STT
|
Tên
TTHC
|
Tên
kết quả giải quyết TTHC
|
Tên gọi kết quả giải quyết TTHC theo thời kỳ
(nếu có)
|
Mẫu kết quả giải quyết hiện tại và theo các thời kỳ (nếu có) - đính kèm
file
|
Thời
hạn lưu trữ của kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ
sở dữ liệu lưu trữ và chia sẻ kết quả giải quyết TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông báo kết quả xác định trước mã
số
|
Không
|
Mẫu số 04 Phụ lục I quy trình kèm
theo Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 quy định
về Biểu mẫu Thông báo kết quả
XĐTMS (đính kèm file)
|
Đến khi hết hiệu lực (DN được sử dụng
TBXĐTMS trong vòng 03 năm kể từ ngày ban hành TB)
|
- Lưu trữ hồ
sơ giấy.
- Đối với
Thông báo kết quả XDTMS thì được đăng tải và lưu trữ trên edoc, có thể tra cứu
được theo số, ngày thông báo hoặc theo tên công ty. Tuy nhiên không tra cứu
được theo mã số hoặc theo trích yếu/tên
hàng.
|
Điều 24 Nghị định số 08/2015/NĐ-Cp
ngày 21/01/2015 quy định về thẩm quyền và thời hạn ban hành TBXĐTMS.
- Mẫu số 04 Phụ lục I quy trình kèm
theo Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 quy định về Biểu mẫu Thông báo kết quả XĐTMS
|
2
|
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc
tổ hợp máy thuộc các Chương 84,
Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa nhập
khẩu (theo quy định tại Điều 7 Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015)
|
Không
|
Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư
số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 (đính kèm file)
|
Từ 05-20 năm tùy theo loại hồ sơ hải
quan (theo hàng hóa và mục đích sử dụng ...)
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Điều 7 Thông tư số 14/2015/TT-BTC
ngày 30/01/2015
- Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông
tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015
|
3
|
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị
nguyên chiếc ở dạng tháo rời
|
Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa nhập
khẩu (theo quy định tại Điều 8 Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015)
|
Không
|
Mẫu số 03 và 04 Phụ lục kèm theo
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 (đính kèm file)
|
Từ 05-20 năm tùy theo loại hồ sơ hải
quan (theo hàng hóa và mục đích sử dụng ...)
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Điều 8 Thông tư số 14/2015/TT-BTC
ngày 30/01/2015
- Mẫu số 03 và 04 Phụ lục kèm theo
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia Chương
trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ô tô
|
Không
|
Không
|
Chưa quy định
mẫu
|
Không quy
định
|
Lưu trữ hồ sơ
giấy
|
Điều 7b Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020
|
5
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của
Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô
|
Quyết định hoàn thuế nộp thừa
|
Quyết định hoàn thuế nộp thừa
|
Mẫu số 09/QĐHT/TXNK
ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC (đính kèm file)
|
Không quy định
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Điều 7b Nghị định số
57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020
- Mẫu số 09/QĐHT/TXNK ban hành kèm
theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
6
|
Thủ tục đăng ký tham gia chương
trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện ô tô
|
Không
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
Không quy định
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
Điều 7b Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020
|
7
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của
nhóm 98.49
|
Quyết định hoàn thuế nộp thừa
|
Quyết định hoàn thuế nộp thừa
|
Mẫu số 09/QĐHT/TXNK ban hành kèm
theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC (đính kèm file)
|
Không quy định
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Điều 7a Nghị định số
57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020
- Mẫu số 09/QĐHT/TXNK
ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
8
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ
nộp thuế
|
- Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp
thuế;
- Xác nhận chưa
hoàn thành nghĩa vụ thuế nêu rõ tờ khai chưa hoàn thành
nghĩa vụ thuế;
- Hoàn thiện bổ sung hồ sơ để cơ
quan hải quan có cơ sở xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế.
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chỉ lưu trữ
hồ sơ giấy).
|
- Điều 140 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính;
- Khoản 71 Điều 1 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 sửa đổi, bổ sung Điều 140
Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
|
9
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của
Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến
sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng
hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất,
kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu,
vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ
dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian
giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát
sinh tại 02 Cục Hải quan
|
văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận gia hạn, lý do
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chỉ
lưu trữ hồ sơ giấy).
|
- Điều 135 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 68 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 135 Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 11 Thông tư 06/2021/TT-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế
nợ phát sinh tại 02 Cục Hải quan trở lên
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
việc nộp dần tiền nợ thuế hoặc đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
Không
|
- Mẫu số 31/TBNĐTT/TXNK
Phụ lục VI ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 39/2018/TT-BTC .
