Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Hiệp hội doanh nghiệp, các nhà đầu tư.
|
Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 đã được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 ngày 17 ngày
6 năm 2020, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 (sau đây gọi
là Luật Đầu tư năm 2020). Trong khi chờ Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2020 có hiệu lực,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tạm thời về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư ra nước ngoài và giải quyết hồ sơ dự án đã tiếp nhận trước ngày Luật Đầu tư
năm 2020 có hiệu lực thi hành như sau:
1. Mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài được thực hiện theo Phụ lục đính
kèm.
Quy cơ quan, tổ chức, nhà
đầu tư truy cập vào mục Thông báo trên website:
http://fia.mpi.gov.vn để tải các Mẫu văn bản nêu trên.
2. Giải
quyết hồ sơ dự án đầu tư tiếp nhận trước ngày Luật đầu tư năm 2020 có hiệu lực
thi hành
Căn cứ quy định chuyển tiếp
tại khoản 11, Điều 77, Luật Đầu tư năm 2020, các hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đã tiếp nhận trước ngày
01/01/2021, nhưng chưa có kết quả, được xử lý như sau:
a. Trường hợp theo quy định
của Luật Đầu tư năm 2014 và Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính
phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đến hạn trả kết quả trước ngày 01/01/2021,
nhưng chưa có kết quả, được tiếp tục giải quyết theo quy định của Luật Đầu tư
năm 2014 và Nghị định số 83/2015/NĐ-CP.
b. Trường hợp đến ngày
01/01/2021 mà chưa hết thời hạn giải quyết và chưa có kết quả, nhà đầu tư nộp bổ
sung các giấy tờ còn thiếu (nếu có) hoặc điều chỉnh các nội dung trong hồ sơ
cho phù hợp với quy định của Luật Đầu tư năm 2020 để thực hiện thủ tục theo quy
định mới.
Trong quá trình triển khai
thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị Quý Cơ quan, nhà đầu tư có văn bản
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT: Bộ trưởng (để b/c), các Thứ trưởng; các đơn vị: GS&TDDT, PC, KTCN, PTDN; VPB, Cổng thông tin điện tử Bộ KHĐT;
- Sở KHĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC;
- UBQLVNN tại doanh nghiệp;
- Các Tổng công ty, Tập đoàn kinh tế nhà nước;
- Lưu VT, DTNN (V40).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông
|
Mẫu số 1
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định tại Điều 57 và Điều 61 Luật Đầu tư số
61/2020/QH2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI (*)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung
như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
Trường hợp
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ
tên:………………….……Ngày tháng năm sinh: ………………Quốc tịch: ………….…
Số định danh
cá nhân (nếu có)/Số Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp,
nơi cấp: ……………………..……………………..………………………….….…
Mã số thuế:
……………………………..……………………..………………………...….…
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ………………………..……………………..……………....
Chỗ ở hiện
nay: ……………………………..……………………..………………..…………
Địa chỉ liên
hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện nay): ………………………………..…..…
Điện thoại:
…………….………Fax: …………………Email (nếu có):
…………………..…
Trường hợp nhà đầu tư là
tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:
…………………………………………………………….……….
Quyết định thành lập hoặc
số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc
số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương ………………………………………
Ngày cấp:………………………….. Nơi
cấp:……………………..…………………………
Địa chỉ trụ sở:
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch
(trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………………
Điện thoại:
…………….………Fax: …………………Email:……………………………..…
Thông tin về người đại
diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………… Sinh
ngày: …….../…../…….Quốc tịch: ……………………
Chức
danh:…………………………………………….……………………………………
Số định danh cá nhân (nếu
có)/Số Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày
cấp, nơi cấp: …………………………………………………………………….…
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ………………………..……………………..………......
Chỗ ở hiện
nay: ……………………………..……………………..……………..…………
[Nhà đầu tư tích [x] chọn
kiểu nhà đầu tư phù hợp]
[ ] Doanh nghiệp
Nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước:
Tên cơ quan đại diện chủ
sở hữu (nếu có): …………………Tỉ lệ % vốn nhà nước:……………
[ ] Tổ chức
kinh tế có vốn nước ngoài:
Tỉ lệ % vốn nước
ngoài:…………………………………………………………………………………
[ ] Tổ chức
kinh tế khác
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có,
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư
thứ nhất)
* Đối tác nước ngoài (nếu
có):
Đối với cá nhân:
Họ tên:………………….…………………. Quốc tịch: ………………………………….…
Đối với tổ
chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh
nghiệp: …………………………………………………………….……….
Quyết định
thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số
doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương
………………………………………
Đăng ký đầu
tư sang …. (nước/vùng lãnh thổ đăng ký đầu tư) theo hình thức: [Nhà đầu tư tích [x] lựa chọn vào hình thức đầu tư quy định tại Điều
52 Luật Đầu tư]
[ ] Thành
lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư
[ ] Hợp
đồng…. (ghi rõ tên loại hợp đồng)
[ ]
Góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp
[ ]
Góp vốn để thành lập tổ chức kinh tế
[ ]
Mua cổ phần của tổ chức kinh tế
[ ]
Mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế
[ ]
Khác:… (ghi cụ thể theo hình thức của nước tiếp nhận đầu tư)
II. HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự
án: ...
[Cách
ghi:
- Nếu đầu
tư theo hình thức quy định tại điểm a khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư: Ghi như sau:
Dự án thành lập/tham gia thành lập công ty/chi nhánh của công ty/…(các hình thức
tổ chức kinh tế khác) tại …(tên nước)
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại điểm b khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư: Ghi theo tên hợp đồng
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại điểm c khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư: Ghi như sau: Dự án
góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của …(tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài) tại
…(tên nước) để tham gia quản lý.
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại điểm đ khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư: Nhà đầu tư tự ghi
theo hình thức đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư]
Tên tổ chức
kinh tế ở nước ngoài: ...
[- Bắt buộc
ghi rõ nếu đầu tư theo hình thức tại điểm a và c khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư;
- Ghi tên
tổ chức kinh tế bằng tiếng Anh, kèm dịch tiếng Việt (nếu có)]
Tên giao
dịch (nếu có): ...
