES
BENZ
|
S500
|
2005
|
Đức
|
46,981
|
121
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S500,
do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.462cc
|
MERCEDES
|
S500
|
2007
|
Đức
|
61,413
|
122
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
S500L, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.462cc
|
MERCEDES
|
S500L
|
2006
|
Đức
|
50,000
|
123
|
Xe Ô tô du lịch hiệu MERCEDES
BENZ S55 LONG/AMG, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 5.430cc
|
Mercedes
Benz
|
S55
|
2004
|
Mỹ
|
43,000
|
124
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550,
loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc
|
MERCEDES
|
S550
|
2006
|
Đức
|
55,000
|
125
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.461cc
|
MERCEDES
|
S550
|
2007
|
Đức
|
62,000
|
126
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
SL500, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.966cc
|
MERCEDES
|
SL500
|
2005
|
Đức
|
47,000
|
127
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
SL550, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc
|
MERCEDES
|
SL550
|
2006
|
Đức
|
52,000
|
128
|
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
S63 AMG, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc
|
Mercedes
Benz
|
S63
AMG
|
2007
|
Đức
|
96,000
|
129
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL320,
do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.200cc
|
Mercedes
Benz
|
GL320
|
2006
|
Mỹ
|
33,500
|
130
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
S63 GL450 loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc
|
MERCEDES
BENZ
|
GL450
|
2006
|
Mỹ
|
34,000
|
131
|
Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
GL450 do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc
|
Mercedes
Benz
|
GL450
|
2007
|
Mỹ
|
40,398
|
132
|
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
MERCEDES
|
ML350
|
2006
|
Mỹ
|
25,500
|
133
|
Ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
ML63 AMG, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc
|
MERCEDES
|
ML63
AMG
|
2007
|
Mỹ
|
64,388
|
134
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA ALTIS, loại
5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2004, model 2005, dung tích 1.794cc
|
TOYOTA
|
ALTIS
|
2004
|
Đài
Loan
|
7,000
|
135
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON
TOURING, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
AVALON
TOURING
|
2006
|
Mỹ
|
17,000
|
136
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON
XLS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.456cc
|
TOYOTA
|
AVALON
XLS
|
2006
|
Mỹ
|
18,050
|
137
|
Ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA
AYGO, dung tích 998cc Nhật sản xuất 2006
|
TOYOTA
|
AYGO
|
2006
|
Nhật
|
5,600
|
138
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 2.400c
|
TOYOTA
|
CAMRY
LE
|
2003
|
Mỹ
|
10,000
|
139
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE,
loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
LE
|
2006
|
Mỹ
|
14,500
|
140
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
CAMRY
LE 3.5
|
2006
|
Mỹ
|
16,000
|
141
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400c
|
TOYOTA
|
CAMRY
SE
|
2006
|
Mỹ
|
14,500
|
142
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
TOYOTA CAMRY XLE, dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2005
|
TOYOTA
|
CAMRY
XLE
|
2005
|
Mỹ
|
15,000
|
143
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
TOYOTA COROLLA, dung tích 1.800cc Mỹ sản xuất 2005
|
TOYOTA
|
COROLLA
|
2005
|
Mỹ
|
6,000
|
144
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.000cc
|
TOYOTA
|
HIGHLAN
DER
|
2003
|
Nhật
|
11,500
|
145
|
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
HIGHLANDER, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
HIGHLAN
DER
|
2006
|
Nhật
|
15,500
|
146
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS,
loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 1.497cc
|
TOYOYA
|
PRIUS
|
2005
|
Nhật
|
11,000
|
147
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS,
loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.497cc
|
TOYOYA
|
PRIUS
|
2006
|
Nhật
|
12,200
|
148
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
TOYOTA Rav4, dung tích 2.362cc Nhật sản xuất 2006
|
TOYOTA
|
RAV4
|
2006
|
Nhật
|
13,500
|
149
|
Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu
Toyota Sienna, dung tích 3.500cc, sản xuất 2006
|
TOYOTA
|
SIENNA
|
2006
|
Mỹ
|
18,500
|
150
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
LE, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc
|
TOYOTA
|
SIENNA
LE
|
2003
|
MỸ
|
12,500
|
151
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE,
loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc
|
TOYOTA
|
SIENNA
LE
|
2004
|
Mỹ
|
14,000
|
152
|
Ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA SIENNA LTD
do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc
|
TOYOTA
|
SIENNA
LTD
|
2005
|
Mỹ
|
19,500
|
153
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc
|
TOYOTA
|
SIENNA
XLE
|
2004
|
Mỹ
|
17,500
|
154
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.300cc
|
TOYOTA
|
SIENNA
XLE
|
2006
|
Mỹ
|
20,500
|
155
|
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS,
loại 5 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2003, dung tích 998cc
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2003
|
Nhật
|
3,800
|
156
|
Xe Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS,
loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.500cc
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2006
|
Nhật
|
8,300
|
157
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
Toyota Yaris, dung tích 998cc, Đức sản xuất 2006
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2006
|
Đức
|
5,600
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2003
|
Hyundai
|
|
2003
|
Korea
|
11,500
|
2
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2004
|
Hyundai
|
|
2004
|
Korea
|
13,000
|
3
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2005
|
Hyundai
|
|
2005
|
Korea
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2003
|
Hyundai
|
|
2003
|
Korea
|
16,000
|
2
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2004
|
Hyundai
|
|
2004
|
Korea
|
17,000
|
3
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2005
|
Hyundai
|
|
2005
|
Korea
|
18,000
|
4
|
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2006
|
Hyundai
|
|
2006
|
Korea
|
19,000
|
Công văn số 1646/TCHQ-KTTT về danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10/04/2008 về danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
6.074
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|