|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5592-TC/TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
08/11/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 5592-TC/TCT
Về việc danh Mục một số mặt hàng được giảm
thuế GTGT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 11 năm 1999
|
CÔNG VĂN
CỦA
BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5592 TC/TCT NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC DANH MỤC MỘT
SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GTGT
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan trực thuộc Chính phủ
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngày 30/08/1999, Bộ Tài chính đã
ban hành Thông tư số 106/1999/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/1999/NĐ-CP ngày 20/08/1999 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/05/1998 của Chính phủ quy định chi Tiết thi
hành Luật thuế GTGT. Nay Bộ Tài chính hướng dẫn chi Tiết danh Mục một số mặt
hàng được giảm 50% thuế GTGT hướng dẫn tại Điểm 1, 2, 3, 4, 5,
7, 8, 10, 12, 17 Mục III, Thông tư số 106/1999/TT/BTC như sau:
1. Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT (Dưới đây gọi tắt là Danh Mục)
được xây dựng trên cơ sở Danh Mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện
hành, do đó về nguyên tắc việc phân loại hàng hoá của Danh Mục này thực hiện
như cách phân loại hàng hoá của Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Thông
tư số 37/1999/TT/BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cách
phân loại hàng hoá theo Danh Mục Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu.
2. Để phù hợp với phạm vi hàng
hoá được giảm 50% thuế GTGT, trong Danh Mục trên không ghi hết tên hàng hoá như
Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu mà chỉ ghi Mục "Riêng", hoặc mã 8 số, hoặc
phân nhóm (mã 6 số), hoặc nhóm (mã 4 số) được giảm 50% thuế GTGT cụ thể:
2.1. Các trường hợp liệt kê nhóm
(mã 4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số), không liệt kê mã 8 số hoặc Mục
"Riêng", thì các mặt hàng thuộc mã 8 số hoặc Mục "Riêng",
thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) trên đều được áp dụng giảm 50% thuế GTGT
(trừ các mặt hàng đã được loại trừ ra khỏi nhóm hoặc phân nhóm đó).
Ví dụ: tất cả các mặt hàng thuộc
mã 8 số của nhóm 8414 (Bơm không khí hoặc bơm chân không.... có hoặc không lắp
bộ phận lọc) đều được giảm 50% thuế GTGT [trừ quạt dân dụng (mã 84145100,
84145900) và phụ tùng của chúng (mã 84149090), đã được loại trừ ra khỏi nhóm]
hoặc: tất cả các mặt hàng thuộc mã 8 số của phân nhóm 850431 (các loại máy biến
thế khác, có công suất sử dụng không quá 1 KVA) đều được giảm 50% thuế GTGT.
2.2. Trường hợp ngoài mã 4 số
(hoặc mã 6 số) còn mở thêm đến mã 8 số hoặc Mục "Riêng" thì chỉ những
mặt hàng thuộc mã 8 số hoặc Mục "Riêng" đã mở mới được giảm 50% thuế
GTGT (trừ những mặt hàng đã được loại trừ ra khỏi mã 8 số hoặc Mục
"Riêng" đó).
Ví dụ: Tại nhóm 4011 có Mục
"Riêng" được mở nên chỉ có các loại lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches
(228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên thuộc Mục
"Riêng" mới được giảm 50% thuế GTGT; hoặc: tại phân nhóm 842121 có mã
84212190 được mở nên chỉ có loại máy và thiết bị lọc và tinh chế nước thuộc mã
84212190 mới được giảm 50% thuế GTGT; hoặc: tại phân nhóm 56074900 có Mục
"Riêng" được mở nên chỉ có các loại dây giềng để đan lưới đánh cá thuộc
Mục "Riêng" mới được giảm 50% thuế GTGT.
2.3. Trường hợp trong mã 8 số
còn mở thêm Mục "Riêng" thì chỉ những mặt hàng thuộc Mục "Riêng"
mới được giảm 50% thuế GTGT.
Ví dụ: tại mã số 56081990 có Mục
"Riêng" được mở nên chỉ có mặt hàng lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa
ghép) thuộc Mục "Riêng" mới được giảm thuế 50% thuế GTGT.
Do Danh Mục một số mặt hàng được
giảm 50% thuế GTGT không ghi đầy đủ các mã số, mặt hàng trong một nhóm, phân
nhóm hàng như Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu nên khi tra cứu, phân loại mặt hàng
cần phải dựa trên Danh Mục đầy đủ của Biểu thuế nhập khẩu.
