Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4246/BKHĐT-KTHT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Đỗ Thành Trung
Ngày ban hành: 06/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4246/BKHĐT-KTHT
V/v tổng kết Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 21/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2023

Kính gửi:

- Các Bộ: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo);
- Trung ương Hội Nông dân Việt Nam;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam.

Tại Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 21/3/2016, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt đề án “Thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016 - 2020” (sau đây gọi tắt là Đề án thí điểm). Ngày 18/6/2022, Thủ tướng Chính phủ ban hành Chỉ thị số 10/CT-TTg về một số nhiệm vụ thúc đẩy phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long, chủ động thích ứng biến đổi khí hậu, trong đó giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng kết Đề án thí điểm.

Thực hiện nhiệm vụ nêu trên, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 21/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án thí điểm (theo đề cương gửi kèm theo).

Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 01/7/2023; đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ hòm thư điện tử: cucpthtx@mpi.gov.vn.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KH và ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo);
- Lưu: VT, KTHT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Thành Trung

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 445/QĐ-TTG NGÀY 21/3/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ ĐỀ ÁN THÍ ĐIỂM HOÀN THIỆN, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ KIỂU MỚI TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo công văn số 4246/BKHĐT-KTHT ngày 06 tháng 6 năm 2023)

I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO TRONG ĐỀ ÁN

1. Các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương:

a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Hướng dẫn, theo dõi và đôn đốc các địa phương thực hiện các nội dung của Đề án; hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ, phân loại và lựa chọn các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp tham gia Đề án.

- Chỉ đạo việc thực hiện thành lập mới, hỗ trợ củng cố, tăng cường năng lực để hoàn thiện các mô hình hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thí điểm.

- Hướng dẫn việc phối hợp và lồng ghép thực hiện hiệu quả giữa đề án và các chương trình, đề án phát triển nông nghiệp khác theo đúng quy hoạch sản xuất và kế hoạch tái cơ cấu ngành nông nghiệp.

- Chủ trì, phối hợp với các địa phương xây dựng dự án, kế hoạch hỗ trợ của ngành nông nghiệp để triển khai, thực hiện Đề án; nghiên cứu và đề xuất các giải pháp hỗ trợ có hiệu quả và chủ trì hướng dẫn tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.

- Theo dõi, tổng hợp, đánh giá tiến độ, kết quả tổ chức thực hiện Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Các nội dung khác (nếu có).

b) Bộ Tài chính:

- Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư cân đối vốn sự nghiệp từ ngân sách Trung ương hàng năm hỗ trợ cho các Bộ, ngành và địa phương thực hiện Đề án thí điểm và nhân rộng mô hình thí điểm.

- Việc ban hành các văn bản hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện thí điểm, nhân rộng.

- Hướng dẫn các địa phương xây dựng dự toán hỗ trợ trong dự toán cho ngân sách địa phương theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.

- Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện kiểm tra, giám sát kinh phí thực hiện Đề án.

- Các nội dung khác (nếu có).

c) Bộ Công Thương:

- Đầu mối về các chính sách xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường được quy định tại Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ,

- Việc chỉ đạo các Sở Công Thương thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ theo thẩm quyền.

- Các nội dung khác (nếu có).

d) Liên minh Hợp tác xã Việt Nam:

- Tham gia thực hiện tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ thành lập mới, tổ chức lại, đào tạo, bồi dưỡng đối với hợp tác xã thí điểm là thành viên của liên minh.

- Thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thí điểm, nhân rộng theo chương trình, dự án được duyệt;

- Công tác vận động, tuyên truyền các hợp tác xã nông nghiệp tham gia liên hiệp hợp tác xã quy mô tỉnh, quy mô vùng và kết quả việc thực hiện thí điểm, nhân rộng mô hình thí điểm.

- Phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện việc thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình hợp tác xã; phát hiện, tổng hợp các vấn đề vướng mắc, kiến nghị của các địa phương trong quá trình thực hiện thí điểm.

- Các nội dung khác (nếu có).

