|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/SXD-QLXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Cư
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
1249/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ,
quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 53/UBND-HTKT
ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về đơn giá nhân công xây dựng
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh.
Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân
công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng làm cơ sở quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum, được áp dụng từ ngày
ký ban hành, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công xây dựng:
Theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.
2. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng: Theo Phụ lục II kèm theo Văn bản này.
3. Thuyết minh đơn giá nhân
công và giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:
Theo Phụ lục III kèm theo văn bản
này.
Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Trang TTĐT SXD;
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng chuyên môn Sở;
- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Văn Cư
|
PHỤ LỤC I:
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số: /SXD-QLXD ngày
/01/2023 của Sở Xây dựng)
STT
|
Nhóm
|
Cấp bậc
|
Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công)
|
VÙNG III (TP Kon Tum và huyện ĐăkHà)
|
VÙNG IV (các huyện còn lại)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
242.000
|
234.700
|
1.2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
245.700
|
241.500
|
1.3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
251.200
|
248.100
|
1.4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
-
|
Vận hành máy, thiết bị thi
công xây dựng
|
3,5/7
|
253.600
|
251.300
|
-
|
Lái xe các loại
|
2/4
|
253.600
|
251.300
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng
|
1,5/2
|
389.000
|
371.000
|
|
+ Thuyền phó
|
1,5/2
|
362.000
|
345.000
|
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
2/4
|
305.000
|
288.000
|
|
+Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
1,5/2
|
324.000
|
312.000
|
2.2
|
Thợ lặn
|
2/4
|
534.000
|
509.000
|
2.3
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
|
4/8
|
261.000
|
252.700
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
504.000
|
479.000
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công xây dựng tại
Phụ lục nêu trên được công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng
4.3 Phụ lục IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Việc quy đổi đơn giá nhân
công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục
2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021của Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC II:
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Văn bản số /SXD-QLXD ngày
/01/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
(1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
(đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
909.556
|
275.289
|
272.793
|
1.939.829
|
1.937.332
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
1.078.775
|
275.289
|
272.793
|
2.241.638
|
2.239.141
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.247.995
|
275.289
|
272.793
|
2.525.906
|
2.523.409
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.374.910
|
275.289
|
272.793
|
2.753.114
|
2.750.617
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.755.654
|
275.289
|
272.793
|
3.768.118
|
3.765.622
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.390.227
|
275.289
|
272.793
|
4.661.251
|
4.658.755
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.919.039
|
275.289
|
272.793
|
6.091.856
|
6.089.359
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
4.209.338
|
275.289
|
272.793
|
9.167.507
|
9.165.011
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.755.654
|
275.289
|
272.793
|
4.035.051
|
4.032.554
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.390.227
|
275.289
|
272.793
|
4.765.885
|
4.763.388
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.205.690
|
275.289
|
272.793
|
2.640.096
|
2.637.599
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.544.129
|
275.289
|
272.793
|
3.823.931
|
3.821.434
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.247.995
|
323.674
|
320.738
|
2.656.522
|
2.653.587
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.374.910
|
323.674
|
320.738
|
2.891.854
|
2.888.918
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.390.227
|
323.674
|
320.738
|
4.828.650
|
4.825.714
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.707.514
|
323.674
|
320.738
|
5.719.203
|
5.716.267
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.469.003
|
323.674
|
320.738
|
7.367.438
|
7.364.502
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
613.421
|
275.289
|
272.793
|
1.485.635
|
1.483.138
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
824.946
|
275.289
|
272.793
|
1.888.009
|
1.885.512
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
994.165
|
275.289
|
272.793
|
2.187.036
|
2.184.540
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.586.434
|
275.289
|
272.793
|
3.039.321
|
3.036.824
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
2.009.483
|
275.289
|
272.793
|
3.674.839
|
3.672.342
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.834.429
|
275.289
|
272.793
|
5.618.272
|
5.615.776
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
803.793
|
275.289
|
272.793
|
1.561.001
|
1.558.505
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
930.708
|
275.289
|
272.793
|
1.868.515
|
1.866.018
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
973.013
|
275.289
|
272.793
|
1.960.210
|
1.957.713
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.247.995
|
275.289
|
272.793
|
2.665.689
|
2.663.192
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.607.587
|
275.289
|
272.793
|
3.329.771
|
3.327.274
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.988.331
|
275.289
|
272.793
|
3.986.870
|
3.984.374
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.644.057
|
275.289
|
272.793
|
5.556.654
|
5.554.157
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.792.124
|
383.737
|
380.257
|
4.521.154
|
4.517.674
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
3.257.478
|
383.737
|
380.257
|
5.671.289
|
5.667.808
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.849.747
|
383.737
|
380.257
|
6.665.237
|
6.661.757
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
824.946
|
323.674
|
320.738
|
2.131.396
|
2.128.461
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
930.708
|
323.674
|
320.738
|
2.486.877
|
2.483.942
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.142.233
|
323.674
|
320.738
|
2.884.647
|
2.881.711
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
60.560
|
231.911
|
229.807
|
331.402
|
329.299
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
70.654
|
231.911
|
229.807
|
347.958
|
345.855
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
80.747
|
231.911
|
229.807
|
361.664
|
359.561
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
100.934
|
231.911
|
229.807
|
384.443
|
382.340
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
719.183
|
275.289
|
272.793
|
1.510.986
|
1.508.489
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
803.793
|
275.289
|
272.793
|
1.665.981
|
1.663.485
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
888.403
|
275.289
|
272.793
|
1.784.988
|
1.782.491
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.163.385
|
275.289
|
272.793
|
2.140.729
|
2.138.232
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
401.897
|
275.289
|
272.793
|
1.317.363
|
1.314.866
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
571.116
|
275.289
|
272.793
|
1.675.205
|
1.672.709
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
824.946
|
275.289
|
272.793
|
2.128.940
|
2.126.443
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
1.121.080
|
275.289
|
272.793
|
2.600.182
|
2.597.686
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.290.300
|
275.289
|
272.793
|
2.811.012
|
2.808.515
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.417.214
|
275.289
|
272.793
|
3.009.135
|
3.006.639
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
423.049
|
275.289
|
272.793
|
944.813
|
942.317
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
507.659
|
275.289
|
272.793
|
1.072.918
|
1.070.422
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
549.964
|
275.289
|
272.793
|
1.202.642
|
1.200.145
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
676.879
|
275.289
|
272.793
|
1.361.907
|
1.359.410
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
782.641
|
275.289
|
272.793
|
1.481.831
|
1.479.334
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
994.165
|
275.289
|
272.793
|
1.746.143
|
1.743.646
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
613.421
|
275.289
|
272.793
|
1.767.332
|
1.764.835
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.290.300
|
275.289
|
272.793
|
2.883.774
|
2.881.278
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
528.811
|
515.797
|
511.119
|
1.514.770
|
1.510.092
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
549.964
|
515.797
|
511.119
|
1.570.478
|
1.565.800
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
634.574
|
515.797
|
511.119
|
1.698.524
|
1.693.846
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
698.031
|
515.797
|
511.119
|
1.889.490
|
1.884.812
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
782.641
|
515.797
|
511.119
|
2.233.752
|
2.229.074
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