(đính kèm file).
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chi lưu trữ hồ sơ giấy).
|
- Điều 134 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 67 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 18 Thông tư 06/2021/11-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
- Mẫu số 31/TBNĐTT/TXNK Phụ lục VI
ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
11
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CT ngày 22/07/2013, được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của
Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh
hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên
tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất,
kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến
kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường
hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa
xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc
do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian
giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục
Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan.
|
văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận gia hạn, lý do
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ
(chỉ lưu trữ hồ sơ giấy).
|
- Điều 135 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 68 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 135 Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 11 Thông tư 06/2021/TT-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên thuộc 01 Cục Hải
quan
|
Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế
của người nộp thuế
|
Không
|
- Mẫu số 31/TBNĐTT/TXNK Phụ lục VI
ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục 111
ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC. (đính kèm file)
|
|
|
- Điều 134 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 67 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC
sửa đổi, bổ sung Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 18 Thông tư 06/2021/TT-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
- Mẫu số 31/TBNĐTT/TXNK Phụ lục VI
ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 39/2018/TT-BTC
|
13
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13
Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015)
|
Quyết định hoàn tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa và xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa.
|
Không
|
- Mẫu số 09/QĐHT/TXNK Quyết định về
việc hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và thu khác nộp thừa đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Mẫu số 12/TBKTT-TXNK
thông báo về việc không thuộc diện được hoàn thuế /không thu thuế /....Ban
hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/1/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Mẫu 06/TXNK thông báo về việc
không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế /không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Ban hành kèm Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày
22/1/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(đính kèm file).
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chi
lưu trữ hồ sơ giấy).
|
- Khoản 3 Điều 10 Thông tư
06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
- Mẫu số 09/QĐHT/TXNK Quyết định về
việc hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và thu khác nộp thừa đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ trướng Bộ Tài chính.
- Mẫu số 12/TBKTT-TXNK thông báo về
việc không thuộc diện được hoàn thuế /không thư thuế /....Ban hành kèm Thông
tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Mẫu 06/TXNK thông báo về việc
không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế /không thu thuế /xử lý tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Ban hành kèm Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày
22/1/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14
|
Thủ tục nộp dần
tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều
134 Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền
thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải
quan
|
Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế
của người nộp thuế
|
Không
|
- Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK Phụ lục VI
ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC
(đính kèm file).
|
|
|
- Điều 134 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 67 Điều
1 Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 134
Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 18 Thông tư 06/2021/TT-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
- Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK Phụ lục VI
ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC .
- Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 39/2018/TT BTC
|
15
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt
hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh
doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di
dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế
đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa
xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng
hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt phát sinh tại một Chi cục Hải quan
|
văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận gia hạn, lý do
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chi
lưu trữ hồ sơ giấy).
|
- Điều 135 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 68 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 135 Thông tư số 38/2015/TT-BTC .
- Điều 11 Thông tư 06/2021/TT-BTC
ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông háo kết quả xác định trước trị
giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Không
|
Mẫu số 02/XĐTTG/TXNK ban hành kèm
theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
(đính kèm file)
|
Vĩnh viễn
|
Chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chi
lưu trữ hồ sơ giấy)
|
- Khoản 3, Điều 1 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
- Mẫu số 02/XĐTTG/TXNK ban hành kèm
theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
17
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông báo về trị giá hải quan
|
Không
|
Mẫu số 02B/TB- TGHQ/TXNK ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
(đính kèm
file)
|
Vĩnh viễn
|
Chưa có cơ sở dữ liệu lưu trữ (chi
lưu trữ hồ sơ giấy)
|
- Khoản 14, Điều 1 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
- Mẫu số 02B/TB-TGHQ/TXNK ban hành
kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
18
|
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế
giá trị gia tăng với ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế
giá trị gia tăng
|
Ngân hàng thương mại chấm dứt việc
làm đại lý hoàn thuế và tháo bỏ biển thông báo là ngân hàng đại lý hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài tại quầy làm thủ tục hoàn thuế khi chấm
dứt bán hàng hoàn thuế.
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Chi lưu trữ hồ sơ giấy
|
+ Luật thuế giá trị gia tăng số
13/2008/QH12 ngày 03/06/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
giá trị gia tăng số 31/2013/01113 ngày 19/06/2013;
+ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ;
+ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày
23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ;
+ Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
30/5/2014 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Quyết định hoàn tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa và xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
theo quy định tại Điều 132 Thông tư số 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 65 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
Quyết định hoàn tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa và xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
|
Chưa quy định mẫu
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện tử
|
- Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019
- Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018
|
20
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan
|
Quyết định về việc giảm thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu
|
Quyết định về việc giảm thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu
|
Mẫu số 04/QĐ/TXNK
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục Hải quan
(đính kèm file)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện tử
|
- Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Điều 23, khoản 2 Điều 25 Luật hải
quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
- Điều 32 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ.