đ) Hội Nông dân Việt Nam

- Thực hiện hỗ trợ thành lập mới, tổ chức lại, đào tạo, bồi dưỡng đối với hợp tác xã thí điểm.

- Tham gia thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thí điểm.

- Việc vận động, tuyên truyền hộ nông dân sản xuất lúa, trái cây, thủy sản tham gia liên hiệp hợp tác xã quy mô tỉnh, quy mô vùng và kết quả việc thí điểm hoàn thiện mô hình hợp tác xã, nhân rộng mô hình thí điểm.

- Phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện các mô hình thí điểm; phát hiện, tổng hợp các vấn đề vướng mắc, kiến nghị của các địa phương trong quá trình thực hiện mô hình thí điểm.

- Các nội dung khác (nếu có).

2. Các địa phương vùng đồng bằng sông Cửu Long

- Xây dựng dự án, kế hoạch cụ thể và quyết định số lượng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tham gia mô hình thí điểm.

- Việc chỉ đạo triển khai, thực hiện việc thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Hướng dẫn các hợp tác xã tổ chức lại hoạt động phù hợp với Luật Hợp tác xã năm 2012, khuyến khích thành lập mới hợp tác xã.

- Phê duyệt hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt về quy hoạch vùng nguyên liệu nông sản (lúa, thủy sản, trái cây).

- Phê duyệt và chỉ đạo triển khai kế hoạch hỗ trợ kinh phí nhà nước cho thực hiện mô hình thí điểm.

- Công tác giám sát, kiểm tra việc thực hiện các hỗ trợ của Nhà nước đối với mô hình thí điểm, nhân rộng mô hình thí điểm.

- Việc thực hiện chính sách hỗ trợ kết nối thị trường, liên kết hợp tác với doanh nghiệp lớn hỗ trợ đầu ra cho sản phẩm của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hình thành theo mô hình thí điểm;

- Việc chỉ đạo các Sở, Ban, ngành thực hiện các nhiệm vụ về tổ chức tập huấn kiến thức về kinh doanh dịch vụ, thương mại; tuyên truyền quảng bá định hướng cho việc đưa hàng nông sản bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm và hệ thống kinh doanh trên địa bàn; huy động đa dạng các nguồn lực để đảm bảo tính bền vững, khả năng nhân rộng của các mô hình thí điểm.

- Việc sơ kết, tổng kết, rút kinh nghiệm việc thí điểm hoàn thiện mô hình hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên từng địa bàn, định kỳ tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Các nội dung khác (nếu có).

II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

1. Tình hình phát triển hợp tác xã của địa phương giai đoạn 2016-2022:

2. Kết quả triển khai thực hiện Đề án của các địa phương giai đoạn 2016-2022:

a) Giai đoạn 1 (2016-2017):

- Kết quả củng cố, tổ chức lại hoạt động của HTX nông nghiệp:

+ Số HTX được củng cố, tổ chức lại:

+ Số thành viên tăng thêm:

+ Số vốn góp tăng thêm:

- Kết quả khuyến khích, thành lập mới các HTX lúa gạo, trái cây và thủy sản:

Lúa gạo

Trái cây

Thủy sản

2016

2017

2016

2017

2016

2017

Tổng số HTX

Trong đó: Số thành lập mới

Tổng số thành viên

Trong đó: Số thành viên mới

Tổng số vốn góp

Trong đó: Số vốn góp mới

- Danh sách HTX, LHHTX lúa gạo, trái cây, thủy sản tham gia mô hình thí điểm:

STT

Tên HTX

Địa điểm

Lĩnh vực

Số thành viên

Vốn điều lệ

b) Giai đoạn 2 (từ năm 2017 trở đi): Hoàn thiện mô hình liên hiệp HTX lúa gạo quy mô tỉnh

- Thông tin cơ bản về LHHTX:

+ Tên LHHTX:

+ Năm thành lập:

+ Vốn điều lệ:

+ Danh sách HTX thành viên của LHHTX:

STT

Tên HTX

Địa điểm

Lĩnh vực

Số thành viên

Vốn điều lệ

- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của LHHTX:

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Tổng doanh thu

Tổng lãi

Tổng số lao động

Thu nhập bình quân của lao động

Ghi chú:

- Nếu LHHTX thành lập mới sau năm 2017, thì lấy năm thành lập là năm đầu tiên trong bảng số liệu.