909.556
|
515.797
|
511.119
|
2.521.288
|
2.516.610
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
930.708
|
515.797
|
511.119
|
2.742.121
|
2.737.443
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
1.057.623
|
515.797
|
511.119
|
3.045.645
|
3.040.967
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.142.233
|
515.797
|
511.119
|
3.322.152
|
3.317.474
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.353.757
|
515.797
|
511.119
|
4.170.934
|
4.166.256
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.480.672
|
515.797
|
511.119
|
5.225.506
|
5.220.828
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
528.811
|
659.026
|
653.049
|
1.649.418
|
1.643.441
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
698.031
|
659.026
|
653.049
|
2.114.256
|
2.108.279
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
761.488
|
659.026
|
653.049
|
2.348.978
|
2.343.001
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
1.057.623
|
659.026
|
653.049
|
3.488.088
|
3.482.111
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.290.300
|
659.026
|
653.049
|
4.048.044
|
4.042.067
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.417.214
|
659.026
|
653.049
|
5.042.413
|
5.036.436
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.459.519
|
727.432
|
720.834
|
5.880.592
|
5.873.994
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.565.282
|
727.432
|
720.834
|
6.742.323
|
6.735.726
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.649.891
|
727.432
|
720.834
|
7.925.296
|
7.918.699
|
79
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.713.349
|
727.432
|
720.834
|
9.065.051
|
9.058.454
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
676.879
|
598.963
|
593.531
|
1.874.145
|
1.868.713
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
761.488
|
598.963
|
593.531
|
2.124.571
|
2.119.139
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
951.860
|
598.963
|
593.531
|
2.544.333
|
2.538.900
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
994.165
|
659.026
|
653.049
|
2.927.597
|
2.921.620
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
1.036.470
|
659.026
|
653.049
|
3.216.832
|
3.210.855
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
1.078.775
|
659.026
|
653.049
|
3.676.840
|
3.670.863
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.142.233
|
659.026
|
653.049
|
4.291.182
|
4.285.205
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.163.385
|
659.026
|
653.049
|
4.502.327
|
4.496.350
|
88
|
M102.0309
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.184.537
|
659.026
|
653.049
|
4.710.013
|
4.704.036
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.226.842
|
659.026
|
653.049
|
5.203.272
|
5.197.296
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.247.995
|
659.026
|
653.049
|
6.137.651
|
6.131.674
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.332.605
|
659.026
|
653.049
|
6.853.303
|
6.847.326
|
92
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.522.977
|
659.026
|
653.049
|
9.014.296
|
9.008.319
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.755.654
|
659.026
|
653.049
|
10.037.777
|
10.031.800
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.982.496
|
659.026
|
653.049
|
23.431.608
|
23.425.631
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
3.278.630
|
659.026
|
653.049
|
30.988.121
|
30.982.144
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
82.222
|
555.584
|
550.545
|
1.311.111
|
1.306.072
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
117.460
|
555.584
|
550.545
|
1.691.408
|
1.686.369
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
133.121
|
555.584
|
550.545
|
1.929.507
|
1.924.468
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
176.190
|
555.584
|
550.545
|
2.094.856
|
2.089.817
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
221.216
|
555.584
|
550.545
|
2.325.589
|
2.320.550
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
234.919
|
615.647
|
610.064
|
2.998.279
|
2.992.695
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
250.581
|
615.647
|
610.064
|
3.557.723
|
3.552.139
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
264.284
|
615.647
|
610.064
|
3.956.339
|
3.950.755
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
279.946
|
659.026
|
653.049
|
4.797.846
|
4.791.869
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
387.617
|
659.026
|
653.049
|
5.870.293
|
5.864.316
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.713.349
|
2.021.914
|
1.819.913
|
6.787.280
|
6.585.279
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.495.990
|
2.822.913
|
2.556.519
|
9.869.686
|
9.603.292
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
158.571
|
555.584
|
550.545
|
1.163.703
|
1.158.664
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
176.190
|
615.647
|
610.064
|
1.416.912
|
1.411.328
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
176.190
|
615.647
|
610.064
|
1.488.622
|
1.483.038
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
240.792
|
684.053
|
677.849
|
1.761.141
|
1.754.937
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
281.903
|
684.053
|
677.849
|
1.873.354
|
1.867.150
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
352.379
|
684.053
|
677.849
|
2.257.184
|
2.250.980
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
456.135
|
1.716.805
|
1.701.235
|
4.982.063
|
4.966.492
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
454.178
|
1.166.226
|
1.155.649
|
4.697.136
|
4.686.559
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
31.323
|
275.289
|
272.793
|
320.855
|
318.358
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
93.968
|
615.647
|
610.064
|
910.713
|
905.130
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
117.460
|
615.647
|
610.064
|
959.411
|
953.828
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
140.952
|
615.647
|
610.064
|
1.013.041
|
1.007.457
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
164.444
|
684.053
|
677.849
|
1.156.202
|
1.149.998
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
211.427
|
684.053
|
677.849
|
1.278.010
|
1.271.806
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
258.411
|
684.053
|
677.849
|
1.463.468
|
1.457.264
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
281.903
|
684.053
|
677.849
|
1.565.080
|
1.558.876
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
328.887
|
684.053
|
677.849
|
1.791.922
|
1.785.718
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
399.363
|
684.053
|
677.849
|
2.082.512
|
2.076.308
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
41.111
|
231.911
|
229.807
|
432.228
|
430.125
|
127
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
62.645
|
231.911
|
229.807
|
505.910
|
503.807
|
128
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
76.349
|
231.911
|
229.807
|
551.351
|
549.248
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
92.010
|
231.911
|
229.807
|
811.457
|
809.353
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.831
|
231.911
|
229.807
|
244.361
|
242.257
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
247.623
|
245.520
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.767
|
231.911
|
229.807
|
258.804
|
256.701
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
12.333
|
231.911
|
229.807
|
267.745
|
265.642
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.534
|
231.911
|
229.807
|
288.989
|
286.885
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.492
|
231.911
|
229.807
|
294.538
|
292.435
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
27.407
|
231.911
|
229.807
|
306.925
|
304.821
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
231.911
|
229.807
|
239.679
|
237.576
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
231.911
|
229.807
|
241.771
|
239.667
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
275.289
|
272.793
|
278.160
|
275.663
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
275.289
|
272.793
|
280.180
|
277.683
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
275.289
|
272.793
|
281.456
|
278.959
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
275.289
|
272.793
|
285.708
|
283.212
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
275.289
|
272.793
|
295.489
|
292.993
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
275.289
|
272.793
|
304.420
|
301.923
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
275.289
|
272.793
|
319.058
|
316.561
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
275.289
|
272.793
|
370.287
|
367.790
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.746
|
275.289
|
272.793
|
403.351
|
400.855
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
275.289
|
272.793
|
359.228
|
356.732
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
275.289
|
272.793
|
287.722
|
285.225
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
275.289
|
272.793
|
294.426
|
291.930
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
275.289
|
272.793
|
330.488
|
327.992
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
56.772
|
598.963
|
593.531
|
913.780
|
908.347
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
275.289
|
272.793
|
296.743
|
294.246
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
27.407
|
275.289
|
272.793
|
337.545
|
335.048
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
39.153
|
275.289
|
272.793
|
356.015
|
353.518
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
465.354
|
515.797
|
511.119
|
1.359.369
|
1.354.691
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
528.811
|
515.797
|
511.119
|
1.585.586
|
1.580.908
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