2. Địa chỉ
trụ sở: ... [ghi chính xác, đầy đủ địa chỉ
trụ sở chính thức hoặc dự kiến ở nước ngoài. Địa chỉ được ghi bằng tiếng Anh,
kèm dịch tiếng Việt (nếu có)]
Địa điểm
thực hiện hoạt động đầu tư: ...[chỉ
ghi đối với trường hợp hoạt động đầu tư thuộc diện có tài liệu xác nhận địa điểm]
3. Mục
tiêu hoạt động: ...
- Mục tiêu chính (do
nhà đầu tư quyết định trên cơ sở năng lực của mình hoặc căn cứ quy định pháp luật
nước ngoài về ngành, nghề kinh doanh chính của tổ chức kinh tế ở nước ngoài)
- Mục tiêu khác (nếu
có): ….
Quy mô dự án
(nếu có): ...
[công suất,
diện tích, doanh thu dự kiến (đối với dự án cung cấp dịch vụ)...]
4. Vốn đầu
tư ra nước ngoài:
4.1. Tổng vốn
đầu tư của dự án tại nước ngoài là ... (bằng số và bằng chữ) … (loại
ngoại tệ dùng để đầu tư).
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ...(bằng số và bằng chữ)
… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ...(bằng số và bằng chữ)
đồng Việt Nam, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Hình thức
vốn góp:
Đơn vị: ….(loại
ngoại tệ dùng để đầu tư)
Hình thức vốn
|
Tiền mặt (1)
|
Máy móc, thiết bị, hàng hóa (2)
|
Tài sản khác [ghi rõ] (3)
|
Tổng (1+2+3)
|
Tên nhà đầu
tư Việt Nam 1 (a)
|
|
|
|
|
Tên nhà đầu
tư Việt Nam 2 (b)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a + b + …)
|
|
|
|
|
4.3. Nguồn vốn
góp:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà đầu
tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở
hữu: ...
- Vốn vay: …
(Tên nhà đầu
tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và tự chịu
trách nhiệm về hiệu quả của hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
4.4. Nhu cầu
sử dụng vốn đầu tư ra nước ngoài: [Áp dụng đối với nhà đầu tư mới đầu
tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế]
Vốn đầu tư
|
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
|
- Vốn cố định
|
|
Trong đó (ghi
các hạng mục dự kiến sử dụng vốn thực tế của dự án). Ví dụ:
|
|
+ Xây dựng
công trình nhà xưởng, kho bãi
|
|
+ Máy
móc, thiết bị
|
|
+ Trang
thiết bị văn phòng
|
|
+ Các
tài sản cố định khác
|
|
+ Chi phí thuê văn
phòng, thuê sửa chữa nâng cấp
|
|
+ …
|
|
- Vốn lưu động
|
|
Tổng cộng
|
|
4.5. Vốn đã chuyển ra nước
ngoài trước khi được cấp GCNĐK ĐTRNN (có xác nhận của Ngân hàng
Nhà nước cho phép chuyển): (nếu có)
- Văn bản của Ngân hàng Nhà nước cho phép chuyển số … (số văn bản) ngày …. (ngày
văn bản phát hành)
- Số tài khoản:
…….. Ngân hàng……..
5. Tiến độ
thực hiện hoạt động đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong vòng … tháng
- Đi vào hoạt
động: Trong vòng … tháng
6. Ưu
đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có): …
7. Kiến nghị
của nhà đầu tư (nếu có): ...
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác theo Luật Đầu tư số
61/2020/QH14.
2. Chịu
trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra
nước ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành
các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư;
IV. TÀI
LIỆU KÈM THEO
- Nhà đầu tư nộp
kèm các văn bản theo quy định tại Điều 57 Luật Đầu tư hoặc Điều 61 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14);
- Tài liệu về tư cách
pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 57 và điểm b khoản 2 Điều
61 gồm bản sao hợp lệ một trong các loại giấy tờ sau
đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư,
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các tài
liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với tổ
chức; Giấy chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, Hộ chiếu hoặc số định
danh cá nhân đối với cá nhân.
- Văn
bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư
theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật Đầu tư.
- Tài liệu xác định địa
điểm thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài đối với các trường hợp dự án thuộc diện
Thủ tướng Chính phủ hoặc Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài; Dự án năng lượng; Dự án chăn nuôi, trồng trọt, trồng rừng, nuôi trồng thủy sản; Dự án khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; Dự án
có xây dựng nhà máy, cơ sở sản xuất, chế biến, chế tạo; Dự
án đầu tư xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản trừ các hoạt động cung cấp dịch vụ: môi
giới bất động sản, sàn giao dịch bất động sản, tư vấn bất động sản,
quản lý bất động sản1.
- Tài liệu xác định
hình thức đầu tư ra nước ngoài áp dụng đối với trường hợp quy định tại điểm b,
c và đ Điều 52 Luật Đầu tư2.
- Các tài liệu khác có
liên quan
|
Làm tại .... ngày ... tháng
... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật
của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có))
|
(*)
Lưu ý:
Nhà đầu
tư kê khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (website:
dautunuocngoai.gov.vn) và nộp 08 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương) hoặc 03 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ
sơ gốc (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương cho Bộ Kế hoạch và
Đầu tư trong vòng 15 ngày, kể từ thời điểm kê khai trên Hệ thông thông tin quốc
gia về đầu tư.
Mẫu số 2
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài quy định tại Điều 57 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
(Các) Nhà đầu tư giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài: (tên
dự án như ghi tại mục II.1 Mẫu số 1 – Bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài) như
sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên
nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên
nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần
ghi tên, không cần ghi các thông tin khác]
II. HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Hình thức
đầu tư ra nước ngoài: ...
[như ghi
tại Bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Tên tổ chức
kinh tế thành lập ở nước ngoài: ...
[như ghi
tại Bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
3. Địa chỉ
trụ sở: ...
Địa điểm thực
hiện hoạt động đầu tư: ...
[như ghi
tại Bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
4. Mục tiêu
chính: ...
- Mục tiêu
khác (nếu có): …
Quy mô dự án
(nếu có): ...