- Khoản 16 Điều 1 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ.
- Mẫu số 04/QĐ/TXNK
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục Hải quan
|
21
|
Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải
quan căn cứ hồ sơ miễn thuế, đối chiếu với các quy định hiện hành để thực hiện
miễn thuế theo quy định.
Trường hợp xác định hàng hóa nhập
khẩu không thuộc đối tượng miễn thuế như khai báo thì
thông báo lý do không thuộc diện được miễn thuế, thu thuế
và xử phạt vi phạm (nếu có) theo quy định.
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện tử
|
- Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13.
- Điều 23, khoản 2 Điều 25 Luật Hải
quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015 của Chính phủ.
- Từ Điều 5 đến Điều 27, khoản 6 Điều 28, Điều 29. Điều 30, Điều 31 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ.
- Từ Khoản 2 đến khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
của Chính phủ.
|
22
|
Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa
miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường
hợp thông báo Danh mục miễn thuế
|
- Điện tử: Cấp
mã số quản lý, nhập thông tin kết quả xử lý vào hệ thống,
phản hồi cho doanh nghiệp.
- Thủ công: Đóng dấu xác nhận trên
02 bản chính Danh mục miễn thuế, 01 bản chính phiếu theo dõi trừ lùi hoặc
thông báo hàng hóa không thuộc đối tượng miễn thuế.
|
Không
|
Mẫu số 06 - Phụ lục VII ban hành
kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ (đính kèm)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện tử
|
- Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều
17, Điều 18, Điều 23, Điều 24, Điều 30 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016 của Chính phủ.
- Khoản 7, khoản 8 khoản 13 Điều 1
Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ
- Mẫu số 06 - Phụ lục VII ban hành
kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ
|
23
|
Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm
bảo an sinh xã hội; hàng hóa nhập khẩu để khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa,
dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác
|
- Quyết định về việc miễn thuế xuất
khẩu/nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an
sinh xã hội/khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh/các trường hợp đặc biệt khác của Thủ tướng.
- Hoặc văn bản
không đồng ý miễn thuế gửi cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị
miễn thuế.
|
Quyết định về việc miễn thuế xuất
khẩu/nhập khẩu đối với hàng hóa xuất
khẩu/nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội/khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh các
trường hợp đặc biệt khác của Thủ tướng.
|
Mẫu số 23 - Phụ lục VII ban hành
kèm theo Nghị định số: 8/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của
Chính phủ (đính kèm)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Khoản 4 Điều
81 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
- Khoản 23 Điều
16, Điều 17 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015 của Chính phủ.
- Điều 28 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ.
- Khoản 9 Điều
1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9
năm 2016 của Chính phủ
- Mẫu số 23 - Phụ lục VII ban hành
kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ.
|
24
|
Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Cơ quan hải
quan ban hành quyết định hoàn thuế hoặc thông báo cho người nộp thuế biết lý
do không thuộc đối tượng hoàn thuế.
|
Quyết định về việc hoàn thuế/không
thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Mẫu số 13 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính (đính kèm)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện từ
|
- Luật Hải quan số 54/2014/QH13;
- Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
- Luật Luật Quản lý thuế số
38/2019/QH14.
- Từ Điều 33 đến Điều 37 Nghị định
số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
07/2019/TT-BTC ngày 28/01/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/05/2015 của Bộ Tài chính.
- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ.
- Mẫu số 13 - Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài
chính
|
25
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan
|
Quyết định của Cục trưởng Cục 1 lái
quan về việc giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu hoặc thông báo lý
do không thuộc đối tượng giảm thuế cho người nộp thuế biết
|
Không
|
Mẫu số 04/QĐ/TXNK Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 1919/QĐ TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục Hải quan
(đính kèm
file)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy/điện tử
|
- Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Luật hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23/06/2014.
- Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/09/2016 của Chính phủ.
- Khoản 16 Điều 1 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ.
- Mẫu số 04/QĐ/TXNK Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018
của Tổng cục Hải quan
|
26
|
Thủ tục không thu thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu
|
Cơ quan hải quan ban hành quyết định
không thu thuế hoặc thông báo cho người nộp thuế biết lý do không thuộc đối
tượng không thu thuế.
|
Quyết định về việc hoàn thuế/không
thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Mẫu số 13 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính (đính kèm)
|
15 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy và điện tử
|
- Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
- Điều 75 Luật Quản lý thuế số
38/2019/QH14.