613.421
|
515.797
|
511.119
|
1.857.529
|
1.852.851
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
698.031
|
515.797
|
511.119
|
2.132.348
|
873.431
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
190.372
|
275.289
|
272.793
|
272.793
|
635.106
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
528.811
|
515.797
|
511.119
|
1.851.519
|
1.846.841
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
613.421
|
515.797
|
511.119
|
2.216.356
|
2.211.678
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
698.031
|
515.797
|
511.119
|
2.532.174
|
2.527.496
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.184.537
|
323.674
|
320.738
|
2.460.918
|
2.457.983
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.247.995
|
323.674
|
320.738
|
2.615.664
|
2.612.729
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.311.452
|
323.674
|
320.738
|
3.500.769
|
3.497.834
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.374.910
|
323.674
|
320.738
|
3.878.983
|
3.876.047
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
3.088.258
|
323.674
|
320.738
|
13.573.761
|
13.570.826
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
535.066
|
323.674
|
320.738
|
1.338.085
|
1.335.150
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
661.981
|
323.674
|
320.738
|
1.690.736
|
1.687.801
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
810.430
|
323.674
|
320.738
|
1.972.228
|
1.969.293
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
1.064.260
|
323.674
|
320.738
|
2.332.101
|
2.329.165
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.399.166
|
323.674
|
320.738
|
2.888.878
|
2.885.943
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.716.452
|
323.674
|
320.738
|
3.430.419
|
3.427.483
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.157.366
|
323.674
|
320.738
|
4.459.395
|
4.456.459
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.548.614
|
323.674
|
320.738
|
6.353.718
|
6.350.783
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
211.427
|
|
|
321.018
|
321.018
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
264.284
|
|
|
397.797
|
397.797
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
698.885
|
|
|
936.933
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
782.641
|
2.021.914
|
1.819.913
|
5.199.500
|
4.997.498
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
888.403
|
2.021.914
|
1.819.913
|
5.644.968
|
5.442.967
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
994.165
|
2.021.914
|
1.819.913
|
5.848.543
|
5.646.542
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.099.928
|
2.021.914
|
1.819.913
|
6.006.032
|
5.804.031
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.226.842
|
2.021.914
|
1.819.913
|
6.810.708
|
6.608.706
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.426.698
|
2.822.913
|
2.556.519
|
14.634.837
|
14.368.443
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
74.391
|
275.289
|
272.793
|
510.207
|
507.711
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
103.756
|
275.289
|
272.793
|
596.885
|
594.388
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
146.825
|
275.289
|
272.793
|
668.610
|
666.113
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
164.444
|
275.289
|
272.793
|
714.886
|
712.389
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.479.992
|
507.200
|
502.600
|
12.601.070
|
12.596.470
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK- 130C4),
lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
270.157
|
275.289
|
272.793
|
1.136.016
|
1.133.519
|
192
|
M103.0902
|
Máy
ép cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
48.942
|
275.289
|
272.793
|
440.281
|
437.785
|
193
|
103.1001
|
Máy
cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
1.015.318
|
275.289
|
272.793
|
2.194.110
|
2.191.613
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.099.928
|
383.737
|
380.257
|
5.251.674
|
5.248.193
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.438.367
|
383.737
|
380.257
|
6.145.482
|
6.142.002
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
2.030.636
|
383.737
|
380.257
|
13.531.631
|
13.528.151
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.897.886
|
383.737
|
380.257
|
16.546.625
|
16.543.145
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
|
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
1.011.639
|
383.737
|
380.257
|
5.499.991
|
5.496.511
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.088.418
|
383.737
|
380.257
|
6.250.057
|
6.246.576
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất ( 2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.215.666
|
383.737
|
380.257
|
7.050.592
|
7.047.111
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
-
|
|
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
25.450
|
231.911
|
229.807
|
280.921
|
278.818
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
35.238
|
275.289
|
272.793
|
454.285
|
451.789
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
41.111
|
275.289
|
272.793
|
602.710
|
600.213
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
72.433
|
275.289
|
272.793
|
375.964
|
373.468
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
97.883
|
275.289
|
272.793
|
425.393
|
422.896
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
15.661
|
231.911
|
229.807
|
290.179
|
288.076
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
21.534
|
231.911
|
229.807
|
305.809
|
303.705
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
264.963
|
262.860
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
15.661
|
231.911
|
229.807
|
279.872
|
277.768
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
21.534
|
231.911
|
229.807
|
294.885
|
292.782
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
140.952
|
275.289
|
272.793
|
545.209
|
542.712
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
187.936
|
275.289
|
272.793
|
640.201
|
637.704
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
180.105
|
555.584
|
550.545
|
1.584.137
|
1.579.098
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
227.089
|
555.584
|
550.545
|
1.954.326
|
1.949.287
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
336.718
|
555.584
|
550.545
|
2.372.570
|
2.367.531
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
387.617
|
555.584
|
550.545
|
3.306.274
|
3.301.235
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
518.780
|
555.584
|
550.545
|
3.641.533
|
3.636.494
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
818.303
|
787.495
|
780.353
|
4.569.256
|
4.562.114
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
832.006
|
787.495
|
780.353
|
5.561.403
|
5.554.261
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
873.117
|
787.495
|
780.353
|
6.580.958
|
6.573.816
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.082.587
|
1.019.405
|
1.010.160
|
7.203.218
|
7.193.972
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
148.782
|
275.289
|
272.793
|
461.417
|
458.921
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
189.893
|
275.289
|
272.793
|
511.809
|
509.312
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
616.664
|
507.200
|
502.600
|
2.672.631
|
2.668.031
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
698.885
|
507.200
|
502.600
|
3.162.485
|
3.157.885
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.233.327
|
507.200
|
502.600
|
8.347.708
|
8.343.108
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
262.327
|
507.200
|
502.600
|
1.015.521
|
1.010.921
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.644.436
|
507.200
|
502.600
|
4.251.131
|
4.246.531
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
3.286.462
|
411.109
|
982.700
|
973.788
|
5.579.724
|
5.570.811
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
4.648.053
|
587.299
|
982.700
|
973.788
|
7.490.151
|
7.481.238
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
5.422.748
|
634.282
|
1.257.989
|
1.246.580
|
8.799.140
|
8.787.731
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.094.486
|
751.742
|
1.581.663
|
1.567.318
|
10.031.703
|
10.017.359
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.737.442
|
1.397.771
|
1.581.663
|
1.567.318
|
11.489.887
|
11.475.542
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.205.690
|
515.797
|
511.119
|
3.166.337
|
3.161.659
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
719.183
|
555.584
|
550.545
|
2.987.954
|
2.982.915
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.057.623
|
555.584
|
550.545
|
3.640.690
|
3.635.651
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.332.605
|
555.584
|
550.545
|
5.444.573
|
5.439.534
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.671.044
|
555.584
|
550.545
|
17.919.962
|
17.914.923
|
241
|
M105.0401
|
Máy
rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
634.574
|
555.584
|
550.545
|
3.664.966
|
3.659.927
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC
(16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.205.690
|
555.584
|
550.545
|
10.500.163
|
10.495.124
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.946.026
|
598.963
|
593.531
|
6.128.645
|
6.123.212
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
7.191.835
|
727.432
|
720.834
|
42.124.788
|
42.118.190
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
11.062.734
|
727.432
|
720.834
|
35.590.166
|
35.583.568
|
246
|
M105.0601
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
275.289
|
272.793
|
351.094
|
348.597
|
247
|
M105.0701
|
Lò
nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
232.677
|
275.289
|
272.793
|
896.246
|
893.749
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
80.747
|