3. Danh Mục một số mặt hàng được
giảm 50% thuế GTGT được áp dụng thống nhất cho hàng nhập khẩu và hàng sản xuất
trong nước. Những mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT là những mặt hàng có mức thuế
suất thuế GTGT đang áp dụng là 10%.
4. Các mặt hàng thuộc Danh Mục
kèm theo công văn này, nếu thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo các quy định
hiện hành thì thực hiện theo các quy định đó.
5. Trường hợp nhập khẩu hoặc bán
trong nước các mặt hàng: lốp, máy vi tính dưới hình thức: lốp đi liền với săm,
yếm; máy vi tính đi liền với các bộ phận: bàn phím, con chuột, máy in, bộ phận
lưu giữ điện thì lốp, máy tính cùng các bộ phận đi liền được giảm 50% thuế
GTGT. Nếu đơn vị nhập khẩu hoặc bán riêng lẻ các bộ phận đi liền (săm, yếm, bàn
phím, con chuột, máy in, bộ phận lưu giữ điện) thì không được giảm 50% thuế
GTGT.
6. Trường hợp các mặt hàng thuộc
Danh Mục một số mặt hàng được giảm 50% thuế GTGT nhưng cơ quan thu thuế GTGT đã
tính và thu theo mức thuế không được giảm thì số thuế GTGT doanh nghiệp đã nộp
là số thuế GTGT đầu vào của doanh nghiệp sẽ được khấu trừ hoặc hoàn trả theo hướng
dẫn tại Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27/06/1998.
Trong quá trình thực hiện, nếu
phát hiện danh Mục cần bổ sung, sửa đổi hoặc có vướng mắc, đề nghị các cơ quan,
đơn vị báo cáo Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết kịp thời.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GTGT THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/1999/NĐ-CP NGÀY
20/08/1999 CỦA CHÍNH PHỦ
(Đính kèm theo Công văn 5592 TC/TCT ngày 8 tháng 11 năm 1999 của Bộ Tài
chính)
Mã
số
|
Mô
tả nhóm mặt hàng
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
2704
|
|
|
Than cốc và than bán cốc luyện
từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các
bon bình sinh khí)
|
3601
|
|
|
Bột phóng
|
3602
|
|
|
Thuốc nổ đã Điều chế, trừ các
loại bột phóng
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè
hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
4011
|
|
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng
cao su:
|
|
|
|
+ Riêng: lốp có chiều rộng lốp
từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên
|
4012
|
|
|
Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng
cao su: lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng
cao su:
|
|
|
|
+ Riêng: lốp có chiều rộng lốp
từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên
|
4901
|
|
|
Các loại sách in, sách gấp,
sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
|
|
- Loại khác:
|
4901
|
91
|
|
-- Từ điển, quyển bách khoa
toàn thư và các phụ chương của chúng
|
4901
|
99
|
|
-- Loại khác:
|
4901
|
99
|
10
|
--- Sách giáo khoa, Sách kinh
tế, Sách khoa học kỹ thuật và xã hội, Sách phục vụ thiếu nhi, Sách pháp luật
|
4901
|
99
|
90
|
--- Loại khác
|
5402
|
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng
hợp (từ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp,
có độ mảnh dưới 67 decitex
|
5402
|
10
|
00
|
- Sợi có độ bền cao từ nilon
hoặc polyamit khác:
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm từ nilon
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc
xoắn không quá 50 xoắn/m
|
5402
|
41
|
00
|
-- Từ nilon hoặc các polyamit
khác:
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm từ nilon
|
5607
|
|
|
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và
dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc
bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc
polypropylen:
|
5607
|
49
|
00
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
+ Riêng: dây giềng để đan lưới
đánh cá
|
5608
|
|
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi
xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
5608
|
11
|
00
|
-- Lưới đánh cá thành phẩm
|
5608
|
19
|
|
-- Loại khác
|
5608
|
19
|
90
|
--- Loại khác:
|
|
|
|
+ Riêng: lưới đánh cá dạng tấm,
khúc (chưa ghép)
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi,
dạng khối hoặc dạng thô khác
|
7202
|
|
|
Hợp kim sắt
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được
bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp
khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối
thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
7204
|
|
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt
thép phế liệu nấu lại
|
7205
|
|
|
Hạt và bột của gang, gang
kính, sắt hoặc thép
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng
thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
7207
|
|
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán
thành phẩm
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng,
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không
hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội),
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp
kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
7211
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp
kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm, không phủ, mạ hoặc tráng
|
7212
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp
kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
7213
|
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
que và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
7214
|
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc
kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán
|
7215
|
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
que và thanh khác
|
7216
|
|
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
góc, khuôn, hình
|
7217
|
|
|
Dây sắt thép không hợp kim
|
7217
|
10
|
00
|
- Không được tráng, phủ, đã hoặc
chưa được đánh bóng
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Các loại thuộc nhóm 7217
dùng cho cơ khí chế tạo (trừ: loại đã được tráng, phủ)
|
7218
|
|
|
Thép không rỉ ở dạng thỏi hoặc
dạng thô khác; bán thành phẩm thép không rỉ
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều
rộng 600mm trở lên
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được
cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
7221
|
|
|
Que và thanh thép không rỉ được
cán nóng, dạng xoắn không đều
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ dạng que và thanh
khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình
|
7223
|
|
|
Dây thép không gỉ
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim ở dạng thỏi hoặc
dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng,
có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng,
có chiều rộng dưới 600 mm
|
7227
|
|
|
Các dạng que và thanh thép hợp
kim khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
7228
|
|
|
Thép hợp kim khác ở dạng que và
thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng
thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim khác
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe
lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường
ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt
(thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ)
(kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường
ray
|
7303
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng
rỗng bằng gang
|
7304
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép
|
7305
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng
sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách
tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
7306