- Nếu có nhiều LHHTX: thì lặp lại các thông tin tương tự theo cấu trúc trên.

c) Giai đoạn 3 (từ năm 2018 đến năm 2020): Hoàn thiện mô hình LHHTX lúa gạo, trái cây, thủy sản quy mô vùng:

- Thông tin cơ bản về LHHTX:

+ Tên LHHTX:

+ Năm thành lập:

+ Lĩnh vực hoạt động:

+ Vốn điều lệ:

+ Danh sách HTX thành viên của LHHTX:

STT

Tên HTX

Địa điểm

Lĩnh vực

Số thành viên

Vốn điều lệ

- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của LHHTX:

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Tổng doanh thu

Tổng lãi

Tổng số lao động

Thu nhập bình quân của lao động

Ghi chú:

- Nếu LHHTX thành lập mới sau năm 2018, thì lấy năm thành lập là năm đầu tiên trong bảng số liệu.

- Nếu có nhiều LHHTX: thì lặp lại các thông tin tương tự theo cấu trúc trên.

3. Một số mô hình hợp tác xã điển hình trong các lĩnh vực

a) Lĩnh vực lúa gạo

b) Lĩnh vực trái cây

c) Lĩnh vực thủy sản

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, CÁC TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM

1. Kết quả đạt được

2. Nguyên nhân

a) Nguyên nhân, các yếu tố thành công của các hợp tác xã tham gia thí điểm đối với từng lĩnh vực (có minh chứng cụ thể kèm số liệu minh họa)

b) Nguyên nhân, các yếu tố chưa thành công của các hợp tác xã tham gia thí điểm đối với từng lĩnh vực (có minh chứng cụ thể kèm số liệu minh họa)

3. Tồn tại, hạn chế

4. Bài học kinh nghiệm

5. Đánh giá, rút kinh nghiệm và giải pháp thực hiện Đề án giai đoạn tới

a) Đánh giá, rút kinh nghiệm

b) Giải pháp thực hiện Đề án giai đoạn tới

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP ĐỂ NHÂN RỘNG CÁC MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ ĐIỂN HÌNH HIỆU QUẢ TRONG TỪNG LĨNH VỰC

1. Lĩnh vực lúa gạo

2. Lĩnh vực trái cây

3. Lĩnh vực thủy sản

PHỤ LỤC I

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ GIAI ĐOẠN 2016-2022
(Kèm theo công văn số 4246/BKHĐT-KTHT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

I

Hợp tác xã

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

Trong đó:

Số hợp tác xã đang hoạt động

HTX

Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

Số hợp tác xã giải thể

HTX

Số hợp tác xã đạt loại tốt, khá (*)

HTX

Số HTX ứng dụng công nghệ cao

HTX

Số HTX nông nghiệp liên kết với DN theo chuỗi giá trị

HTX

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

Trong đó:

Số thành viên mới

Thành

Số thành viên ra khỏi hợp tác xã

Thành

3

Tổng số lao động thường xuyên trong HTX

Người

Trong đó:

Số lao động thường xuyên mới

Người

Số lao động thường xuyên là thành viên HTX

Người

4

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

Trong đó:

Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ sơ, trung cấp

Người

Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ cao đẳng, đại học trở lên

Người

5

Doanh thu bình quân một hợp tác xã

Tr đồng/năm

Trong đó: Doanh thu của hợp tác xã với thành viên

Tr đồng/năm

6

Lãi bình quân một hợp tác xã

Tr đồng/năm

7

Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Tr đồng/năm

II

Liên hiệp hợp tác xã

1

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

LH HTX

Trong đó:

Số liên hiệp hợp tác xã đang hoạt động

LH HTX

Số liên hiệp HTX thành lập mới

LH HTX

Số liên hiệp HTX giải thể

LH HTX

2

Tổng số hợp tác xã thành viên

HTX

3

Tổng số lao động trong liên hiệp HTX

Người

4

Doanh thu bình quân của một liên hiệp HTX

Tr đồng/năm

5

Lãi bình quân của một liên hiệp HTX

Tr đồng/năm

III

Tổ hợp tác

1

Tổng số tổ hợp tác

THT

Trong đó:

Số THT có đăng ký hoạt động với chính quyền xã/phường/thị trấn

THT

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Thành viên

Trong đó:

Số thành viên mới thu hút

Thành viên

3

Doanh thu bình quân một tổ hợp tác

Tr đồng/năm

4

Lãi bình quân một tổ hợp tác

Tr đồng/năm

(*) Theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 của BKHĐT về hướng dẫn phân loại và đánh giá HTX

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THAM GIA THÍ ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2016-2022
(Kèm theo công văn số 4246/BKHĐT-KTHT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Kinh phí giai đoạn 2016-2022 (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

HTX

Nguồn khác

I

HỖ TRỢ TUYÊN TRUYỀN ĐỀ ÁN

1

Hội nghị, hội thảo

cuộc

2

Báo, đài phát thanh, truyền hình

Tin, bài

tin

Phóng sự truyền hình

clip

Phóng sự phát thanh

clip

Khác

3

Pano, băng rol, áp phích

cái

4

Sách

cuốn

5

Tờ rơi

tờ

II

HỖ TRỢ NÂNG CAO NĂNG LỰC, NHẬN THỨC

1

Đào tạo

- Cán bộ quản lý nhà nước

người

- Cán bộ, thành viên HTX

người

2

Bồi dưỡng

- Cán bộ quản lý nhà nước

người

- Cán bộ, thành viên HTX

người

3

Đưa lao động trẻ về làm việc tại HTX

người

III

HỖ TRỢ THÀNH LẬP MỚI, CỦNG CỐ TỔ CHỨC KTTT, HTX

HTX

IV

HỖ TRỢ VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG

HTX

V

HỖ TRỢ ỨNG DỤNG KHKT VÀ CÔNG NGHỆ MỚI

HTX

VI

HỖ TRỢ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM

HTX

VII

HỖ TRỢ TIẾP CẬN VỐN VÀ QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX

HTX

VIII

HỖ TRỢ TÍN DỤNG

HTX

IX

HỖ TRỢ KẾT CẤU HẠ TẦNG

1

Trụ sở làm việc

công trình

2

Sân phơi, nhà kho, cửa hàng vật tư nông nghiệp

công trình

3

Xưởng sơ chế, chế biến

công trình

4

Công trình thủy lợi, giao thông nội đồng

công trình

5

Cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản

công trình

6

Công trình điện, nước sinh hoạt, chợ

công trình

7

Công trình khác

công trình

X

HỖ TRỢ KHÁC (NẾU CÓ)

PHỤ LỤC III

LIÊN KẾT SẢN XUẤT CỦA HỢP TÁC XÃ THÍ ĐIỂM
(Kèm theo công văn số 4246/BKHĐT-KTHT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên hợp tác xã

Tên doanh nghiệp tham gia liên kết với HTX

Hình thức liên kết

Kết quả thực hiện liên kết tiêu thụ

Theo chuỗi sản xuất

Dịch vụ đầu vào gắn với tiêu thụ sản phẩm

Tổ chức sản xuất gắn tiêu thụ sản phẩm

Dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất gắn tiêu thụ sản phẩm

Tổ chức sản xuất, sơ chế hoặc chế biến gắn tiêu thụ sản phẩm

Diện tích (ha)

Sản lượng (tấn)

Giá trị (triệu đồng)

1

2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 4246/BKHĐT-KTHT ngày 06/06/2023 về tổng kết Quyết định 445/QĐ-TTg do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.059

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.161.222
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!