275.289
|
272.793
|
398.402
|
395.906
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
275.289
|
272.793
|
360.632
|
358.135
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.544.129
|
555.584
|
550.545
|
10.132.236
|
10.127.197
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
100.934
|
253.600
|
251.300
|
475.427
|
473.127
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
141.307
|
253.600
|
251.300
|
573.897
|
571.597
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
242.241
|
253.600
|
251.300
|
703.970
|
701.670
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
262.427
|
253.600
|
251.300
|
756.908
|
754.608
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
528.811
|
253.600
|
251.300
|
1.132.067
|
1.129.767
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
655.726
|
253.600
|
251.300
|
1.379.170
|
1.376.870
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
803.793
|
253.600
|
251.300
|
1.653.489
|
1.651.189
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
867.251
|
300.881
|
298.153
|
1.788.162
|
1.785.433
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
973.013
|
300.881
|
298.153
|
2.030.457
|
2.027.728
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.184.537
|
300.881
|
298.153
|
2.595.084
|
2.592.355
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.311.452
|
300.881
|
298.153
|
3.369.101
|
3.366.373
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
383.548
|
253.600
|
251.300
|
911.971
|
909.671
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
867.251
|
253.600
|
251.300
|
1.605.532
|
1.603.232
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
973.013
|
253.600
|
251.300
|
1.904.920
|
1.902.620
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.205.690
|
253.600
|
251.300
|
2.178.447
|
2.176.147
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.374.910
|
300.881
|
298.153
|
2.505.615
|
2.502.886
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.544.129
|
300.881
|
298.153
|
2.783.782
|
2.781.053
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.607.587
|
300.881
|
298.153
|
3.305.140
|
3.302.411
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.628.739
|
300.881
|
298.153
|
3.455.478
|
3.452.749
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.713.349
|
300.881
|
298.153
|
3.701.413
|
3.698.684
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.819.111
|
300.881
|
298.153
|
3.910.937
|
3.908.209
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
634.574
|
300.881
|
298.153
|
1.441.752
|
1.439.023
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
846.098
|
300.881
|
298.153
|
1.846.167
|
1.843.438
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
1.078.775
|
300.881
|
298.153
|
2.310.654
|
2.307.926
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.184.537
|
300.881
|
298.153
|
2.311.995
|
2.309.267
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.438.367
|
300.881
|
298.153
|
2.600.266
|
2.597.537
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
909.556
|
515.797
|
511.119
|
2.252.155
|
2.247.477
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.353.757
|
515.797
|
511.119
|
3.887.241
|
3.882.563
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.480.672
|
515.797
|
511.119
|
4.746.584
|
4.741.907
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
423.049
|
253.600
|
251.300
|
1.056.154
|
1.053.854
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
486.506
|
300.881
|
298.153
|
1.193.016
|
1.190.287
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
507.659
|
300.881
|
298.153
|
1.274.373
|
1.271.644
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
549.964
|
300.881
|
298.153
|
1.380.267
|
1.377.538
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
571.116
|
300.881
|
298.153
|
1.484.497
|
1.481.768
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
634.574
|
300.881
|
298.153
|
1.601.713
|
1.598.984
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
740.336
|
300.881
|
298.153
|
1.866.703
|
1.863.974
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
401.897
|
253.600
|
251.300
|
1.039.173
|
1.036.873
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
571.116
|
300.881
|
298.153
|
1.437.793
|
1.435.064
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
363.361
|
253.600
|
251.300
|
975.239
|
972.939
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
-
|
|
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
-
|
|
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
-
|
|
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
-
|
|
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
-
|
|
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
-
|
|
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
-
|
|
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.967.178
|
300.881
|
298.153
|
3.429.393
|
3.426.664
|
298
|
M106.0902
|
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
740.336
|
515.797
|
511.119
|
5.616.368
|
5.611.690
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
486.506
|
300.881
|
298.153
|
1.883.898
|
1.881.170
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
259.379
|
257.276
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
231.911
|
229.807
|
266.671
|
264.567
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
231.911
|
229.807
|
378.263
|
376.160
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
231.911
|
229.807
|
239.961
|
237.858
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
507.200
|
502.600
|
1.551.646
|
1.547.046
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
507.200
|
502.600
|
1.812.539
|
1.807.939
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.776.806
|
727.432
|
720.834
|
11.171.916
|
11.165.319
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.919.039
|
727.432
|
720.834
|
16.279.257
|
16.272.660
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
803.793
|
727.432
|
720.834
|
11.119.623
|
11.113.026
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.321.422
|
727.432
|
720.834
|
38.280.085
|
38.273.488
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
31.323
|
275.289
|
272.793
|
2.513.638
|
2.511.142
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
592.269
|
507.200
|
502.600
|
1.984.205
|
1.979.605
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
7.022.615
|
275.289
|
272.793
|
11.647.168
|
11.644.671
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
431.510
|
275.289
|
272.793
|
814.994
|
812.497
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
42.305
|
231.911
|
229.807
|
285.144
|
283.041
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
105.762
|
231.911
|
229.807
|
374.803
|
372.699
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
507.659
|
231.911
|
229.807
|
875.352
|
873.249
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
761.488
|
231.911
|
229.807
|
1.193.751
|
1.191.648
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
951.860
|
275.289
|
272.793
|
1.493.652
|
1.491.155
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.607.587
|
275.289
|
272.793
|
2.209.213
|
2.206.717
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
2.242.160
|
275.289
|
272.793
|
2.859.071
|
2.856.574
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
282.614
|
275.289
|
272.793
|
636.617
|
634.120
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
928.589
|
275.289
|
272.793
|
1.590.454
|
1.587.957
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
296.134
|
275.289
|
272.793
|
658.313
|
655.816
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
592.269
|
275.289
|
272.793
|
1.044.441
|
1.041.945
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
740.336
|
275.289
|
272.793
|
1.260.392
|
1.257.895
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
803.793
|
275.289
|
272.793
|
1.396.903
|
1.394.406
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
930.708
|
275.289
|
272.793
|
1.568.427
|
1.565.930
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
994.165
|
275.289
|
272.793
|
1.703.069
|
1.700.573
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
1.057.623
|
275.289
|
272.793
|
1.838.051
|
1.835.554
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.586.434
|
275.289
|
272.793
|
2.816.360
|
2.813.864
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.649.891
|
275.289
|
272.793
|
2.998.375
|
2.995.878
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.915
|
231.911
|
229.807
|
239.360
|
237.257
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
168.359
|
231.911
|
229.807
|
549.037
|
546.934
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
244.708
|
275.289
|
272.793
|
834.247
|
831.750
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
-
|
|
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
-
|
|
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
-
|
|
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
-
|
|
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
-
|
|
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
-
|
|
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
-
|
|
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
-
|
|
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
-
|
|
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
-
|
|
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
-
|
|
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
930.708
|
379.512
|
361.951
|
1.546.907
|
1.529.346
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.770.972
|
752.256
|
693.279
|
4.336.954
|
4.277.977
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
63.457
|
379.512
|
361.951
|
526.015
|
508.454