[như ghi
tại Bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
4. Vốn đầu
tư:
4.1. Tổng vốn
đầu tư của dự án tại nước ngoài là ...(bằng số và bằng chữ) loại ngoại tệ
dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ...(bằng số và bằng chữ)
loại ngoại tệ dùng để đầu tư, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đồng
Việt Nam, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó
phần vốn đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài là…. (bằng số và bằng chữ) loại ngoại tệ dùng để đầu
tư, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ...(bằng
số và bằng chữ) đô la Mỹ (nếu có).
4.2. Giải
trình làm rõ cơ sở xác định quy mô đầu tư của dự án; nội dung đầu tư cụ thể của
dự án; phương án huy động vốn đầu tư; cơ cấu nguồn vốn đầu tư; các giai đoạn đầu
tư (nếu có).
4.3. Nguồn vốn:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà đầu
tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở
hữu: ...
- Vốn vay:
...
Dự kiến
nguồn vốn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)…, giá trị, thời hạn,
lãi suất.
5. Tiến độ
thực hiện hoạt động đầu tư của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong vòng ... tháng
- Chính thức
hoạt động: Trong vòng … tháng
6. Các giải
pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước
ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
7. Đánh giá
sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài
8. Phân tích
rủi ro: ...
9. Dự kiến
hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
Đơn vị: …
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
|
Chỉ tiêu
|
Năm hoạt động thứ 1: (theo năm tài chính)
|
Năm hoạt động thứ 2: ……
|
…
|
Tổng
|
1=2+3+….
|
Doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
|
|
3
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
trước thuế:
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận
sau thuế:
|
|
|
|
|
6=7+8
|
Lợi nhuận
được chia của nhà đầu tư Việt Nam
Trong đó:
|
|
|
|
|
7
|
- Sử dụng
đầu tư ở nước ngoài
Ghi rõ
phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK
ĐTRNN
|
|
|
|
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
+ Thực
hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VNĐ)
|
|
|
|
|
10. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu
hồi vốn đầu tư: ...
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 3
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định tại Điều 63 Luật Đầu tư số
61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI (*)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) Nhà đầu
tư đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số: ... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp
ngày ... tháng... năm ... với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
[Cách
ghi: Đề nghị kê khai thông tin mới nhất của Nhà đầu tư]
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
Trường hợp
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ
tên:……………………………Ngày tháng năm sinh: ………………Quốc tịch: …………
Số định danh
cá nhân (nếu có)/Số Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp,
nơi cấp: ………….……………………..………………..……………….….…..…
Mã số thuế:
……………………………..………………..…………………………….….…..
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ………………………..………………..……………..…....
Chỗ ở hiện
nay: ……………………………..………………..……………………..…………
Địa chỉ liên
hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện nay): …………………………………...…....
Điện thoại:
…………….………Fax: …………………Email (nếu có):
…………………..…
Trường hợp nhà đầu tư
là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:
……………………………………………………….………...…
Quyết định thành lập hoặc
số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc
số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương ………………………………………
Ngày cấp:………………………….. Nơi
cấp:……………………...…………………………
Địa chỉ trụ sở:
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch
(trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………………
Điện thoại:
…………….………Fax: …………………Email:………………………..………
Thông tin về người đại
diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………… Sinh
ngày: …….../…../…….Quốc tịch: …………………
Chức danh:…………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (nếu
có)/Số Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày
cấp, nơi cấp: ………….………………………………………………………..…
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ………………………..………………..…………..…....
Chỗ ở hiện
nay: ……………………………..………………..…………………..………… [Nhà đầu tư tích [x] chọn kiểu
nhà đầu tư phù hợp]
[ ]
Doanh nghiệp Nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước:
Tên cơ quan đại diện chủ
sở hữu: …………………… Tỉ lệ % vốn nhà nước:……..…………
(đối với trường hợp nhà
đầu tư có nhiều cổ đông chiếm tỉ lệ % vốn nhà nước khác nhau, bổ sung kê khai tỉ
lệ của từng cổ đông)
[ ] Doanh nghiệp
có vốn nước ngoài:
Tỉ lệ % vốn nước
ngoài:…………………………………………………………………………………
[ ] Tổ chức
kinh tế khác
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có,
thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư
thứ nhất)
II. NỘI
DUNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH (nếu có):
[Đối với những nội dung
điều chỉnh đã được cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo khoản
2 Điều 63 Luật Đầu tư]
(Các) Nhà đầu tư đã điều
chỉnh các nội dung sau:
-… [ví dụ thông
tin về nhà đầu tư, mục tiêu khác mục tiêu chính…]
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
(Các) Nhà đầu
tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- …(Nội dung) đã quy định tại Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài số ... ngày... tháng ... năm ... hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh lần thứ … ngày … tháng … năm… (nội
dung điều chỉnh quy định tại Giấy nào thì dẫn chiếu quy định tại Giấy đó) là: …
- Nay đề nghị
sửa thành: ..
- Lý do điều
chỉnh: ...
- Tài liệu
chứng minh đính kèm (nếu có): ...
- Giải trình
về việc tăng vốn đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp điều chỉnh tăng vốn
đầu tư ra nước ngoài):
(i) Hình
thức của phần vốn tăng thêm:
Đơn vị: ….(loại ngoại tệ
dùng để đầu tư)
Hình thức vốn
|
Tiền mặt (1)
|
Máy móc, thiết bị, hàng hóa (2)
|
Tài sản khác [ghi rõ] (3)
|
Tổng (1+2+3)
|
Tên nhà đầu
tư Việt Nam 1 (a)
|
|
|
|
|
Tên nhà đầu
tư Việt Nam 2 (b)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a + b + …)
|
|
|
|
|
(ii) Nguồn vốn: [Từng nhà đầu tư Việt Nam giải trình
về nguồn của phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm như sau]
(Tên nhà
đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ
sở hữu: ...
- Vốn
vay: ...
(Tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước
ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
(iii) Nhu
cầu sử dụng phần vốn tăng thêm [Áp dụng đối với nhà đầu tư mới đầu tư theo hình
thức thành lập tổ chức kinh tế]
Vốn đầu tư
|
(Đồng tiền thực hiện
dự án)
|
- Vốn cố
định
Trong
đó (ghi các hạng mục dự kiến sử dụng vốn thực tế của dự án). Ví dụ:
|
|
+ Xây dựng
công trình nhà xưởng, kho bãi
|
|
+ Máy
móc, thiết bị
|
|
+ Trang
thiết bị văn phòng
|
|
+ Các
tài sản cố định khác
|
|
+ Chi phí thuê văn
phòng, thuê sửa chữa nâng cấp
|
|
+ …
|
|
- Vốn lưu động
|
|
Tổng cộng
|
|
2. Nội
dung điều chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội
dung điều chỉnh 1)
IV. NHÀ ĐẦU
TƯ CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác theo Điều … Luật Đầu tư số
61/2020/QH14, tính trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án
theo Điều …. Nghị định…;
2. Chịu
trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra
nước ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành
các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư.
V. TÀI LIỆU
KÈM THEO
- Các tài
liệu các quy định tại điểm d, đ khoản 2 của Điều 61 và điểm b, c, d, đ, e của khoản
3, Điều 63 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14.
- Các tài
liệu quy định tại các điểm c, d, đ, g của khoản 1 Điều 57 Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 (trong trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài).
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm …
Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân hoặc người đại diện theo
pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
(*)
Lưu ý: Nhà đầu
tư kê khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (website:
dautunuocngoai.gov.vn) và nộp 08 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án thuộc diện chấp thuận
chủ trương) hoặc 03 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương cho Bộ Kế hoạch và
Đầu tư trong vòng 15 ngày, kể từ thời điểm kê
khai trên Hệ thông thông tin quốc gia về đầu tư.
Mẫu số 4
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài quy định tại khoản 5, 6 Điều 63 Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14)
GIẢI TRÌNH ĐỀ XUẤT
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) Nhà đầu
tư giải trình về đề xuất điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài: ... (tên dự
án) đã được cấp Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số: ……, ngày ... tháng ... năm ... như
sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có):
...
[chỉ cần
ghi tên mới nhất của nhà đầu tư]
II. NỘI
DUNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH (nếu có):
[Đối với
những nội dung điều chỉnh đã được cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về
đầu tư theo khoản 2 Điều 63 Luật Đầu tư]
(Các) Nhà đầu
tư đã điều chỉnh các nội dung sau:
-…
[ví dụ thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu các hoạt động khác…]
III. NỘI
DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều
chỉnh 1: (VD: điều chỉnh thay đổi địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư, thay
đổi mục tiêu chính...)
Nội dung mới
sau khi điều chỉnh: ...
2. Nội dung điều
chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1)
* Trong
trường hợp có nội dung điều chỉnh tăng vốn, cơ cấu nguồn vốn trong đó có sử dụng
vốn vay, nhà đầu tư làm rõ về dự kiến nguồn vốn vay: Vay của tổ chức tín dụng
(trong và ngoài nước)…, giá trị, thời hạn, lãi suất.
IV. ĐÁNH
GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Đánh giá sự
cần thiết phải điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ...
Các giải
pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước
ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
Quy trình
công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị: ...
Dự kiến hiệu
quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi điều chỉnh dự án:
Đơn vị: …. (loại
ngoại tệ dùng để đầu tư)
|
Chỉ tiêu
Đơn vị: loại ngoại tệ dùng để đầu tư
|
Năm thứ 1 sau điều chỉnh: (theo năm tài chính)
|
Năm thứ 2 sau điều chỉnh
|
…
|
Tổng
|
1=2+3+…
|
Doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
|
|
3
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
trước thuế:
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận
sau thuế:
|
|
|
|
|
6=7+8
|
Lợi nhuận
được chia của nhà đầu tư Việt Nam. Trong đó:
|
|
|
|
|
7
|
+ Sử dụng
đầu tư ở nước ngoài
Ghi rõ
phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK
ĐTRNN
|
|
|
|
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
+ Thực hiện nghĩa vụ
với Nhà nước Việt Nam (VNĐ)
|
|
|
|
|
Đánh giá
chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: …
V. NHÀ ĐẦU
TƯ CAM KẾT:
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự
án.
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật
của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 5
(Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ theo quy định
tại khoản 3 Điều 60 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ CÂN ĐỐI
NGUỒN NGOẠI TỆ
(trong trường hợp nhà
đầu tư có đủ ngoại tệ trên tài khoản)
Nhà đầu
tư... (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ chuyển
tiền ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại nước ngoài với các nội
dung như sau:
Tên dự
án/Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Địa chỉ trụ
sở: ...
Địa điểm thực
hiện dự án: ...
Mục tiêu
chính của dự án: ...
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà đầu tư: ... (bằng số và bằng chữ).
Nhà đầu
tư... (ghi rõ tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân
hàng... (ghi rõ tên, tổ chức tín dụng được phép) với số dư tính đến
ngày... tháng... năm... là... (loại ngoại tệ của nước thực hiện dự án đầu tư
tại nước ngoài) (bằng số và bằng chữ) để thực hiện dự án đầu tư.
(Gửi kèm theo
văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ đủ để đầu tư ra
nước ngoài của nhà đầu tư)
Nhà đầu tư (ghi
rõ tên nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của
nội dung kê khai.
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 6
(Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ theo quy định tại khoản
3 Điều 60 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI
TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(trường hợp nhà đầu
tư không đủ ngoại tệ trên tài khoản)
Theo đề nghị
của nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số... ngày...
tháng... năm..., tổ chức tín dụng ... (ghi rõ tên tổ chức tín dụng được
phép) cam kết bán cho nhà đầu tư (trường hợp bán ngoại tệ) và/hoặc
cam kết cho nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) vay (trường hợp cho
vay ngoại tệ) số lượng ngoại tệ... (ghi rõ bằng số và bằng chữ) đô
la Mỹ/(loại ngoại tệ của nước thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài) để
thực hiện dự án ... (ghi rõ tên dự án, tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài)
tại ... (ghi tên quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) trong trường hợp
nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc
vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được phép
(ghi rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 7
(Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa
vụ nộp thuế của nhà đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 60 Luật Đầu tư số
61/2020/QH14)
TÊN CƠ QUAN THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
(Địa danh), ngày …
tháng … năm …
|
THÔNG BÁO
V/v xác nhận việc thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty/Cá nhân ...
