Danh mục hàng miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch (Ảnh minh họa)
STT |
Tên mặt hàng |
Tiêu chí |
Mã HS |
1 |
Khẩu trang y tế |
Có số lưu hành do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp |
6307.90.40 6307.90.90 |
2 |
Nước rửa tay sát trùng (chế phẩm sát trùng tay dạng gel hoặc dạng lỏng) |
Có số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế cấp |
3808.94.90 |
3 |
Nguyên liệu để sản xuất khẩu trang y tế: |
|
|
3.1 |
Vải không dệt để sản xuất khẩu trang y tế |
|
56.03 |
3.2 |
Màng lọc kháng khuẩn để sản xuất khẩu trang y tế |
|
56.03 |
3.3 |
Dây thun để sản xuất khẩu trang y tế |
|
5604.10.00 5606.00.00 6002.40.00 6002.90.00 |
3.4 |
Thanh nẹp mũi để sản xuất khẩu trang y tế (dạng thanh/cuộn) |
|
3916.10.20 3916.20.20 3916.90.42 3916.90.92 3926.90.99 7217.90.90 7326.90.99 7604.10.10 7604.29.10 7616.99.90 |
4 |
Nước sát trùng (chế phẩm diệt khuẩn dạng dung dịch) |
Có số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế cấp |
3808.94.20 3808.94.90 |
5 |
Vật tư, thiết bị cần thiết khác: |
|
|
5.1 |
Bộ trang phục phòng chống dịch (gồm: Quần, áo, kính, khẩu trang y tế, mũ bảo hộ, găng tay, giày) |
Có số lưu hành do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp |
6210.10.90 |
5.2 |
Vải không dệt để sản xuất bộ trang phục phòng chống dịch |
|
56.03 |
Châu Thanh