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
105.762
|
379.512
|
361.951
|
576.464
|
558.903
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
126.915
|
379.512
|
361.951
|
602.755
|
585.194
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
211.525
|
703.512
|
649.951
|
1.038.775
|
985.214
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
296.134
|
703.512
|
649.951
|
1.163.175
|
1.109.615
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
401.897
|
703.512
|
649.951
|
1.324.692
|
1.271.131
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
|
364.360
|
486.506
|
1.018.075
|
952.864
|
1.791.865
|
1.726.654
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
|
258.000
|
1.438.367
|
2.048.256
|
1.845.279
|
3.682.603
|
3.479.626
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
2.009.483
|
2.459.708
|
2.258.202
|
4.929.744
|
4.728.238
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
3.130.563
|
2.459.708
|
2.258.202
|
6.182.214
|
5.980.707
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
4.272.796
|
2.459.708
|
2.258.202
|
7.399.460
|
7.197.953
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
6.663.023
|
3.711.958
|
3.373.843
|
11.326.038
|
10.987.924
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
10.999.276
|
5.849.372
|
5.397.262
|
23.591.028
|
23.138.918
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
12.120.356
|
4.437.012
|
4.092.432
|
21.380.681
|
21.036.102
|
362
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
21.321.674
|
5.515.935
|
5.076.175
|
37.970.498
|
37.530.737
|
363
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
101.976.100
|
67.920.532
|
6.928.296
|
6.381.004
|
126.540.161
|
125.992.870
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
30.586.449
|
4.770.448
|
4.413.520
|
42.739.722
|
42.382.794
|
365
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
110.669.642
|
4.770.448
|
4.413.520
|
156.987.401
|
156.630.472
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
56.328.986
|
5.849.372
|
5.397.262
|
88.184.517
|
87.732.407
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.480.672
|
323.674
|
320.738
|
3.177.700
|
3.174.765
|
368
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.068.000
|
1.018.000
|
1.240.475
|
1.190.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.099.928
|
275.289
|
272.793
|
3.799.901
|
3.797.405
|
370
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.374.910
|
275.289
|
272.793
|
4.438.613
|
4.436.116
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
485.500
|
231.911
|
229.807
|
1.461.031
|
1.458.928
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
84.179
|
275.289
|
272.793
|
383.056
|
380.560
|
373
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
275.289
|
272.793
|
298.919
|
296.423
|
374
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
782.641
|
275.289
|
272.793
|
3.098.667
|
3.096.171
|
375
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
52.857
|
275.289
|
272.793
|
517.358
|
514.861
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
951.860
|
275.289
|
272.793
|
1.803.452
|
1.800.955
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
1.121.080
|
727.432
|
720.834
|
3.339.880
|
3.333.282
|
378
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
666.162
|
727.432
|
720.834
|
2.182.963
|
2.176.366
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
393.490
|
727.432
|
720.834
|
6.373.859
|
6.367.261
|
380
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.755.761
|
3.915
|
659.026
|
653.049
|
3.355.108
|
3.349.131
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
5.873
|
|
|
10.707
|
10.707
|
382
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
9.788
|
|
|
15.266
|
15.266
|
383
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
15.661
|
|
|
22.106
|
22.106
|
384
|
M112.0104
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
19.577
|
|
|
35.394
|
35.394
|
385
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
66.561
|
|
|
90.925
|
90.925
|
386
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
93.968
|
|
|
132.972
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
57.112
|
|
|
83.369
|
83.369
|
388
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
63.457
|
|
|
94.826
|
94.826
|
389
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
105.762
|
|
|
160.366
|
160.366
|
390
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
211.525
|
|
|
325.155
|
325.155
|
391
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
232.677
|
|
|
352.103
|
352.103
|
392
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
317.287
|
|
|
461.788
|
461.788
|
393
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
423.049
|
|
|
612.337
|
612.337
|
394
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
761.488
|
|
|
1.128.732
|
1.128.732
|
395
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
1.121.080
|
|
|
1.535.279
|
1.535.279
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
32.299
|
|
|
52.545
|
52.545
|
397
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
60.560
|
|
|
95.167
|
95.167
|
398
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
80.747
|
|
|
125.947
|
125.947
|
399
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
43.069
|
|
|
225.936
|
225.936
|
400
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
352.379
|
231.911
|
229.807
|
719.667
|
717.564
|
401
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.347.922
|
231.911
|
229.807
|
3.796.064
|
3.793.961
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
37.196
|
275.289
|
272.793
|
504.148
|
501.651
|
403
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
66.561
|
275.289
|
272.793
|
582.597
|
580.100
|
404
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
140.952
|
275.289
|
272.793
|
727.152
|
724.655
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.142.233
|
323.674
|
320.738
|
1.701.777
|
1.698.841
|
406
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.686.362
|
323.674
|
320.738
|
3.498.229
|
3.495.294
|
407
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.876.734
|
323.674
|
320.738
|
3.717.464
|
3.714.528
|
408
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.553.612
|
323.674
|
320.738
|
4.500.816
|
4.497.880
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
1.121.080
|
515.797
|
511.119
|
3.865.836
|
3.861.159
|
410
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.269.147
|
515.797
|
511.119
|
4.238.066
|
4.233.388
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
356.294
|
555.584
|
550.545
|
2.224.899
|
2.219.860
|
412
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
485.500
|
598.963
|
593.531
|
2.889.686
|
2.884.254
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
105.714
|
275.289
|
272.793
|
2.340.916
|
2.338.419
|
414
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
839.837
|
275.289
|
272.793
|
8.593.693
|
8.591.196
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
257.877
|
255.774
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
9.788
|
|
|
22.501
|
22.501
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
13.704
|
231.911
|
229.807
|
261.785
|
259.682
|
418
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
31.323
|
231.911
|
229.807
|
313.121
|
311.018
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
231.911
|
229.807
|
248.712
|
246.608
|
420
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
231.911
|
229.807
|
247.510
|
245.407
|
421
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
231.911
|
229.807
|
256.841
|
254.737
|
422
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
344.549
|
507.200
|
502.600
|
4.349.526
|
4.344.926
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
9.788
|
|
|
47.521
|
47.521
|
424
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
17.619
|
|
|
67.929
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
5.873
|
|
|
19.408
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.762
|
|
|
15.042
|
15.042
|
427
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
2.153
|
|
|
15.278
|
15.278
|
428
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.545
|
|
|
16.720
|
16.720
|
429
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
3.132
|
|
|
23.486
|
23.486
|
430
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.503
|
|
|
34.285
|
34.285
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
52.857
|
231.911
|
229.807
|
345.266
|
343.163
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
25.450
|
231.911
|
229.807
|
278.522
|
276.419
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
5.873
|
|
|
30.613
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
5.286
|
|
|
26.796
|
26.796
|
435
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
5.873
|
|
|
27.817
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
21.534
|
231.911
|
229.807
|
296.220
|
294.116
|
437
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
161.494
|
231.911
|
229.807
|
481.634
|
479.530
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.619
|
231.911
|
229.807
|
275.967
|
273.864
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
19.577
|
231.911
|
229.807
|
267.781
|
265.678
|
440
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
52.857
|
231.911
|
229.807
|
412.658
|
410.554
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
277.665
|
275.561
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
17.619
|
231.911
|
229.807
|
266.289
|
264.185
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
3.915
|
|
|
12.389
|
12.389
|
444
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
25.450
|
231.911
|
229.807
|
315.776
|
313.672
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
-
|
|
|
18.720
|
18.720
|
446