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ.
- Mẫu số 13 - Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài
chính
|
27
|
Thủ tục lựa chọn ngân hàng thương mại
là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Văn bản thông báo Ngân hàng thương
mại đủ điều kiện tham gia làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng.
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy
|
- Luật thuế giá trị gia tăng ngày
03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị
gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quân lý thuế
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Luật quản lý thuế ngày 13 tháng 6
năm 2019;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày
26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Điều 15 Thông tư số
72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính.
- Khoản 11 Điều 1 Thông tư số
92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính.
|
28
|
Thủ tục kiểm tra hóa đơn kiêm tờ
khai hoàn thuế và hàng hóa
|
Hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế đã
được cơ quan hải quan ghi kết quả kiểm tra; xác định mặt hàng, tính số
tiền thuế giá trị gia tăng người nước ngoài thực tế được hoàn;
ký, đóng dấu xác nhận đã kiểm tra vào hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế
|
Hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ
khai hoàn thuế - Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính, Danh mục dữ liệu dùng chung và các chỉ tiêu thông tin đầu vào của
Hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài - Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cơ quan Hải
quan xác nhận kết quả giải quyết
TTHC vào 02 mẫu sau:
- Hóa đơn giá
trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế - Phụ lục 3 ban hành
kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Danh mục dữ liệu dùng chung và
các chỉ tiêu thông tin đầu vào của Hệ thống hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
10 năm
|
Lưu trữ hồ sơ giấy và điện tử
|
- Luật thuế giá trị gia tăng ngày
03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị
gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Luật quản lý thuế ngày 13 tháng 6
năm 2019;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày
26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Điều 19 Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính.
- Khoản 13 Điều 1 Thông tư số 92/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính.
|
29
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu
tiên trong lĩnh vực hải quan
|
Quyết định công nhận DN ưu tiên
|
Không
|
Mẫu số 03/DNUT ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2019/TT-BTC ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
(đính kèm file)
|
3 năm (thời hạn có hiệu lực của Quyết
định công nhận theo quy định hiện hành là 3 năm)
|
Lưu trữ giấy
|
- Thông tư số 72/2015/TT-BTC
- Thông tư số 07/2019/TT-BTC
- Mẫu số 03/DNUT ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2019/TT-BTC ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
30
|
Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp
thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Công văn thông báo kết quả cho đầu
mối đăng ký của bên sử dụng thông tin
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
- Lưu trữ hồ sơ giấy.
|
Khoản 3 Điều 9
Quyết định số 33/2016/QĐ-TTg ngày 19/08/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Ban
hành Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử.
|
31
|
Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn
sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
- Văn bản của Tổng cục Hải quan
thông báo cho đầu mối đăng ký của bên sử dụng thông tin kết quả thực hiện việc cấp tài khoản hoặc bổ sung thời hạn sử dụng của tài khoản hoặc thu
hồi tài khoản
|
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
- Lưu trữ hồ sơ giấy.
|
Khoản 4 Điều 9
Quyết định số 33/2016/QĐ-TTg ngày 19/08/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai
hải quan điện tử.
|
32
|
Thủ tục đăng ký kết nối, dừng kết nối
với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Văn bản của Tổng cục Hải quan thông
báo cho đầu mối đăng ký của bên sử dụng thông tin về việc
chấp nhận hoặc không chấp nhận đề nghị của bên sử dụng
thông tin.
|
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
- Lưu trữ hồ sơ giấy.
|
Khoản 8 Điều 9 Quyết định số
33/2016/QĐ-TTg ngày 19/08/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế
cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử.
|
33
|
Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Thông báo khóa tài khoản
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
- Khoản 4 Điều 11 Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
34
|
Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã
khóa) người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Chưa có quy định kết quả giải quyết
TTHC
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
- Khoản 5 Điều 11 Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN
và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
35
|
Thủ tục thu hồi
tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Thông báo thu hồi tài khoản
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
- Khoản 6 Điều
11 Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
36
|
Thủ tục đăng ký tài khoản người sử
dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Thông báo chấp thuận
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
10 năm
|
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 11 Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN
và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
37
|
Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký
số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa
|
Chưa có quy định kết quả giải quyết
TTHC
|
Không
|
Chưa quy định mẫu
|
Cho đến khi chữ
ký số hết hạn hoặc được cập nhật mới
|
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
- Điều 21 đến Điều 31 Luật giao dịch
điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005
- Điều 12 Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN
và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu.
|