Căn cứ đề
nghị của Công ty/Cá nhân ... tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ...;
Căn cứ số liệu
về nghĩa vụ thuế của Công ty/Cá nhân ... do ... (ghi tên cơ quan thuế)
theo dõi, quản lý;
... (ghi
tên cơ quan thuế) xác nhận Công ty/Cá nhân ... đã hoàn thành nghĩa vụ thuế
(không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày... tháng... năm ...
... (ghi
tên cơ quan thuế) thông báo để Công ty/Cá nhân ... được biết./.
Nơi nhận:
- (địa chỉ của Công ty/cá nhân);
- Lưu...
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN THUẾ
(ghi rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 8
(Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- đăng ký lần đầu theo quy định tại Điều 62 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mã số: ……………….
Đăng ký lần đầu ngày ... tháng ... năm ...
Căn cứ Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý
kiến của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số ... ngày ... tháng...
năm…về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự
án có chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
Theo đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu
tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu sửa đổi
bổ sung nộp ngày... tháng... năm ... (nếu có),
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận
nhà/các nhà đầu tư:
1. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 1: ...;
2. Tên và
thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ...,
(cách
ghi: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ghi tên; mã số doanh nghiệp, nơi cấp; địa
chỉ trụ sở; Đối với cá nhân: Ghi tên; ngày tháng năm sinh, số giấy chứng minh
nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu/số định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp, mã
số thuế; địa chỉ thường trú; địa chỉ nơi ở hiện tại)
đăng ký đầu
tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại... (tên quốc gia/vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) như sau:
Điều 1:
Hình thức đầu
tư ra nước ngoài: … (một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c và đ
khoản 1 Điều 52 Luật Đầu tư)
Tên dự án:…
Tên tổ chức
kinh tế ở nước ngoài (nếu có): …
Địa điểm thực
hiện hoạt động đầu tư: ...(đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm
thực hiện dự án đầu tư).
Điều 2:
Mục tiêu
chính:…
Mục tiêu
khác:…
Quy mô dự án
(đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư)
...
Ưu đãi và hỗ
trợ đầu tư (nếu có):….
Điều 3:
1. Vốn đầu
tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư là..., trong đó bằng tiền mặt là ...., bằng
máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá .... là vốn chủ sở hữu của
nhà đầu tư/vốn vay, trong đó:
- (Nhà
đầu tư thứ nhất) góp ...: trong đó bằng tiền mặt là..., bằng máy móc, thiết bị,
hàng hóa, tài sản khác trị giá ...., là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay.
- (Nhà đầu
tư thứ hai) góp … (nếu có).
(Cách ghi
vốn đầu tư xem tại Điều 4 Thông tư này)
2. Tiến độ
thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong vòng… tháng;
- Đi vào hoạt
động: Trong vòng… tháng.
Điều 4:
(Các) Nhà đầu
tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ
các quy định của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 (gọi tắt là Luật Đầu tư), Nghị định số …/2020/NĐ-CP ngày … của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định …/2020/NĐ-CP) và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có
liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài, chịu trách nhiệm về thẩm quyền,
hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước ngoài, tự chịu trách
nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- Chịu trách
nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt
động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật có liên quan (áp dụng
đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước).
- Thực hiện
việc chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 66 Luật Đầu tư và thực hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều
68 Luật Đầu tư.
- Thực hiện
chế độ báo cáo bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
theo quy định tại Điều 73 Luật Đầu tư và quy định tại Điều
… Nghị định …/2020/NĐ-CP (bao gồm thông báo thực hiện dự
án, báo cáo định kỳ quý/năm, báo cáo sau khi có quyết toán thuế tại nước ngoài,
báo cáo theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước).
Điều 5:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này được lập thành ...(bằng số và bằng chữ)
bản; ... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc lưu tại Bộ
Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cục thuế tỉnh,
thành phố/Chi Cục thuế nơi nhà đầu tư đăng ký nộp thuế và cơ quan đại diện chủ
sở hữu (đối với doanh nghiệp có vốn nhà nước).
|
BỘ TRƯỞNG
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 9
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cấp
cho hồ sơ đăng ký điều chỉnh)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH)
Mã số: ………………….
Đăng ký điều chỉnh lần thứ ... ngày... tháng ... năm ...
Căn cứ Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý
kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số ... ngày ... tháng... năm...; hoặc
Nghị quyết của Quốc hội số ... ngày ... tháng... năm... về quyết định chủ
trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự án có quyết định chủ trương
đầu tư ra nước ngoài);
Căn cứ Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài mã số ... ngày ... tháng ... năm ..., (Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài) cấp điều chỉnh lần … ngày…tháng…năm… của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Theo đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các
nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu
sửa đổi bổ sung nộp ngày ... tháng... năm ... (nếu có).
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận
(các) nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số... ngày... tháng... năm ... với
các nội dung như sau: (ví dụ)
- Nhà
đầu tư;
- Hình thức
đầu tư;
- Vốn đầu
tư ra nước ngoài, nguồn vốn đầu tư, hình thức vốn đầu tư;
- Địa điểm
thực hiện hoạt động đầu tư;
- Mục
tiêu chính;
- Sử dụng
lợi nhuận đầu tư ở nước ngoài;
- Nội
dung điều chỉnh trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đã được nhà
đầu tư cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (nếu có)…
Điều 1:
Thông tin
nhà đầu tư, (khoản…) Điều ..., ... và Điều ... quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số
... ngày... tháng ... năm ... hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
điều chỉnh lần thứ … ngày … tháng … năm… (nội dung điều chỉnh quy định tại
Giấy nào thì dẫn chiếu quy định tại Giấy đó).
“Thông
tin nhà đầu tư:…”
“Điều
...: …”
“Điều
...:…”
Điều 2:
1. Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần đầu ngày ...
tháng ... năm ....
2. Mọi điều khoản
khác của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần đầu
ngày ... tháng ... năm ... và các lần điều chỉnh kèm theo
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này không có giá trị xác nhận vốn đầu
tư ra nước ngoài đã được thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp
pháp của khoản đầu tư đó.