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
-
|
|
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
9.788
|
231.911
|
229.807
|
269.285
|
267.182
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
19.577
|
231.911
|
229.807
|
298.187
|
296.083
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
7.831
|
|
|
29.643
|
29.643
|
450
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
11.746
|
|
|
37.978
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
37.196
|
231.911
|
229.807
|
369.367
|
367.263
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
31.323
|
231.911
|
229.807
|
328.844
|
326.740
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
29.365
|
231.911
|
229.807
|
341.466
|
339.362
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.915
|
231.911
|
229.807
|
241.953
|
239.850
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
3.915
|
|
|
7.558
|
7.558
|
456
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
5.873
|
|
|
13.576
|
13.576
|
457
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
7.831
|
|
|
18.982
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
5.873
|
|
|
24.662
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
205.555
|
275.289
|
272.793
|
524.394
|
521.898
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
29.365
|
275.289
|
272.793
|
311.276
|
308.780
|
461
|
M112.4002
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
56.772
|
275.289
|
272.793
|
345.305
|
342.809
|
462
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
93.968
|
275.289
|
272.793
|
393.897
|
391.401
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
275.289
|
272.793
|
281.834
|
279.338
|
464
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
275.289
|
272.793
|
285.299
|
282.803
|
465
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
534.000
|
971.727
|
936.657
|
1.149.894
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
11.746
|
|
|
14.236
|
14.236
|
467
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
15.661
|
275.289
|
272.793
|
366.950
|
364.454
|
468
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
23.492
|
275.289
|
272.793
|
485.327
|
482.830
|
469
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
35.238
|
275.289
|
272.793
|
570.309
|
567.812
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
31.323
|
|
|
37.106
|
37.106
|
471
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
56.772
|
|
|
69.461
|
69.461
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
281.903
|
275.289
|
272.793
|
1.313.192
|
1.310.696
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
401.897
|
275.289
|
272.793
|
1.847.818
|
1.845.321
|
474
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
2.051.788
|
383.737
|
380.257
|
8.738.140
|
8.734.659
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
127.248
|
727.432
|
720.834
|
1.561.815
|
1.555.218
|
476
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60
t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
27.407
|
275.289
|
272.793
|
388.975
|
386.478
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
5.873
|
|
|
41.301
|
41.301
|
478
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
80.747
|
|
|
126.017
|
126.017
|
479
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
-
|
|
|
74.359
|
74.359
|
480
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
-
|
|
|
2.754
|
2.754
|
481
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
|
|
47.752
|
47.752
|
483
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
|
|
80.222
|
80.222
|
484
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
|
|
222.626
|
222.626
|
485
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
|
|
143.940
|
143.940
|
486
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
|
|
450.450
|
450.450
|
487
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
|
|
11.171
|
11.171
|
488
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
19.424
|
19.424
|
489
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
|
|
6.811
|
6.811
|
490
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
|
|
1.005.440
|
1.005.440
|
491
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
|
|
57.182
|
57.182
|
492
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
|
|
462.272
|
462.272
|
493
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
|
|
321.596
|
321.596
|
494
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
|
|
11.076
|
11.076
|
495
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
|
|
6.096
|
6.096
|
496
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
|
|
33.804
|
33.804
|
497
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
|
|
41.852
|
41.852
|
498
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch
(ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
|
|
99.101
|
99.101
|
499
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12
mạch (Triosx- 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
|
|
292.130
|
292.130
|
500
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24
mạch (Triosx- 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
|
|
343.379
|
343.379
|
501
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
|
|
14.767
|
14.767
|
502
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
|
|
147.059
|
147.059
|
503
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3
máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
|
|
540.291
|
540.291
|
504
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
1.020
|
1.020
|
505
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
|
|
7.065
|
7.065
|
506
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
|
|
2.287.396
|
2.287.396
|
507
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
|
|
19.475
|
19.475
|
509
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
|
|
120.343
|
120.343
|
510
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
|
|
328.431
|
328.431
|
511
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
512
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
82.140
|
82.140
|
513
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
|
|
294.514
|
294.514
|
514
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
|
|
1.096.978
|
1.096.978
|
515
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
|
|
478.189
|
478.189
|
516
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
517
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
|
|
10.054
|
10.054
|
518
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
|
|
3.804
|
3.804
|
519
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
|
|
4.438
|
4.438
|
520
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
|
|
12.795
|
12.795
|
521
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
11.348
|
11.348
|
522
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
11.041
|
11.041
|
523
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
5.613
|
5.613
|
524
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
|
|
3.499
|
3.499
|
525
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS- America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
|
|
9.287
|
9.287
|
526
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
|
|
2.168
|
2.168
|
527
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
|
|
2.786
|
2.786
|
528
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
|
|
6.621
|
6.621
|
529
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.518
|
5.518
|
530
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
|
|
17.455
|
17.455
|
531
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
|
|
14.847
|
14.847
|
532
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.833
|
5.833
|
533
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
|
|
2.241
|
2.241
|
534
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
|
|
14.618
|
14.618
|
535
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
|
|
124.602
|
124.602
|
536
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
|
|
569.293
|
569.293
|
537
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
|
|
15.203
|
15.203
|
538
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
6.315
|
6.315
|
539
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
|
|
126.868
|
126.868
|
540
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
|
|
59.874
|
59.874
|
541
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
55.334
|
55.334
|
542
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
|
|
9.390
|
9.390
|
543
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
|
|
15.203
|
15.203
|
544
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
|
|
201.193
|
201.193
|
545
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
|
|
61.220
|
61.220
|
546
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
547
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
6.822
|
6.822
|
548
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
|
|
18.760
|
18.760
|
549
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
|
|
29.416
|
29.416
|
550
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
|
|
39.348
|
39.348
|
551
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
51.150
|
51.150
|
552
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
|
|
43.037
|
43.037
|
553
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
|
|
25.281
|
25.281
|
554
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
|
|
183.418
|
183.418
|
555
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
30.740
|
30.740
|
556
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.518
|
5.518
|
557
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
|
|
66.996
|
66.996
|
558
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
|
|
8.126
|
8.126
|
559
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