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng
hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng
cách tương tự)
|
7307
|
|
|
Các loại khớp nối cho ống dẫn
(ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép
(Trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu
kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can,
cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn,
hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt
hoặc thép
[Trừ: cửa ra vào, cửa sổ, các
loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào (mã 73083000) và tấm lợp (mã 73089020)]
|
7309
|
|
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa
và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng),
bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách
nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
7311
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc
ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
[Trừ: loại có dung dịch 30 lít
trở xuống (mã 73110010)]
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ phận rời của
xích, bằng sắt hoặc thép
[Trừ: xích xe đạp, xe máy (mã
73151110, 73151120, 73151210, 73151220) và các bộ phận của chúng (mã
73151910, 73151920, 73159010, 73159020)]
|
7316
|
|
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng
sắt hoặc thép
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấn (đing
ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đing gấp, đinh rập )trừ các sản phẩm thuộc nhóm
8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép; có hoặc không có đầu bằng
vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
7318
|
|
|
Đinh vít, bu lông, đinh ốc,
đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm
lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây,
kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép;
kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi Tiết
ở nơi khác
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc
thép
|
7322
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung
tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò
hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại khả năng phân phối khí mát và
khí Điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió
chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt
hoặc thép
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc
thép
|
7401
|
|
|
Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng
luyện bằng bột than (đồng kết tủa)
|
7402
|
|
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương
đồng dùng cho điện phân
|
7403
|
|
|
Đồng tinh chế và hợp kim đồng
chưa gia công
|
7404
|
|
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
7405
|
|
|
Hợp kim đồng chủ
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
7407
|
|
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng
hình
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
7409
|
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có
chiều dày trên 0,15mm
|
7410
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép
hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày
(không kể phần bồi) không quá 0,15mm
- Chưa được bồi:
|
7410
|
11
|
00
|
-- Bằng đồng đã tinh chế
|
7410
|
12
|
00
|
-- Bằng đồng hợp kim
|
7411
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
7412
|
|
|
Các loại khớp nối ống hoặc ống
dẫn nối ống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đuôi, nối khuỷu, măng sông)
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim
(cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự
bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc,
đinh tán, chốt máy, chốt định vị vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm tương
tự bằng đồng
|
7416
|
|
|
Lò xo đồng
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng
|
7501
|
|
|
Ni ken sten, ô xít ni ken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken ở
|
7502
|
|
|
Ni ken chưa gia công
|
7503
|
|
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn
|
7504
|
|
|
Bột và vảy ni ken
|
7505
|
|
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh,
hình và dây
|
7506
|
|
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và
lá mỏng
|
7507
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các
khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
7508
|
|
|
Sản phẩm khác bằng ni ken
|
7508
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
7602
|
|
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và
hình
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có
chiều dày trên 0,2mm
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép
hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều
dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
- Chưa được bồi:
|
7607
|
11
|
00
|
-- Đã được cán nhưng chưa gia
công thêm
|
7607
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
7608
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
nhôm
|
7609
|
|
|
Các loại khớp nối cho ống và
cho ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ
các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví
dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào
và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ
và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương
tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
[Trừ: cửa ra vào, cửa sổ và
các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào (mã 76101000)]
|
7611
|
|
|
Các loại bể chứa nước, két,
bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt
nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
7613
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga
lỏng bằng nhôm
(Trừ loại có dung tích 30 lít
trở xuống)
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
7616
|
10
|
00
|
Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các
loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh móc, đinh tán, khoá
(máy), ghim khoá, vòng đệm và các loại tương tự
- Loại khác:
|
7616
|
99
|
00
|
-- Loại khác
|
7801
|
|
|
Chì chưa gia công
|
7802
|
|
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
7803
|
|
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình
và dây
|
7804
|
|
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng; bột và vảy chì
|
7805
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp
nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
7806
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia công
|
7902
|
|
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
7904
|
|
|
Kẽm ở rạng thỏi, thanh, hình
và dây
|
7905
|
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá dải và lá mỏng
|
7906
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp
nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia công
|
8002
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc
|
8003
|
|
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh dạng
hình và dây
|
8004
|
|
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có
chiều dày trên 0,2mm
|
8005
|
00
|
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép
hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
(không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
|
8005
|
00
|
10
|
- Lá thiếc
(Trừ: loại đã ép hình hoặc bồi
trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự)
|
8005
|
00
|
20
|
- Bột và vảy thiếc
|
8006
|
|
|
Ống dẫn và các loại khớp nối
(ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ
vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8102
|
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ
molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8103
|
|
|
Tantali và các sản phẩm làm từ
tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8104
|
|
|
Magiê và các sản phẩm của
magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8105
|
|
|
Coban sten và các sản phẩm
trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản phẩm làm từ
bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8107
|
|
|
Catmium và các sản phẩm làm từ
catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8108
|
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ
titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8109
|
|
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ
ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8110
|
|
|
Angtimoan và các sản phẩm làm từ
angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8111
|
|
|
Măng gan và các sản phẩm làm từ
măng gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8112
|
|
|
Berili, crôm, germani, vanadi,
gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
8201
|
|
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng,
cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và
các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt
cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong
nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
8202
|
|
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể
cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)
|
8203
|
|
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt),
nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm
tay tương tự
|
8204
|
|
|
Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng
tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô);
đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
8205
|
|
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm
kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi Tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp,
bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của máy công cụ; đe, bệ rèn xách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có
khung.
|
8206
|
|
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng
cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ
|
8207
|
|
|
Các chi Tiết dụng cụ có thể
thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành,
hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để ép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan,
doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim
loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
8208
|
|
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy
móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
8209
|
|
|
Chi Tiết hình đãi, thanh cỡ nhỏ,
mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim
loại
|
8303
|
00
|
|
Két an toàn đã được bọc thép
hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khoá ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng
cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự
làm bằng kim loại thường
|
8303
|
00
|
10
|
- Két an toàn và két sắt
|
8307
|
|
|
Ống dễ uốn bằng kim loại thường,
có hoặc không có chi Tiết ghép nối
|
8311
|
|
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện
và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các -bua kim loại, được bọc
hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc
làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã
kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
8401
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ
phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng
hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị.
|
8402
|
|
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra
hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất
ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated).
|
8403
|
|
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ
các loại thuộc nhóm 8402
|
8404
|
|
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với
các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ Tiết kiệm nhiên liệu,
máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ
dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác.
|
8405
|
|
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có
hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản
xuất khí ga từ quy trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
8406
|
|
|
Tua bin hơi nước và các loại
tua-bin khí khác
|
8407
|
|
|
Động cơ pít-tông (piston) đốt
trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện
[Trừ: loại dùng cho xe thuộc
nhóm 8711 (mã 84073140, 84073240, 84073340, 84073440)]
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng
sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)
[Trừ: loại dùng cho xe thuộc
nhóm 8711 (thuộc mã 84082021)]
|
8409
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
[Trừ: loại dùng cho động cơ của
xe thuộc nhóm 8711 (thuộc các mã: 84099111, 84099911)]
|
8410
|
|
|
Tua-bin thuỷ lực, bánh đà thuỷ
lực và các bộ phận Điều chỉnh của chúng
|
8411
|
|
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh
quạt và các loại tua-bin khí khác
|
8412
|
|
|
Động cơ và mô tơ khác
|
8413
|
|
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp
dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng
|
8414
|
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không,
máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông
gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
[Trừ: quạt dân dụng (mã
84145100, 84145900) và phụ tùng của chúng (mã 84149090)]
|
8415
|
|
|
Máy Điều hoà không khí, gồm có
một quạt chạy bằng môtơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả
các loại máy không Điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
|
|
[Trừ: loại lắp vào cửa sổ hoặc
lắp vào tường, hoạt động độc lập (mã 84151000); loại sử dụng cho con người, lắp
trong xe ô tô các loại (84152000); loại khác, có công suất từ 90000 BTU trở
xuống (mã 84158110; 84158210; 84158310) và các bộ phận của chúng (mã
84159019)]
|
8416
|
|
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng,
nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động,
kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả cho xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
8417
|
|
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và
thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm
nhiệt từ máy Điều hoà không khí thuộc nhóm 8415
|
8418
|
10
|
00
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh
liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ
bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức
năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
Riêng:
+ Loại thiết kế chuyên dùng
trong y tế, dược phẩm
+ Buồng lạnh
- Các thiết bị làm lạnh hoặc
đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
8418
|
61
|
00
|
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén,
có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
|
8418
|
69
|
00
|
-- Loại khác
- Phụ tùng:
|
8418
|
91
|
00
|
-- Các loại đồ đạc thiết kế để
chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
+ Riêng: phụ tùng của các mặt
hàng thuộc Mục "Riêng" của phân nhóm 841850 và phụ tùng của các mặt
hàng thuộc các phân nhóm 84181000, 84186100, 84186900.