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này được lập thành ... (bằng số và bằng
chữ) bản;... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc
lưu tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản
lý ngành, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Cục
thuế tỉnh, thành phố/Chi Cục thuế nơi nhà đầu tư nộp thuế, cơ quan đại diện chủ
sở hữu (đối với doanh nghiệp có vốn nhà nước).
|
BỘ TRƯỞNG
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 10
(Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở
NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
|
(Tên các
nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số... ngày... tháng... năm..., nay thông
báo thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:
- Đã được nước/vùng
lãnh thổ/tổ chức ... (tên nước/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư/tổ chức nhà đầu tư mua cổ phần, phần vốn góp) chấp thuận hoạt động đầu
tư/chứng nhận sở hữu cổ phần, phần vốn góp theo văn bản số ...ngày... tháng...
năm...do ... (tên cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư/tên tổ chức
nhà đầu tư mua cổ phần, phần vốn góp) cấp.
- Địa chỉ trụ
sở tại nước tiếp nhận đầu tư:… (ghi chi tiết địa chỉ).
- Tài khoản
vốn đầu tư ra nước ngoài số ... mở tại...(tên tổ chức tín dụng được phép tại
Việt Nam).
- Dự án được
thực hiện từ tháng ... năm...
Tài liệu
gửi kèm:
- Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (không gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư);
- Bản sao
văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư/Bản sao văn bản chứng
nhận sở hữu cổ phần, văn bản ghi nhận thành viên, cổ đông (đối với trường hợp
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vón góp);
- Bản sao
văn bản xác nhận nhà đầu tư đã thực hiện đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến
hoạt động đầu tư ra nước ngoài (nếu có);
- Bản sao
các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật
của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 11
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư hàng quý theo
quy định tại điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ
(Quý.../Năm ...)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
(Kỳ báo cáo từ ngày 15 tháng … năm … đến ngày 14 tháng …
năm…)
(Áp dụng báo cáo thực hiện qua Hệ thống thông tin quốc
gia về đầu tư trước ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo)
Kính gửi:
- Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
- Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
- (Cơ quan đại diện Việt
Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
Tên nhà đầu
tư: ...;
Số Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài: …;
Mã số thuế của
nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ:
...; Tel: ...; Fax: ...; Số điện thoại liên hệ/Email của
người làm báo cáo: ...
Nội dung
|
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam (USD)
|
Số vốn đã chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo
(không phải lũy kế)
(USD)
|
Số tiền đã chuyển về nước trong Quý báo cáo
(USD)
|
Số lao động chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo
(người)
|
(Nhà đầu tư thứ nhất)
|
|
|
|
|
- Tiền
mặt
|
|
|
|
|
- Máy
móc thiết bị
|
|
|
|
|
-
Hàng hoá, tài sản khác
|
|
|
|
|
(Nhà đầu tư thứ
hai)…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng số vốn đã chuyển ra
(trường hợp có nhiều hơn 01 nhà đầu tư)
|
|
|
|
|
Tiến độ thực hiện dự án
theo so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
(Nhà đầu tư chọn [x]
vào ô tương ứng)
|
Đúng tiến độ
|
Chậm tiến độ (1)
|
Khó khăn, vướng mắc (2)
|
Không có khả năng triển khai (3)
|
□
|
□
|
□
|
□
|
|
|
|
|
Lý do và đề xuất phương
án xử lý (đối với trường hợp (1), (2) hoặc (3)):…..
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà
đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
Mẫu số 12
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo năm theo
quy định tại điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ
ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Kỳ báo cáo từ ngày 15 tháng 12 năm… đến ngày 14 tháng 12
năm…)
(Báo cáo gửi về trước ngày 20 tháng 12 năm…)
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
|
Nhà/các nhà
đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến
ngày/tháng/năm... như sau:
I.
NHÀ ĐẦU TƯ
[Cách ghi: Nhà đầu tư
điền thông tin mới nhất của mình trong trường hợp có thay đổi đối với thông tin
ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
1. Tên
nhà đầu tư thứ 1
Tên nhà đầu
tư: ...;
Mã số thuế của
nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ:
...; Tel: ...; Fax: ...;
2. Tên
nhà đầu tư thứ 2: (Thông tin ghi tương tự nhà đầu tư thứ nhất)…
Số điện thoại
liên hệ/Email của người làm báo cáo: ...
II. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số:...; Ngày cấp: ...;
Điều chỉnh lần
gần nhất: lần ...; Ngày điều chỉnh: ...;
Giấy
phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư hoặc tài liệu tương
đương chính minh quyền đầu tư số:...; Ngày cấp:...; Cơ quan cấp:...
Hình thức đầu
tư: [nhà đầu tư lựa chọn hình thức đầu tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư]
Tên dự án/ tổ
chức kinh tế ở nước ngoài:...
Địa chỉ trụ
sở chính tại nước ngoài:...(ghi chi tiết địa chỉ);
Điện thoại:...: Fax:...; Email: ...
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư là ... (bằng số và bằng chữ) đồng
tiền thực hiện dự án, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
III. TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
1. Tiến độ
thực hiện dự án: [mô tả đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào
hoạt động chính thức/bắt đầu kinh doanh]
2. Tình hình
thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài [nêu rõ đã thực hiện các mục tiêu hoạt động nào
nếu dự án có nhiều hơn 1 mục tiêu hoạt động].
3. Mục đích
sử dụng vốn: [nêu rõ vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế
nào, nhằm mục đích gì]
4. Tình hình
thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Thứ tự
|
Tên nhà đầu tư
|
Vốn đầu tư ra nước ngoài
|
Tình hình hoạt động (ngoại tệ; lao động)
|
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm tới (ngoại tệ)
|
Vốn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo
|
Tổng vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo
|
Tổng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài lũy kế đến
năm báo cáo (1)
|
Tiền đã chuyển về nước trong năm báo cáo
|
Tiền đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Tiền giữ lại để tái đầu tư trong năm báo cáo
|
Tiền giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo
|
Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài năm tới (ngoại
tệ)*
|
Dự kiến lợi nhuận thu được năm tới
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến độ thực hiện dự án so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài
(Nhà đầu tư chọn [x] vào ô tương ứng)
|
Đúng tiến độ
|
Chậm tiến độ (2)
|
Khó khăn, vướng mắc (3)
|
Không có khả năng triển khai (4)
|
□
|
□
|
□
|
□
|
|
|
|
|
Lý do và đề xuất phương án
xử lý (đối với trường hợp (2), (3) hoặc (4)):……
(1) Số lao động hiện đang ở
nước ngoài tại thời điểm lập báo cáo
* Ghi
theo số ngoại tệ trên báo cáo tài chính ở nước ngoài, đồng thời quy đổi ra đồng USD theo tỷ giá thời điểm báo cáo (trường hợp số vốn đầu
tư ra nước ngoài không phải là đồng USD).