560
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
|
|
83.523
|
83.523
|
561
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt
thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
71.616
|
71.616
|
562
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
|
|
14.245
|
14.245
|
563
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
|
|
101.861
|
101.861
|
564
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
|
|
145.406
|
145.406
|
565
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
|
|
10.533
|
10.533
|
566
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
|
|
76.237
|
76.237
|
567
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
|
|
14.747
|
14.747
|
568
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
|
|
47.093
|
47.093
|
569
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
|
|
25.040
|
25.040
|
570
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
|
|
33.386
|
33.386
|
571
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
|
|
83.168
|
83.168
|
572
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
573
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
|
|
7.725
|
7.725
|
574
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
|
|
12.741
|
12.741
|
575
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
|
|
1.254
|
1.254
|
576
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
|
|
13.844
|
13.844
|
577
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
|
|
23.475
|
23.475
|
578
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
|
|
8.527
|
8.527
|
579
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
|
|
13.343
|
13.343
|
580
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.925
|
7.925
|
581
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
582
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
|
|
64.153
|
64.153
|
583
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
584
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
|
|
6.922
|
6.922
|
585
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
|
|
64.686
|
64.686
|
586
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
587
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần
hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
|
|
1.679.079
|
1.679.079
|
588
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
589
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
|
|
3.068
|
3.068
|
590
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung
kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
|
|
2.710
|
2.710
|
592
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
|
|
19.169
|
19.169
|
593
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.155
|
7.155
|
594
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
|
|
33.845
|
33.845
|
595
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
596
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
|
|
116.673
|
116.673
|
597
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của
cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
|
|
49.758
|
49.758
|
598
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
|
|
7.524
|
7.524
|
599
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.050
|
1.050
|
600
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
|
|
438
|
438
|
601
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
|
|
19.250
|
19.250
|
602
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
|
|
14.315
|
14.315
|
603
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
|
|
162
|
162
|
604
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
972
|
972
|
605
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
|
|
2.268
|
2.268
|
606
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.458
|
1.458
|
607
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
608
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
609
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
5.125
|
5.125
|
610
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.563
|
2.563
|
611
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
612
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
613
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
|
|
87.750
|
87.750
|
614
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
78.000
|
78.000
|
615
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
616
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
|
|
451
|
451
|
617
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
|
|
16.569
|
16.569
|
618
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
|
|
94.354
|
94.354
|
619
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
620
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
|
|
165
|
165
|
621
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
|
|
289
|
289
|
622
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
990
|
990
|
623
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
624
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động
3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
|
|
218.066
|
218.066
|
625
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
|
|
5.363
|
5.363
|
626
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
627
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
628
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
629
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.063
|
3.063
|
631
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
633
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
634
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
635
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
636
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
637
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
638
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.125
|
4.125
|
639
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
|
|
8.168
|
8.168
|
640
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
641
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
642
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.713
|
3.713
|
643
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
644
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.250
|
8.250
|
645
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
|
|
38.750
|
38.750
|
646
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
46.500
|
46.500
|
647
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
-
|
|
|
28.288
|
28.288
|
648
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.100
|
8.100
|
649
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
650
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
|
|
159.600
|
159.600
|
651
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
3.950
|
3.950
|
652
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.555
|
3.555
|
653
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
59.200
|
59.200
|
654
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
655
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
13.125
|
13.125
|
656
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
657
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
658
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
659
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
660
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
662
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ
sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
663
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.400
|
8.400
|
664
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.200
|
4.200
|
665
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
47.400
|
47.400
|
666
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
667
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
668
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
|
|
149.078
|
149.078
|
669
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
|
|
84.979
|
84.979
|
670
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
|
|
9.630
|
9.630
|
671
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
|
|
17.627
|
17.627
|
672
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
673
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
|
|
1.350
|
1.350
|
674
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
|
|
22.275
|
22.275
|
675
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
676
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
|
|
234.848
|
234.848
|
677
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
678
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
679
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
680
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
681
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của
mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
|
|
1.782
|
1.782
|
682
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
683
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
875
|
875
|
684
|
M202.0177
|
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ
thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
28.877
|
28.877
|
685
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
686
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
687
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
2.967
|
2.967
|
688
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
|
|
3.482
|
3.482
|
689
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
690
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.876
|
5.876
|
691
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo
đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
|
|
88.621
|
88.621
|
692
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
693
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