|
8418
|
99
|
00
|
-- Loại khác:
+ Riêng: phụ tùng của các mặt
hàng thuộc Mục "Riêng" của phân nhóm 841850 và phụ tùng của các mặt
hàng thuộc các phân nhóm 84181000, 84186100, 84186900
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho
phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật
liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt như nung, nấu nướng, chưng cất, sấy, làm
bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia
đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
8420
|
|
|
Các loại máy cán hay máy ép
khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thuỷ tinh; các loại trục
quay
|
8421
|
|
|
Máy li tâm, kể cả máy làm khô bằng
ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
- Máy ly tâm, kể cả máy làm
khô bằng ly tâm:
|
8421
|
11
|
00
|
-- Máy tách kem
|
8421
|
19
|
|
-- Loại khác
- Máy và thiết bị lọc hoặc
tinh chế chất lỏng:
|
8421
|
21
|
|
-- Dùng để lọc và tinh chế nước:
|
8421
|
21
|
90
|
--- Loại khác
|
8421
|
22
|
|
-- Dùng để lọc và tinh chế đồ
uống, trừ nước:
|
8421
|
22
|
90
|
--- Loại khác
|
8421
|
23
|
|
-- Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động
có đốt trong:
|
8421
|
23
|
10
|
--- Dùng cho xe thuộc chương
87
(Trừ: loại dùng cho xe thuộc
nhóm 8711)
|
8421
|
23
|
90
|
--- Loại khác
|
8421
|
29
|
|
-- Loại khác:
- Máy và thiết bị lọc hoặc
tinh chế các loại khí:
|
8421
|
31
|
00
|
-- Bộ lọc khí nạp cho động cơ
đốt trong
|
8421
|
39
|
|
-- Loại khác:
- Phụ tùng:
|
8421
|
91
|
|
-- Của máy li tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm
(Trừ: loại dùng cho máy làm
khô quần áo)
|
8421
|
99
|
|
-- Loại khác:
|
8421
|
99
|
10
|
--- Dùng cho bộ lọc dầu hoặc
xăng
(Trừ: loại dùng cho bộ lọc dầu
hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711)
|
8421
|
99
|
90
|
--- Loại khác
(Trừ: loại dùng cho máy lọc và
tinh chế nước, đồ uống, dùng điện, công suất lọc đến 500 lit/h)
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay
làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút
bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể
cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống
[Trừ: máy rửa bát đĩa dùng
trong gia đình (mã 84221100) và phụ tùng của chúng (mã 84229010)]
|
8423
|
|
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ
nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý
cân; các loại quả cân của máy cân
[Trừ: cân người kể cả cân trẻ
em; cân sử dụng trong gia đình (mã 84231000) và cân có khả năng cân tối đa
không quá 30kg (mã 84238100)]
|
8424
|
|
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không Điều
khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất
bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn
phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia
tương tự
|
8425
|
|
|
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng
lồng (để vận chyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc;
kích các loại
|
8426
|
|
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể
cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động
và xe có lắp cần cẩu
|
8427
|
|
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe
công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng
|
8428
|
|
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví
dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
8429
|
|
|
Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy
san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường,
loại tự hành
|
8430
|
|
|
Các loại máy ủi, nghiền, san,
cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng
hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết
|
8431
|
|
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ
yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430
|
8432
|
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm
nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
8433
|
|
|
Máy thu hoạch hoặc máy dập, kể
cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại
chứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437
|
8434
|
|
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
8435
|
|
|
Máy ép, máy nghiền, và các loại
máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại
đồ uống tương tự
|
8436
|
|
|
Các loại máy khác dùng trong
nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm
hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp chứng gia cầm và
thiết bị nuôi gà con (gà úm)
|
8437
|
|
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp
loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp
xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại
|
8438
|
|
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc
sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi Tiết trong chương này,
trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu
đông từ thực vật.