5. Các vấn đề
khác và đánh giá chung: [các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư
muốn mô tả, VD: thực hiện an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư...]
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 13
(Áp dụng cho chế độ báo cáo quy định tại điểm c khoản 3 Điều
73 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CHO
NĂM TÀI CHÍNH ...
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Bộ Tài chính và … (cơ quan quản lý thuế tại địa phương)
- … (cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp)
- ... (tên cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư)
|
Nhà/các nhà
đầu tư… (tên (các) nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án
đầu tư tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm... như sau:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số:...; Ngày cấp: ...;
Tên dự án/ tổ
chức kinh tế ở nước ngoài:...
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư là ... (bằng số và bằng chữ) đồng
tiền thực hiện dự án, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
Tài khoản
chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản:
...; Ngân hàng mở tài khoản: ...
Đánh giá kết
quả đầu tư kinh doanh:
1. Ngày có
báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: ...
2. Đánh giá
hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
|
Chỉ tiêu
Đơn vị: đồng tiền thực hiện dự án
|
Năm báo cáo:
(theo năm tài chính VD: 1/7/2020 - 30/6/2021)
|
Lũy kế từ năm ... (năm dự án đi vào hoạt động) đến
hết năm báo cáo
|
1= 2+3
+…
|
Doanh thu
|
|
|
2
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
3
|
Từ hoạt
động/SP...
|
|
|
…
|
…
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
trước thuế:
|
|
|
5
|
Lợi nhuận
sau thuế:
|
|
|
6=7+8
|
Lợi nhuận
được chia của nhà ĐTVN
Trong đó:
|
|
|
7
|
+ Sử dụng
đầu tư tiếp ở nước ngoài
|
|
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
|
|
9
|
+ Thực
hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam
|
(USD/VND)
|
(USD/VND)
|
10
|
Tình hình thu hồi vốn về
nước
|
(USD/VND)
|
(USD/VND)
|
3. Giải
trình về nghĩa vụ chuyển lợi nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước Việt Nam [theo các quy định tại Điều 67, 68 Luật Đầu tư]: ...
IV. KIẾN
NGHỊ (nếu có)
V. NHÀ ĐẦU
TƯ CAM KẾT
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ
KÈM THEO
- Báo cáo
quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm...
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 14
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà
đầu tư (tên nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư
tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm...(đến ngày đề nghị điều chỉnh GCNĐK
ĐTRNN) như sau:
1. Tiến độ
thực hiện dự án:
- Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số … ngày cấp…. cơ
quan cấp…
- … [mô tả
đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào hoạt động chính thức/bắt đầu
kinh doanh, so sánh với tiến độ thực hiện dự án trong GCNĐK ĐTRNN]
2. Tình hình
thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư [nêu rõ đã thực
hiện các mục tiêu hoạt động nào nếu dự án có nhiều hơn 1 mục tiêu hoạt động].
3. Tình hình
thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
3.1. Tài khoản
chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản:
...; Ngân hàng mở tài khoản: ...
3.2. Vốn đã
chuyển ra nước ngoài (tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN):
…
3.3. Mục đích
sử dụng vốn: [nêu rõ vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế
nào, nhằm mục đích gì]
3.4. Tiền
chuyển về Việt Nam (lũy kế đến thời điểm đề nghị điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN),
trong đó:
- Lợi nhuận:…
- Các khoản
tiền khác (nêu rõ tiền gì, nếu có):…
4. Số lao động
Việt Nam đưa ra nước ngoài thực hiện dự án tại thời điểm báo cáo: ...
5. Các vấn đề
khác và đánh giá chung: [các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư
muốn mô tả, VD: thực hiện an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư...]
Nhà đầu tư
cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo.
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 15
(Áp dụng đối với trường hợp quy định tại … Luật Đầu tư số
61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO
Thời hạn chuyển lợi nhuận
của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nhà đầu
tư... (tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
ngày... tháng... năm thông báo thời hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam như
sau:
Đơn vị
tính: Đồng tiền thực hiện dự án và tương đương đô la Mỹ
(năm tài chính)
|
(Ngoại tệ)
|
USD
|
|
|
|
Lợi nhuận sau
thuế được chia của nhà đầu tư Việt Nam
|
|
|
Lợi nhuận của nhà đầu tư
Việt Nam đã chuyển về nước
|
|
|
Lợi nhuận
còn lại
|
|
|
Nhà đầu tư thông
báo kéo dài thời hạn chuyển về Việt Nam số lợi
nhuận còn lại: … USD đến ngày....tháng....năm ... theo quy
định tại khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư
Lý do kéo
dài thời hạn: ...
Nhà đầu tư
cam kết chuyển số lợi nhuận còn lại nêu trên về nước đúng thời hạn quy định
và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê
khai.
Tài liệu
gửi kèm:
- Báo cáo
quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước
ngoài cho năm tài chính ...
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 16
(Thông báo về việc chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra
nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều … Nghị định
…/2020/NĐ-CP ngày … của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO
Chuyển nhượng toàn bộ vốn
đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Nhà đầu tư …
(tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư
ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số.... ngày...
tháng... năm..., đăng ký điều chỉnh lần … ngày … tháng … năm… với nội dung như
sau:
Tên dự
án/Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Mục tiêu hoạt
động:…
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà đầu tư: ... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Số tài khoản
vốn đầu tư ra nước ngoài ... tại Ngân hàng ...
Vốn đã chuyển
ra nước ngoài: ... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Tiền và giá
trị tài sản đã chuyển về nước:…
Tiến độ thực
hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài:…
Nhà đầu tư dự
kiến thực hiện việc chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho … (tên
nhà đầu tư nước ngoài).
Giá trị chuyển
nhượng: ...
Căn cứ quy định
tại khoản … Điều ... Nghị định số …/2020/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư,
nhà đầu tư ... (tên nhà đầu tư) xin thông báo để Quý Ngân hàng được biết.