694
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
21.875
|
21.875
|
695
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
48.050
|
48.050
|
696
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
|
|
27.633
|
27.633
|
697
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
|
|
5.950
|
5.950
|
698
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
699
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
700
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
701
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu
C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
703
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
|
|
20.500
|
20.500
|
704
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
|
|
154
|
154
|
705
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
6.150
|
6.150
|
706
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
|
|
7.875
|
7.875
|
707
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
1.650
|
1.650
|
708
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.238
|
1.238
|
709
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.575
|
1.575
|
710
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
711
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
712
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
713
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
|
|
1.075.080
|
1.075.080
|
714
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
|
|
33.000
|
33.000
|
715
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột
vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.025
|
1.025
|
716
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
|
|
436.800
|
436.800
|
717
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
718
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
|
|
404.287
|
404.287
|
719
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
|
|
39.763
|
39.763
|
720
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
|
|
167.533
|
167.533
|
721
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
|
|
796.170
|
796.170
|
722
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
|
|
752.669
|
752.669
|
723
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
|
|
1.287.736
|
1.287.736
|
724
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
-
|
|
|
403.740
|
403.740
|
725
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
|
|
760.420
|
760.420
|
726
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
|
|
16.679
|
16.679
|
727
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
|
|
145.190
|
145.190
|
728
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
|
|
139.170
|
139.170
|
729
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
|
|
119.562
|
119.562
|
730
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
|
|
29.093
|
29.093
|
731
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
|
|
142.910
|
142.910
|
732
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
|
|
48.609
|
48.609
|
733
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
|
|
83.447
|
83.447
|
734
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
|
|
290.561
|
290.561
|
735
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
|
|
58.459
|
58.459
|
736
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
|
|
120.292
|
120.292
|
737
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
|
|
414.684
|
414.684
|
738
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
|
|
297.584
|
297.584
|
739
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
|
|
105.974
|
105.974
|
740
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
-
|
|
|
146.558
|
146.558
|
741
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
|
|
132.604
|
132.604
|
742
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
|
|
40.128
|
40.128
|
743
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
|
|
68.673
|
68.673
|
744
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
|
|
397.538
|
397.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VÀ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG
(kèm theo Văn bản số: /SXD-QLXD ngày
/01/2023 của Sở Xây dựng)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi : Đơn giá
nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo
văn bản này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn
khác áp dụng các quy định theo Văn bản này.
II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
VÀ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Đối với đơn giá nhân công
xây dựng
1.1. Phương pháp xác định đơn
giá nhân công.
- Đơn giá nhân công được xác định
theo hướng dẫn tại Phụ lục số IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối
lượng công trình.
- Đơn giá nhân công xây dựng được
công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng 4.3 Phụ lục IV của
Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Việc quy đổi đơn giá nhân
công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục
2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
1.2. Đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh.
- Đơn giá nhân công xây dựng được
khảo sát xác định và công bố theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.
- Đơn giá nhân công trên địa
bàn tỉnh Kon Tum chia làm 2 vùng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của
Chính phủ.
+ Vùng III: Thành phố Kon Tum
và huyện Đăk Hà.
+ Vùng IV: Các huyện còn lại
2. Đối với bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng
2.1. Phương pháp xác định, giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Trên cơ sở nguyên tắc, phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo hướng dẫn tại Phụ lục
V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình đã tính toán, xác
định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại phụ
lục kèm theo Văn bản này.
2.2. Nội dung giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng
Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc
theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một
số khoản mục chi phí như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu,
năng lượng; chi phí nhân công điều khiển; chi phí khác của máy và được xác định
theo công thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu
hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa
chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên
liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí tiền
lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác
(đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Trong quá
trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy
do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu
hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy
vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu
hồi vốn đầu tư máy. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục
V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản
chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá
trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của
máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V Thông
tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén
tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt
động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi
là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với
chi phí nhiên liệu chính. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca
máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình.
Trong đó giá nhiên liệu, năng
lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:
- Giá điện (bình quân): 1.864,44
đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương)
- Giá xăng, dầu diezel được
tính toán theo Thông cáo báo chí ngày 03/01/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam
- Petrolimex.
+ Giá Xăng RON 92 - Vùng 2: 19.791
đồng/lít
+ Giá Dầu diesel (0,05S) - Vùng
2: 20.536 đồng/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ được
tính toán xác định theo hướng dẫn Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
công trình.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
xăng: 1,02
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diesel: 1,03
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
điện: 1,05
- Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy: Được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm,
cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày
công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy, thành phần cấp bậc thợ điều
khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình và đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
+ Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy Vùng III: Thành phố Kon Tum và huyện Đăk Hà.
+ Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy Vùng IV: Các huyện còn lại.
- Chi phí khác: Là khoản chi
phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình,
gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho
công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản
lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí
khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác
tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây
dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình.
- Đối với những máy, thiết bị
thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công
nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình làm cơ sở để
lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây để nghiên cứu
hướng dẫn; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh xem xét,
quyết định./.
Công văn 52/SXD-QLXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 52/SXD-QLXD ngày 11/01/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
8.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|