|
8439
|
|
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu
sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
8440
|
|
|
Máy đóng sách kể cả máy khâu
sách
|
8441
|
|
|
Các loại máy khác dùng để sản
xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại
|
8442
|
|
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ
loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục
lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công
dùng cho Mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được
đánh bóng)
|
8443
|
|
|
Máy in, kể cả các loại máy in
phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in
|
8444
|
|
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn,
máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo
|
8445
|
|
|
Máy chuẩn bị sợi dệt; máy sợi
con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt,
máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại
máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
8446
|
|
|
Máy dệt
|
8447
|
|
|
Máy dệt kim, máy khâu đính,
máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại
máy cài sợi nổi
|
8448
|
|
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các
loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu
jacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi Tiết
và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444,
8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lược, đầu
phun tơ, go và khung go, kim dệt)
|
8449
|
|
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn
thiện tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác
nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ
|
8461
|
|
|
Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450)
dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng,
nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm, sợi, vải hay các sản phẩm
dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót
dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để cuốn, tở, gấp,
cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
[Trừ: máy sấy, công suất mỗi lần
sấy không quá 10 kg vải khô (mã 84512100) và phụ tùng của chúng (mã
84519010)]
|
8452
|
|
|
Máy may, trừ các loại máy khâu
sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng hco các loại máy
khâu; kim máy may
[Trừ: máy khâu dùng cho gia
đình ( mã 84524010]
|
8453
|
|
|
Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc
chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác
từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
|
8454
|
|
|
Lò luyện kim, gầu múc, khuôn thỏi
và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
8455
|
|
|
Máy cán kim loại và trục cán của
nó
|
8456
|
|
|
Máy công cụ để gia công mọi loại
vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các quy trình tia la-de
hoặc tia sáng khác chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hoá, tia điện tử,
tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma
|
8457
|
|
|
Máy trung tâm, máy xây dựng dạng
kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại
|
8458
|
|
|
Máy tiện kim loại (kể cả loại
tâm xoay)
|
8459
|
|
|
Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu
máy kiểu có dãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng
cách cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc
nhóm 8458
|
8460
|
|
|
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc,
mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại,
gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại
máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461
|
8461
|
|
|
Máy công cụ để bào, gọt, ren
khía, doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa phay và các loại
máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay
chi Tiết ở nơi khác
|
8462
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy ép)
dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả
máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt
xén, đột dập, hoặc khía chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim
loại chưa kể ở trên
|
8463
|
|
|
Máy công cụ khác để gia công
kim loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu
|
8464
|
|
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm,
bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thuỷ
tinh nguội
|
8465
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng
đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie,
xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
8466
|
|
|
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ
dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả
mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận
liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi
loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
8467
|
|
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng
hơi nén, thuỷ lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
8468
|
|
|
Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc,
hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm
8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga
|
8469
|
|
|
Máy chữ, trừ các loại máy in
thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản
|
8470
|
|
|
Máy tính và máy ghi, tái xử lý
và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán;
máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm
theo bộ phận tính toán; máy tính tiền
(Trừ: các loại máy thuộc mã
84701000)
|
8471
|
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và
các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa
dữ liệu dưới dạng để được mã hoá và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được
chi Tiết hay ghi ở nơi khác
|
8471
|
10
|
00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại
tương tự hay máy lai
|
8471
|
30
|
00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số,
loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm,
một bàn phím và một màn hình
- Máy xử lý dữ liệu tự động số
loại khác
|
8471
|
41
|
00
|
-- Chứa trong cùng một vỏ, ít
nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp
|
8471
|
49
|
00
|
-- Loại khác, ở dạng hệ thống
|
8472
|
|
|
Máy móc văn phòng khác (ví dụ:
máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động,
máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì,
máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim)
|
8473
|
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
(trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại
máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
[Trừ: bộ phận và phụ tùng kèm
theo của các loại máy thuộc phân nhóm 847010 (thuộc mã 84732100); Các bộ phận
và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471 (mã 84733000); Các bộ
phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8471 (mã 84735010)]
|
8474
|
|
|
Máy dùng trong phân loại, sàng
lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các
vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão): máy làm kết
tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng
chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc nhão;
máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
8475
|
|
|
Máy để lắp ráp bóng đèn điện
hoặc bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ
bọc bằng thuỷ tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thuỷ tinh hay đồ thuỷ
tinh
|
8476
|
|
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ:
máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả
máy đổi tiền
|
8477
|
|
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc
plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên,
không được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
8478
|
|
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc
lá, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
8479
|
|
|
Máy và thiết bị cơ khí có tính
năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong chương
này
|
8480
|
|
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim
loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các
bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic
|
8481
|
|
|
Vòi, van và các loại vật dụng
tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van
hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt
|
8482
|
|
|
Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con
lăn)
|
8483
|
|
|
Trục truyền động (kể cả trục
cam và trục khuỷu) và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ
bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; số và bộ phận thay đổi
tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa lăng; khớp nối
và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
Trừ: loại dùng cho động cơ của
xe thuộc nhóm 8711 (thuộc mã 84831021, 84834021) và các bộ phận của chúng
(thuộc mã 84839000)
|
8484
|
|
|
Tấm đệm và các khớp đệm tương
tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu
trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy
|
8485
|
|
|
Các bộ phận máy móc, không kèm
theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác
chưa được ghi hoặc chi Tiết trong chương này
|
8501
|
|
|
Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
|
8502
|
|
|
Tổ máy phát điện và máy nắn
dòng dạng động
|
8503
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
8504
|
|
|
Biến thế điện, máy nắn dòng
tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng
|
8504
|
21
|
00
|
-- Có công suất sử dụng không
quá 650KVA
|
8504
|
22
|
00
|
-- Có công suất sử dụng trên
650 KVA nhưng không quá 10000 KVA
|
8504
|
23
|
00
|
-- Có công suất trên 10000 KVA
- Các loại máy biến thế khác:
|
8504
|
31
|
|
-- Có công suất sử dụng không
quá 1KVA
|
8504
|
32
|
|
-- Có công suất sử dụng trên
1KVA nhưng không quá 16 KVA
|
8504
|
33
|
|
-- Có công suất sử dụng trên
16 KVA nhưng không quá 500 KVA
|
8504
|
34
|
|
-- Có công suất sử dụng trên
500 KVA
|
8504
|
40
|
|
- Máy nắn dòng tĩnh
|
8504
|
50
|
|
- Bộ cảm điện khác:
|
8504
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
8504
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
8504
|
90
|
10
|
-- Của máy thuộc phân nhóm 85041020,
85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310,
85043390, 85043410, 85043490
(Trừ: các bộ phận của các mặt
hàng thuộc mã số 85041020)
|
8504
|
90
|
90
|
-- Loại khác:
(Trừ: các bộ phận của các mặt
hàng thuộc các mã: 85041010, 85045010)
|
8505
|
|
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu
và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hoá; bàn cặp, giá kẹp
và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu;
các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng
hoạt động bằng điện từ
- Nam châm vĩnh cửu và các sản
phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hoá:
|
8505
|
11
|
00
|
-- Bằng kim loại
|
8505
|
20
|
00
|
- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp
và phanh hoạt động bằng điện từ
|
8505
|
30
|
00
|
- Đầu nâng hoạt động bằng điện
từ
|
8505
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
8508
|
|
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ
công, có lắp sẵn động cơ điện
|
8511
|
|
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để
đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng
tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa,
bu- gi đánh lửa và kim phun cao áp, động cơ khởi động); máy phát điện (máy
phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho
các động cơ trên
|
8514
|
|
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả
điện cảm ứng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm;
các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
|
8515
|
|
|
Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn
hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade
hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ
quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm
kim loại dùng điện
|
8535
|
|
|
Thiết bị điện để chuyển mạch
hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ
phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt
xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V
|
8536
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay
bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui
đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
8537
|
|
|
Bảng, pa-nen, bảng Điều khiển
có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị
thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để Điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại
bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị Điều
khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
8538
|
|
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu
dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537
|
8601
|
|
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng
nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc quy điện
|
8602
|
|
|
Đầu máy đường sắt khác; toa trở
nhiên liệu
|
8603
|
|
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự
hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604
|
8604
|
|
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong
đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe
hàng tạp hoá, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử
nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
|
8605
|
|
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách,
không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên
dùng cho Mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ loại thuộc nhóm 8604)
|
8606
|
|
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở
hàng và toa goòng, không tự hành
|
8607
|
|
|
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc
xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
|
8608
|
|
|
Bộ phận cố định và các khớp nối
của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn
hoặc Điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc
xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ
tùng của các loại kể trên
|
8609
|
|
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả
công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để
vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
8701
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc
nhóm 8709)
|
8702
|
|
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể
cả lái xe
(Trừ: loại xe ô tô chở 10 người
đến dưới 24 người, kể cả lái xe)
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe cộ khác
có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702),
kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
(Trừ: loại xe ô tô chở từ 9
người chở xuống, kể cả lái xe)
|
8704
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hoá
|
8705
|
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ
các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hoá (ví dụ: xe kéo xe
hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bê tông, quét đường, xe phun nước,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động)
|
8706
|
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
8707
|
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng
cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705
|
8708
|
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705
|
8709
|
|
|
Xe tải, loại tự hành, không lắp
thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng,
sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong
sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên
|
8710
|
|
|
Xe tăng và các loại xe chiến đấu
bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, phụ tùng của các loại
xe này
|
8713
|
|
|
Xe di chuyển người tàn tật có
hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác
|
8714
|
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của
xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
|
8714
|
20
|
00
|
- Phụ tùng của xe di chuyển
người tàn tật
|
8716
|
|
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu;
Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên
|
8801
|
|
|
Khí cầu và khinh khí cầu Điều
khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ
|
8802
|
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ:
trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và tầu
đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
8803
|
|
|
Các bộ phận của các loại hàng
thuộc nhóm 8801 hoặc 8802
|
8805
|
|
|
Thiết bị phóng dùng cho tầu
sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay, thiết bị dàn tương
tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của các loại kể trên
|
8901
|
|
|
Tầu tuần dương, tầu du lịch,
phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc
hàng hoá
|
8902
|
|
|
Tầu thuyền đánh cá; tầu chế biến
liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến hay bảo quản hải sản đánh bắt
|
8904
|
|
|
Tầu dắt, kéo và tầu đẩy
|
8905
|
|
|
Tầu đèn hiệu, tầu cứu hoả, tầu
hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ
nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu
nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm
|
8906
|
|
|
Tầu thuyền khác kể cả tầu chiến
và tầu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo
|
8907
|
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè,
mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao,
đèn hiệu)
|
8907
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
8908
|
|
|
Tầu thuyền và cấu kiện nổi
khác dùng cho việc phá dỡ
|
9014
|
|
|
La bàn xác định phương hướng;
các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải
|
9017
|
|
|
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch,
mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ,
bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng
tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi Tiết hoặc
ghi ở nơi khác trong chương này
|
9017
|
30
|
00
|
- Trắc vi kế, com pa và máy đo
|
9021
|
|
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng,
băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy
khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được
lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm
của một bộ phận cơ thể
|
|
|
|
- Các khớp nối nhân tạo và các
dụng cụ cố định hoặc chỉnh hình khác:
|
9021
|
19
|
00
|
-- Các loại khác:
+ Riêng: nạng
|
9021
|
30
|
00
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của
cơ thể người:
+ Riêng: chân, tay giả
|
9022
|
|
|
Máy sử dụng tia phóng xạ X
quang, tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho Mục đích y học, giải phẫu,
nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi chữa bệnh bằng tia X quang, bóng
đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế
cao, bảng và bản Điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự
dùng để khám và Điều trị
|
9024
|
|
|
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén,
độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ,
sợi dệt, giấy, plastic)
|
9025
|
|
|
Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng
cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩm, độ ướt, có hoặc
không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên
|
9026
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm
tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ:
máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và
thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032
|
9027
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích
lý hoặc hoá học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân
tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ
giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc
kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy
vi phẫu
|
9028
|
|
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng
hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các
máy trên
|
9029
|
|
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm
sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân
và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc
nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy
[Trừ đồng hồ tốc độ dùng cho
xe thuộc nhóm 8711 (thuộc mã 90292010) và phụ tùng của chúng (thuộc mã
90299000)]
|
9030
|
|
|
Dụng cụ trắc nghiệm dao động,
máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng
điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia
anfa, bêta, gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
9031
|
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường
hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi Tiết ở nơi khác trong chương này; máy
chiếu profile
|
9032
|
|
|
Dụng cụ, máy móc Điều chỉnh hoặc
Điều khiển tự động
|
9033
|
|
|
Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được
chi Tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ
hay thiết bị thuộc chương 90
|
Công văn về việc Danh mục một số mặt hàng được giảm thuế GTGT
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn về việc Danh mục một số mặt hàng được giảm thuế GTGT
7.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|