Nhà đầu tư
cam kết chuyển toàn bộ các khoản thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài
về Việt Nam sau khi hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, thanh lý dự án và
thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài theo quy định của pháp luật.
Văn bản thỏa
thuận kèm theo (nếu có).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ KH&ĐT (Cục ĐTNN).
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 17
(Áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 64
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HIỆU LỰC
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI (*)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư
... (tên nhà đầu tư) đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra
nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số...ngày...
tháng... năm... (điều chỉnh lần... ngày... tháng ... năm...) như sau:
I. THÔNG
TIN NHÀ ĐẦU TƯ:
Trường hợp nhà đầu tư
là cá nhân:
Họ tên:……………………………Ngày tháng năm sinh: ………………Quốc tịch: …………
Số định danh cá nhân (nếu
có)/Số Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày
cấp, nơi cấp: ………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ………………………..……………………..……………..
Chỗ ở hiện
nay: ……………………………..………………..……………………....………
Địa chỉ liên hệ (trường hợp
khác với chỗ ở hiện nay): ………………………………….....
Trường hợp nhà đầu
tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh
nghiệp: ……………………………………………………….……….…
Mã số/số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
.................................................................
Ngày cấp: .....................................................
Nơi cấp: .......................................................
Địa chỉ trụ
sở: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên
hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………………
II. THÔNG TIN DỰ ÁN:
Tên tổ
chức kinh tế ở nước ngoài: ………………..…..……..……………………..………….
Địa điểm thực
hiện: ...........……..……………………..……………………..……………..
Mục tiêu hoạt
động: . ……..……………………..……………………..…………………….....
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà đầu tư: .....................……..……………………..…………
III. TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY:
Vốn lũy kế đã
chuyển ra nước ngoài từ khi bắt đầu triển khai dự án đến thời điểm
xin chấm dứt dự án: ...
Tiền chuyển
về Việt Nam (bao gồm vốn, lợi nhuận lũy kế, khoản thu sau thanh lý, …) thông
qua số tài khoản … mở tại … (tên tổ chức tín dụng) là…. (số và chữ)
… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tài sản chuyển về Việt
Nam:….
Đánh giá kết quả dự án (trường
hợp không hiệu quả thì nêu rõ lý do):…
IV. CHẤM DỨT DỰ ÁN:
1. Nhà đầu
tư đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo
quy định tại khoản... Điều 64 Luật Đầu tư.
2. Nhà đầu
tư trình bày về các hoạt động đã tiến hành để chấm dứt dự án (ví dụ: việc
thanh lý dự án/giải thể công ty/rút vốn khỏi dự án thủ tục kết thúc đầu tư ở nước
tiếp nhận đầu tư):….
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm hoàn toàn về tính trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư và pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
3. Nhà đầu
tư cam kết đã hoàn thành thủ tục thanh lý dự án theo đúng quy định của pháp luật
nước tiếp nhận đầu tư và hiện tại không còn vướng mắc phát sinh liên quan đến dự
án.
VI. TÀI LIỆU KÈM THEO
- Bản gốc
Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài.
- Tài liệu
về tư cách pháp lý của nhà đầu3.
- Quyết định
chấm dứt dự án đầu tư tại nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật Đầu tư;
- Tài liệu
chứng minh nhà đầu tư đã hoàn thành việc kết thúc, thanh lý dự án và chuyển
toàn bộ tiền, tài sản, các khoản thu từ kết thúc, thanh lý dự án về nước.
|
Làm tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu
tư cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
(*) Lưu
ý: Nhà đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc).
Mẫu số 18
(Mẫu Quyết định chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều
64 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ
Nghị định 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ..... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp
ngày ... tháng ... năm ...;
Theo đề nghị
của (nhà đầu tư) tại Bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài kèm tài liệu nộp ngày ... tháng ... năm ....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số
... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ... tháng ... năm ... cho (nhà đầu tư).
Điều 2. (Nhà đầu tư):
1. Chịu
trách nhiệm về việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài theo các
quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp
pháp về nước theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2020, Nghị định số
.../2020/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Thực hiện
các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với
người lao động theo quy định tại Luật Đầu tư năm 2020, Nghị định số
.../2020/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3.
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
2. (Nhà đầu tư) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này được lập thành … (…) bản; bản chính cấp cho (nhà đầu
tư), bản gốc lưu tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân và Cục thuế tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư đặt
trụ sở chính hoặc cư trú.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: Cục ĐTNN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
-----------------------------
1 Tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự
án đầu tư gồm một trong các loại sau: (1) Giấy phép
đầu tư hoặc văn bản có giá trị tương đương của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận
đầu tư; (2) Quyết định
giao đất, cho thuê đất của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư; (3) Hợp đồng trúng thầu, thầu khoán; hợp đồng giao đất, cho thuê đất; hợp đồng
hợp tác đầu tư, kinh doanh kèm theo tài liệu chứng
minh thẩm quyền của bên liên quan trong hợp đồng đối với địa điểm; (4) Thỏa thuận nguyên tắc về việc giao đất, cho thuê đất, thuê địa điểm
kinh doanh, chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc
tài sản trên đất; thỏa thuận hợp tác đầu tư, kinh
doanh kèm theo tài liệu chứng minh thẩm quyền của
bên liên quan trong thỏa thuận đối với địa điểm.
2 - Đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo hình thức hợp đồng
ở nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư, nhà đầu tư nộp
thỏa thuận, hợp đồng với đối tác nước ngoài về việc đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị tương đương kèm theo tài liệu về tư cách pháp lý của đối tác nước
ngoài.
- Đối với
hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý tổ chức kinh tế đó,
nhà đầu tư nộp thỏa thuận, hợp đồng hoặc tài liệu khác xác định việc góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp kèm theo tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức
kinh tế ở nước ngoài mà nhà đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Đối với
hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo hình thức đầu tư khác theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu
tư, nhà đầu tư nộp tài liệu xác định hình thức đầu tư đó theo quy định của pháp
luật của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
3 Gồm bản sao hợp lệ một trong các loại giấy
tờ sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định
thành lập, Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu
tư, Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư hoặc các tài liệu khác có giá trị pháp lý
tương đương đối với tổ
chức; Giấy chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, Hộ chiếu hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân