|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5580/BTC-TCDN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5580/BTC-TCDN
V/v thực hiện quy định tại Thông tư số
220/2013/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 04 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước.
|
Ngày 31/12/2013 Bộ Tài chính đã ban
hành Thông tư số 220/2013/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định số
71/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào
doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ. Tại Điều 20 của Thông tư về kế hoạch tài
chính quy định "Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tài chính dài hạn và hàng
năm theo quy định tại Điều 40 của Nghị định số 71/2013/NĐ-CP.
Chỉ tiêu và mẫu biểu lập kế hoạch tài chính hàng năm thực hiện theo hướng dẫn của
Bộ Tài chính".
Căn cứ quy định nêu trên, để thống nhất
việc xây dựng các chỉ tiêu kế hoạch tài chính gắn với việc giao kế hoạch để thực
hiện đánh giá hiệu quả hoạt động hàng năm của doanh nghiệp và xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, chỉ đạo doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm theo các
chỉ tiêu, biểu mẫu kèm theo công văn này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, TCDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo công văn số 5580/BTC-TCDN ngày 28 tháng 4 năm
2014)
KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM………
(Tên doanh nghiệp……………………………………….)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm báo cáo
|
Năm kế hoạch
|
So sánh năm KH
/năm BC (%)
|
Kế hoạch
|
ước thực hiện
|
So sánh ước
TH/KH (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8=7/5
|
A
|
Chỉ tiêu sản lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng sản xuất, dịch vụ cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng tiêu thụ, dịch vụ hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chỉ tiêu Tài chính chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu về sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng doanh thu và thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng chi
phí (gồm giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí khác)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lãi, lỗ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản phải nộp phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thuế các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế …......
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ chủ yếu.
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Giá bán bình quân sản phẩm, dịch vụ chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giá bán bq trong nước
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giá bán bq xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Nguồn vốn khác của chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Vốn điều lệ được phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huy động vốn
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổng mức vốn huy động
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phát hành trái phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vay các tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huy động khác
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đầu tư và chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đầu tư vào ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Đầu tư tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đầu tư vào ngành nghề khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Đầu tư tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tại công ty con
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tại công ty liên kết
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chuyển nhượng khoản đầu tư tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu nhập của người lao động và người quản lý
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tổng số lao động thực tế sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tổng quỹ lương của người lao động
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tiền lương bq của người lao động (đồng/người/tháng)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu nhập bình quân của người lao động (đồng/người/tháng)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Số lượng người quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tổng quỹ lương, thù lao của người quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Các khoản hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trợ giá
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các khoản hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….,
Ngày tháng năm……..
Tổng giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
GHI CHÚ:
- Chỉ tiêu 1 và 2: sản lượng sản xuất,
tiêu thụ: đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiều sản phẩm, dịch vụ thì
báo cáo sản phẩm, dịch vụ có sản lượng hoặc tỷ lệ doanh thu lớn).
- Chỉ tiêu 3: tổng doanh thu và thu nhập khác bao gồm Doanh thu thuần về bán
hàng hóa và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) + Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số
21) + Thu nhập khác (Mã số 31) sẽ phản ánh trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh
doanh (Mẫu số B02 - DN ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Chỉ tiêu 5: lãi, lỗ là kết quả kinh
doanh để phản ánh vào Mã số 50 của Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 - DN ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Chỉ tiêu 6 các khoản phải nộp: theo
số liệu phát sinh, trong đó chỉ tiêu 6 (b) các khoản phải nộp khác là các khoản
phải nộp ngoài thuế bao gồm nộp NSNN và nộp các Quỹ tài chính nhà nước theo quy
định của pháp luật (như nộp Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp…)
- Chỉ tiêu 9 vốn chủ sở hữu là số liệu
để ghi vào Mã số 410 của Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN ban hành theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Chỉ tiêu 9 (a, b, c) là số liệu để
ghi vào các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN ban hành theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: chỉ
tiêu 9a- Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Mã số 411), chỉ tiêu 9b- Quỹ đầu tư phát
triển (Mã số 417), chỉ tiêu 9c- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (Mã số 421).
- Chỉ tiêu 13 hệ số nợ phải trả/vốn
chủ sở hữu trong đó: nợ phải trả bao gồm các khoản vay vốn và huy động vốn (chỉ
tiêu 12); vốn chủ sở hữu chỉ bao gồm các khoản vốn theo chỉ tiêu 9a, 9b, 9c nêu
trên.
- Chỉ tiêu 15 Đầu tư vào ngành nghề
khác là đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực không thuộc ngành nghề kinh doanh chính
và đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực nhà nước không cho phép đầu tư.
- Chỉ tiêu V về thu nhập, tiền lương
của người lao động, người quản lý doanh nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội (Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 và Thông
tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013).
- Chỉ tiêu 20: thu nhập bình quân của
người lao động bao gồm các khoản thu nhập từ tiền lương và thu nhập từ các nguồn
chi khác cho người lao động ngoài quỹ lương của doanh nghiệp.
Công văn 5580/BTC-TCDN năm 2014 thực hiện Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5580/BTC-TCDN ngày 28/04/2014 thực hiện Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ Tài chính ban hành
6.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|